Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
Sau bài học này, HS sẽ:
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
- Thông qua các hình ảnh, video và các câu hỏi gợi ý giúp HS gợi nhớ lại những kiến thức đã có về vai trò của chăn nuôi đối với con người, trồng trọt, xuất khẩu, chế biến,...
- Các hình ảnh, video, câu hỏi về thành tựu của ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi, triển vọng của chăn nuôi sẽ kích thích HS mong muốn tìm hiểu về các nội dung mới, lí thú trong bài học.
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV trình chiếu và hướng dẫn HS quan sát hình ảnh phần dẫn nhập:
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Nêu những hiểu biết, kinh nghiệm của bản thân về vai trò của chăn nuôi.
+ Có những công nghệ cao nào đang được ứng dụng trong chăn nuôi.
+ Chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 có triển vọng như thế nào?
Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS quan sát hình ảnh, vận dụng kiến thức đã được học trong chương trình Công nghệ 7 để trả lời câu hỏi.
- GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết).
Bước 3: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV mời đại diện 1 – 2 HS trả lời câu hỏi:
+ Vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người và nền kinh tế:
+ Công nghệ cao đang được ứng dụng trong chăn nuôi:
+ Triển vọng của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng 4.0:
- GV yêu cầu các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
- GV dẫn dắt HS vào bài học: Bài 1 – Vai trò và triển vọng của chăn nuôi.
Hoạt động 1. Tìm hiểu về vai trò của chăn nuôi
+ Phân tích vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người, trồng trọt, công nghệ, xuất khẩu,...
+ Nêu các vai trò của chăn nuôi đối với gia đình và địa phương em.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS | DỰ KIẾN SẢN PHẨM |
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV hướng dẫn HS làm việc cá nhân, đọc thông tin mục I kết hợp quan sát Hình 1.1 SHS tr.7 và trả lời câu hỏi: + Phân tích vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người, trồng trọt, công nghệ, xuất khẩu,.... + Nêu các vai trò của chăn nuôi đối với gia đình và địa phương em. Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập - HS đọc thông tin mục I quan sát Hình 1.1 và trả lời câu hỏi. - GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận - GV mời đại diện 1 – 2 HS trả lời câu hỏi. - GV yêu cầu các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có). Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức. - GV chuyển sang nhiệm vụ mới. | 1. Tìm hiểu về vai trò của chăn nuôi - Vai trò của chăn nuôi: + Hình a: cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu. + Hình b: cung cấp thực phẩm cho con người. + Hình c: cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp. + Hình d: cung cấp phân bón cho trồng trọt. - Các vai trò của chăn nuôi đối với gia đình và địa phương em: + Cung cấp nguồn thực phẩm giàu protein. + Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu. + Cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt.
|
Hoạt động 2. Tìm hiểu về một số thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi
- GV hướng dẫn HS nghiên cứu mục II.1 kết hợp quan sát Hình 1.2 trong SGK và trả lời câu hỏi: Kể tên các thành tựu của ứng dụng công nghệ cấy truyền phôi, công nghệ thụ tinh nhân tạo và công nghệ gene trong chọn tạo giống và nhân giống vật nuôi.
- GV hướng dẫn HS nghiên cứu mục II.2 kết hợp quan sát Hình 1.3 trong SGK và trả lời câu hỏi:
+ Nêu tên các công nghệ áp dụng trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi tương ứng với từng ảnh.
+ Nêu một số thành tựu ứng dụng công nghệ cao trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đang được áp dụng ở địa phương.
- GV hướng dẫn HS nghiên cứu mục II.3 kết hợp quan sát Hình 1.4 trong SGK và trả lời câu hỏi:
+ Nêu ý nghĩa của việc ứng dụng công nghệ biogas trong xử lí chất thải chăn nuôi.
+ Nêu một số ứng dụng công nghệ cao trong xử lí chất thải chăn nuôi đang được áp dụng ở địa phương em. Nêu ý nghĩa của chúng đối với chăn nuôi.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS | DỰ KIẾN SẢN PHẨM |
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu về thành tựu trong công tác giống vật nuôi Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, đọc thông tin mục II.1 kết hợp quan sát Hình 1.2 SHS tr.8 và trả lời câu hỏi: + Kể tên các thành tựu của ứng dụng công nghệ cấy truyền phôi, công nghệ thụ tinh nhân tạo và công nghệ gene trong chọn tạo giống và nhân giống vật nuôi. Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập - HS đọc thông tin mục II.1 kết hợp quan sát Hình 1.2 để trả lời câu hỏi. - GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận - GV mời đại diện 1 – 2 HS trả lời. - GV yêu cầu các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có). Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức. - GV chuyển sang nội dung mới. | 2. Tìm hiểu về một số thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi 2.1. Thành tựu trong công tác giống vật nuôi - Thành tựu của ứng dụng công nghệ cao trong chọn tạo và nhân giống vật nuôi: + Cấy phôi từ bò mẹ cao sản sang bò cái khác. + Thụ tinh nhân tạo bằng tinh trùng bảo quản trong môi trường nhân tạo. + Phát hiện sớm giới tính của phôi. + Rút ngắn thời gian chọn tạo giống, chọn lọc chính xác, nâng cao chất lượng giống. |
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu về thành tựu trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi - GV yêu cầu HS thảo luận cặp đôi, đọc thông tin mục II.2 kết hợp quan sát Hình 1.3 SHS tr.8, 9 và trả lời câu hỏi: + Nêu tên các công nghệ áp dụng trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi tương ứng với từng ảnh trong hình. + Nêu một số thành tựu ứng dụng công nghệ cao trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đang được áp dụng ở địa phương em. - GV trình chiếu cho HS quan sát thêm về một số công nghệ cao trong nuôi bò sữa:
| 2.2. Thành tựu trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi - Tên các công nghệ: + Công nghệ cho ăn thông minh. + Công nghệ tắm chải tự động. + Công nghệ thu gom trứng gà tự động. + Công nghệ vắt sữa bò tự động. - Một số thành tựu ứng dụng công nghệ cao trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đang được áp dụng ở địa phương em: + Công nghệ vắt sữa bò tự động. + Công nghệ tắm chải tự động. |
------------------Còn tiếp--------------------
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác