Giải toán 10 tập 2 cánh diều bài 1 Tọa độ của vectơ

Giải bài 1: Tọa độ của vectơ - Sách cánh diều toán 10 tập 2. Phần dưới sẽ hướng dẫn giải bài tập và trả lời các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu. Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.

I. Tọa độ của một điểm

II. Tọa độ của môt vecto

Luyện tập 1: Tìm tọa độ của các vectơ $\vec{c}$ và $\vec{d}$ trong Hình 11.

Trả lời:

Giải toán 10 tập 2 cánh diều bài 1 Tọa độ của vectơ

  •  $\overrightarrow{a}=\overrightarrow{OA}$ và A(0;2); tọa độ vec tơ $\overrightarrow{OA}$ chính là tọa độ điểm A nên $\overrightarrow{a}= (0;2)$
  • $\overrightarrow{b}=\overrightarrow{OB}$ và B(-3;0); tọa độ vec tơ $\overrightarrow{OB}$ chính là tọa độ điểm B nên $\overrightarrow{b}= (-3;0)$

Luyện tập 2: Trong mặt phẳng tọa độ $O x y$, cho điểm $B(-1 ; 0)$ và vectơ $\vec{v}=(0 ;-7)$.

a) Biểu diến vectơ $\vec{v}$ qua hai vectơ $\vec{i}$ và $\vec{j}$.

b) Biểu diến vectơ $\overrightarrow{O B}$ qua hai vectơ $\vec{i}$ và $\vec{j}$.

Trả lời:

a) Vì $\vec{v}=(0 ;-7)$ nên $\vec{v}=(0 ;-7)$= $0\overrightarrow{i}-7\overrightarrow{j}$ = $-7\overrightarrow{j}$

b) Vì điểm B có tọa độ là (-1; 0)  nên $\overrightarrow{OB}=(-1;0)$. Do đó:

$\overrightarrow{OB}=-1\overrightarrow{i}+0\overrightarrow{j}=-\overrightarrow{i}$

Luyện tập 3: Trong mặt phẳng tọa độ $O x y$, cho các điểm:

$A(1 ; 3), \quad B(5 ;-1)$,

$C(2 ;-2), D(-2 ; 2)$.

Chứng minh $\overrightarrow{A B}=\overrightarrow{D C}$.

Trả lời:

Có: $\begin{align}& \overrightarrow{AB}=(4;-4) \\ & \overrightarrow{DC}=(4;-4) \\\end{align}$

$\Rightarrow \overrightarrow{AB}=\overrightarrow{DC}$ 

Trả lời: Câu 1. $\overrightarrow{a}=\overrightarrow{OA}$ và A (-5; -3) ; tọa độ vectơ $\overrightarrow{OA}$ chính là tọa độ điểm A nên $\overrightarrow{a}$ = (-3; -3)=> $\overrightarrow{a}$= -3$\overrightarrow{i}$ - 3$\overrightarrow{j}$$\overrightarrow{b}=\overrightarrow{OB}$ và B (3; -4) ; tọa độ...
Trả lời: Câu 2. a) $\vec{a}$ = (3; 0)b) $\vec{b}$ =  (0;-1)c) $\vec{c}$ = (1; -4)d) $\vec{d}$ = (0,5 ; $\sqrt{6}$ )
Trả lời: Câu 3. Tìm các số thực $a$ và $b$ sao cho mối cặp vectơ sau bằng nhau:a) $\vec{u}=(2 a-1 ;-3)$ = $\vec{v}=(3 ; 4 b+1)$$\left\{ \begin{align}& 2a-1=3 \\ & -3=4b+1 \\\end{align} \right.$ $\Leftrightarrow \left\{ \begin{align}& a=2 \\& b=-1 \\\end{align} \right.$ Vậy a=2 và b...
Trả lời: Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ $O x y$, cho ba điểm $A(2 ; 3), B(-1 ; 1), C(3 ;-1)$.a) Gọi M (xM; yM) =>  $\overrightarrow{AM}=({{x}_{M}}-2;{{y}_{M}}-3)$ ; $\overrightarrow{BC}=(4;-2)$ $\overrightarrow{AM}=\overrightarrow{BC}$.$\left\{ \begin{align}& {{x}_{M}}-2=4 \\ & {{y}...
Trả lời: Câu 5. Trong mặt phẳng toạ độ $O x y$, cho điểm $M(-1 ; 3)$.a) Vì $A$ đối xứng với $M$ qua gốc $O$ $\Rightarrow \overrightarrow{AO}=\overrightarrow{OM}$Có:  $\overrightarrow{AO}=(-{{x}_{A}};-{{y}_{A}})$ ;  $\overrightarrow{OM}=(-1 ; 3)$.$\Rightarrow \left\{ \begin{align}& -{{x}_{...
Trả lời: Câu 6.  A(-3 ; 1), B(-1 ; 3), I(4 ; 2). Có: $\overrightarrow{AB}$ = (2;2) ; $\overrightarrow{AI}$ = (7;1); $\overrightarrow{BI}$ = (5;-1) ; $\overrightarrow{IC}$ = (xC-4 ; yC-2) ; $\overrightarrow{ID}$ =  (xD-4 ; yD-2)Vì hình bình hành ABCD nhận I  làm tâm đối xứng =>$\...
Trả lời: Câu 7. M(1;-2); N(4;-1) và P(6;2)Vì M là trung điểm của BC $\Leftrightarrow \overrightarrow{BM}=\overrightarrow{MC}$$\Leftrightarrow \left( 1-{{x}_{B}};-2-{{y}_{b}} \right)=\left( {{x}_{C}}-1;{{y}_{C}}+2 \right)$$\Leftrightarrow \left\{ \begin{align}& 1-{{x}_{B}}={{x}_{C}}-1 \\ & -2-{{...
Tìm kiếm google: Giải toán 10 Cánh Diều, Giải Cánh Diều Toán 10 tập 2, Giải Toán 10 Cánh Diều tập 2 bài 1, Giải bài Tọa độ của vectơ

Xem thêm các môn học

Giải toán 10 tập 2 cánh diều


Copyright @2024 - Designed by baivan.net