HĐKP1. Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?
$\frac{2}{3}$ ; 3,(45) ; $\sqrt{2}$ ; -45 ; $-\sqrt{3}$ ; 0 ; π.
Trả lời:
Có: 3,(45) = $\frac{38}{11}$ ; -45 = $\frac{-45}{1}; 0 = \frac{0}{1}$
$\sqrt{2}$ = 1,414... ; $-\sqrt{3}$ = -1,732... ; π = 3,1415..
=> Các số: $\frac{2}{3}$ ; 3,(45) ; -45 ; 0 là số hữu tỉ
Các số $\sqrt{2}$ ; $-\sqrt{3}$ ; π là số vô tỉ.
Thực hành 1. Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng.
a) $\sqrt{3}$ ∈ $\mathbb{Q}$ b) $\sqrt{3}$ ∈ $\mathbb{R}$ c) $\frac{2}{3}$ ∉ $\mathbb{R}$ d) -9 ∈ $\mathbb{R}
Trả lời:
a) $\sqrt{3}$ ∈ $\mathbb{Q}$ . Sai
Sửa lại : $\sqrt{3}$ ∉ $\mathbb{Q}$
b) $\sqrt{3}$ ∈ $\mathbb{R}$ . Đúng
c) $\frac{2}{3}$ ∉ $\mathbb{R}$. Sai
Sửa lại : $\frac{2}{3}$ ∈ $\mathbb{R}$.
d) -9 ∈ $\mathbb{R}$. Đúng
HĐKP2. Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515.
Trả lời:
3,14 < 3,1415 < 3,141515
Thực hành 2. So sánh hai số thực:
a) 4,(56) và 4,56279 b) -3,(65) và -3,6491
c) 0,(21) và 0,2(12) d) $\sqrt{2}$ và 1,42
Trả lời:
a) Có: 4,(56)= 4,5656….
Vì 4,5656… > 4,56279 => 4,(56) > 4,56279
b) Có: -3,(65) = -3,6565…
Vì -3,6565…> -3,6491. Do đó, -3,(65) < -3,6491;
c) Có: 0,(21) = $\frac{21}{99}$ = $\frac{7}{33}$ ; 0,2(12) = 0,2 + $\frac{12}{99}$ = $\frac{7}{33}$
Vận dụng 1. b = 2,361 m.
Trả lời:
Độ dài của cạnh hình vuông có diện tích 5 m2 là: a = $\sqrt{5}$ $\approx$ 2,236 (cm)
Có 2,236.. < 2,361
=> a < b.