Giải chi tiết Toán 8 chân trời mới bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến

Giải bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến sách toán 8 chân trời sáng tạo. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.

1. Cộng, trừ hai đa thức

Thực hành 1: Cho hai đa thức $M=1+3xy-2x^{2}y^{2}$ và $N=x-xy+22y^{2}$. Tính M + N và M - N

Hướng dẫn trả lời:

$M+N=(1+3xy-2x^{2}y^{2})+(x-xy+2x^{2}y^{2})$

$=1+3xy-2x^{2}y^{2}+x-xy+2x^{2}y^{2}$

$=1+(3xy-xy)+(2x^{2}y^{2}-2x^{2}y^{2})+x$

$=1+2xy+x$

$M-N=(1+3xy-2x^{2}y^{2})-(x-xy+2x^{2}y^{2}) $

$=1+3xy-2x^{2}y^{2}-x+xy-2x^{2}y^{2}$

$=1+(3xy+xy)-(2x^{2}y^{2}+2x^{2}y^{2})-x=1+4xy-4x^{2}y^{2}-x$

2. Nhân hai đa thức

Thực hành 2: Thực hiện các phép nhân đơn thức sau:

a) $(4x^{3}.(-6x^{3}y)$

b) $(-2y).(-5xy^{2})$

c) $(-2z)^{3}.(2ab)^{2}$

Hướng dẫn trả lời:

a) $(4x^{3}.(-6x^{3}y)=[4.(-6)].(x^{3}.x^{3}).y=-24x^{6}y$

b) $(-2y).(-5xy^{2})=[(-2).(-5)].(y.y^{2}).x=10xy^{3}$

c) $(-2z)^{3}.(2ab)^{2}=[(-2)^{3}.2^{2}].a^{3}.a^{2}.b^{2}=-32a^{5}b^{2}$

Thực hành 3: Viết các biểu thức sau thành đa thức:

a) $(-5a^{4})(a^{2}b-ab^{2})$

b) $(x+2y)(xy^{2}-2y^{3})$

Hướng dẫn trả lời:

a) $(-5a^{4})(a^{2}b-ab^{2})=-5a^{6}b+5a^{5}b^{2}$

b) $(x+2y)(xy^{2}-2y^{3})=x^{2}y^{2}-2xy^{3}+2y^{3}-4y^{4}$

Vận dụng 1: Viết biểu thức tính khoảng cách giữa hai phương tiện trong tình huống ở trang 12.

Hướng dẫn trả lời:

Quãng đường thuyền đi được sau t giờ: (v+3)t = vt + 3t (km)

Quãng đường ca nô đi được sau t giờ: (2v-3)t = 2vt - 3t (km)

Khoảng cách hai phương tiện sau t giờ: vt +3t + 2vt - 3t = 3vt (km)

Vận dụng 2: Tính diện tích phần tô màu trong Hình 4

Vận dụng 2 trang 13 sgk Toán 8 tập 1 Chân trời

Hướng dẫn trả lời: 

Diện tích phần tô màu:

$5y(2x+3y)-x(x+y)=10xy+15y^{2}-x^{2}-xy=15y^{2}-x^{2}+9xy$

3. Chia đa thức cho đơn thức

Thực hành 4: Thực hiện phép chia $8x^{4}y^{5}z^{3}$ cho $2x^{3}y^{4}z$

Hướng dẫn trả lời:

$8x^{4}y^{5}z^{3}:2x^{3}y^{4}=(8:2)(x^{4}:x^{3})(y^{5}:y^{4})(z^{3}:z)=4xyz^{2}$

Vận dụng 3: Tính diện tích đáy của hình hộp chữ nhật có thể tích $V=12x^{2}y$ và chiều cao bằng 3y

Hướng dẫn trả lời:

Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật: $12x^{2}y : 3y=4x^{2}$

Thực hành 5: Thực hiện các phép chia đa thức cho đơn thức sau:

a) $(5ab-2a^{2}):a$

b) $(6x^{2}y^{2}-xy^{2}+3x^{2}y):(-3xy)$

Hướng dẫn trả lời:

a) $(5ab-2a^{2}):a=(5ab:a)-(2a^{2}:a)=5b-2a$

b) $(6x^{2}y^{2}-xy^{2}+3x^{2}y):(-3xy)=[6x^{2}y^{2}:(-3xy)]-[3x^{2}y:(-3xy)]=-2xy+\frac{1}{3}y-3x$

Vận dụng 4: Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật có thể tích $V=6x^{2}y-8xy^{2}$ và diện tích đáy S = 2xy

Hướng dẫn trả lời:

Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: $(6x^{2}y-8xy^{2}):2xy=3x-4y$

BÀI TẬP

Bài 1: Tính:

a) x + 2y + (x - y)

b) 2x - y - (3x - 5y)

c) $3x^{2}-4y^{2}+6xy+7+(-x^{2}+y^{2}-8xy+9x+1)$

d) $4x^{2}y-2xy^{2}+8-(3x^{2}y+9xy^{2}-12xy+6)$

Hướng dẫn trả lời:

a) x + 2y + (x - y) = x + 2y + x - y = 2x + y

b) 2x - y - (3x - 5y) = 2x - y - 3x + 5y = -x + 4y

c) $3x^{2}-4y^{2}+6xy+7+(-x^{2}+y^{2}-8xy+9x+1)$

$=3x^{2}-4y^{2}+6xy+7-x^{2}+y^{2}-8xy+9x+1$

$=2x^{2}-3y^{2}-2xy+9x+8$

d) $4x^{2}y-2xy^{2}+8-(3x^{2}y+9xy^{2}-12xy+6)$

$=4x^{2}y-2xy^{2}+8-3x^{2}y-9xy^{2}+12xy-6)$

$=x^{2}y-11xy^{2}+12xy+2$

Bài 2: Tìm độ dài cạnh còn thiếu của tam giác ở Hình 7, biết rằng tam giác có chu vi bằng 7x + 5y

Bài tập 2 trang 17 sgk Toán 8 tập 1 CTST

Hướng dẫn trả lời:

Độ dài cạnh còn lại là: 7x + 5y - (3x - y + x + 2y) = 7x + 5y - 3x + y - x - 2y = 3x + 4y

Bài 3: Thực hiện phép nhân.

a) $3x(2xy-5x^{2}y)$

b) $2x^{2}y(xy-4xy^{2}+7y)$

c) $(-\frac{2}{3}xy^{2}+6yz^{2})(-\frac{1}{2}xy)$

Hướng dẫn trả lời:

a) $3x(2xy-5x^{2}y)=6x^{2}y-15x^{3}y$

b) $2x^{2}y(xy-4xy^{2}+7y)=2x^{3}y^{2}-8x^{3}y^{3}+14x^{2}y^{2}$

c) $(-\frac{2}{3}xy^{2}+6yz^{2})(-\frac{1}{2}xy)=\frac{1}{3}x^{2}y^{3}-3xy^{2}z^{2}$

Bài 4: Thực hiện phép nhân

a) (x - y)(x - 5y)

b) $(2x+y)(4x^{2}-2xy+y^{2})$

Hướng dẫn trả lời:

a) $(x-y)(x-5y)=x^{2}-5xy-xy+5y^{2}=x^{2}-6xy+5y^{2}$

b) $(2x+y)(4x^{2}-2xy+y^{2})=8x^{3}-4x^{2}y+2xy^{2}+4x^{2}y-2xy^{2}+y^{3}=8x^{3}+y^{3}$

Bài 5: Thực hiện phép chia.

a) $20x^{3}y^{5}:(5x^{2}y^{2})$

b) $18x^{3}y^{5}:[3(-x)3y^{2}]$

Hướng dẫn trả lời:

a) $20x^{3}y^{5}:(5x^{2}y^{2})=4xy^{3}$

b) $18x^{3}y^{5}:[3(-x)3y^{2}]=-6y^{3}$

Bài 6: Thực hiện phép chia

a) $(4x^{3}y^{2}-8x^{2}y+10xy):(2xy)$

b) $(7x^{4}y^{2}-2x^{2}y^{2}-5x^{3}y^{4}):(3x^{2}y)$

Hướng dẫn trả lời:

a) $(4x^{3}y^{2}-8x^{2}y+10xy):(2xy)=-2x^{2}y-4x+5$

b) $(7x^{4}y^{2}-2x^{2}y^{2}-5x^{3}y^{4}):(3x^{2}y)=\frac{7}{3}x^{2}y-\frac{2}{3}y-\frac{5}{3}xy^{3}$

Bài 7: Tính giá trị của biểu thức:

a) $3x^{2}y-(3xy-6x^{2}y)+(5xy-9x^{2}y)$ tại $x=\frac{2}{3},y=-\frac{3}{4}$

b) $x(x-2y)-y(y^{2}-2x)$ tại x = 5, y = 3

Hướng dẫn trả lời: 

a) Thay $x=\frac{2}{3},y=-\frac{3}{4}$ vào biểu thức ta có: $2.\frac{2}{3}.(-\frac{3}{4})=-1$

b) Thay x = 5; y = 3 vào biểu thức ta có: $5^{2}-3^{3}=-2$

Bài 8: Trên một dòng sông, để đi được 10 km, một chiếc xuồng tiêu tốn a lít dầu khi xuôi dòng và tiêu tốn (a + 2) lít dầu khi ngược dòng. Viết biểu thức biểu thị số lít dầu mà xuồng tiêu tốn để đi từ bến A ngược dòng đến bến B, rồi quay lại bến A. Biết khoảng cách giữa hai bến là b km.

Hướng dẫn trả lời:

Để đi được 1 km khi ngược dòng tốn $\frac{1}{10}(a+2)$ lít dầu và khi xuôi dòng tốn $\frac{a}{10}$

Ta có: Biểu thức biểu thị số lít dầu mà xuồng tiêu tốn để đi từ bến A ngược dòng đến bến B, rồi quay lại bến A là:

$[\frac{1}{10}(a+2)]b+\frac{a}{10}b=\frac{ab}{10}+\frac{2b}{10}+\frac{ab}{10}=\frac{ab}{5}+\frac{b}{5}$ (lít dầu)

Bài 9: 

a) Tính chiều dài của hình chữ nhật có diện tích bằng $6xy+10y^{2}$ và chiều rộng bằng 2y

b) Tính diện tích đáy của hình hộp chữ nhật có thể tích bằng $12x^{3}-3xy^{2}+9x^{2}y$ và chiều cao bằng 3x

Hướng dẫn trả lời:

a) Chiều dài của hình chữ nhật là: $(6xy+10y^{2}):2y=3x+5y$

b) Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật: $(12x^{3}-3xy^{2}+9x^{2}y):3x=4x^{2}-y^{2}+3xy$

Tìm kiếm google: Giải toán 8 chân trời bài 2, giải Toán 8 sách CTST bài 2, Giải bài 2 Các phép toán với đa thức nhiều biến

Xem thêm các môn học

Giải toán 8 tập 1 CTST mới

PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ

CHƯƠNG 1: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

HÌNH HỌC TRỰC QUAN

CHƯƠNG 2: CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN

HÌNH HỌC PHẲNG

CHƯƠNG 3: ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP

PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

CHƯƠNG 4: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com