Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
Sau bài học này, HS sẽ:
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Hình 2.1 Lá cà chua trong điều kiện bình thường (a), thiếu nước (b), thiếu dinh dưỡng khoáng (c).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Bước 4: Kết luận và nhận xét:
- Đáp án : Cây có hiện tượng khô héo, vàng lá và có thể chết khi không được cung cấp đủ nước và dinh dưỡng khoáng. Để tránh xảy ra hiện tượng này, nên cung cấp đầy đủ nước và dinh dưỡng khoáng cần thiết cho cây trồng..
Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò của nước và một số nguyên tố khoáng ở thực vật.
- Trình bày được vai trò của nước đối với thực vật
- Nêu được khái niệm dinh dưỡng ở thực vật và vai trò sinh lí của một số nguyên tố khoáng đối với thực vật.
- Quan sát và nhận biết được một số biểu hiện của cây do thiếu khoáng.
HĐ CỦA GV VÀ HS | SẢN PHẨM DỰ KIẾN | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ - GV chia lớp thành 4 nhóm, thảo luận trả lời các yêu cầu trong phiếu học tập số 1:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS theo dõi hình ảnh, đọc thông tin trong sgk, thảo luận nhóm hoàn thành nhiệm vụ. Bước 3: Báo cáo, thảo luận - Đại diện nhóm HS giơ tay phát biểu hoặc lên bảng trình bày. - Một số HS nhóm khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Bước 4: Kết luận, nhận định - GV nhận xét kết quả thảo luận nhóm, thái độ làm việc của các HS trong nhóm. - GV tổng quát lại kiến thức trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở. | I. Vai trò của trao đổi nước và khoáng ở thực vật 1. Vai trò của nước ở thực vật - Đáp án câu 1 phiếu học tập số 1: Nước có vai trò vừa là thành phần cấu tạo tế bào thực vật, dung môi hòa tan các chất, môi trường cho các phản ứng sinh hóa, điều hòa thân nhiệt và vừa là phương tiện vận chuyển các chất trong hệ vận chuyển cơ thể thực vật. 2. Vai trò sinh lí của một số nguyên tố dinh dưỡng khoáng trong cây - Đáp án câu 2 phiếu học tập số 1: Dinh dưỡng ở thực vật là quá trình thực vật hấp thụ các nguyên tố, hợp chất cần thiết từ môi trường và sử dụng cho trao đổi chất, sinh trưởng ở và sinh sản ở thực vật. - Đáp án câu 3 phiếu học tập số 1: + Các nguyên tố đại lượng là nguyên tố có hàm lượng tương đối lớn, viis dụ N, Ca, Mg, P, S. + Nguyên tố vi lượng có hàm lượng nhỏ (< 0,01% khối lượng chất khô), ví dụ: Cl, B, Fe, Mn, Zn, Cu, Mo, Ni. - Đáp án câu 4 phiếu học tập số 1: Các nguyên tố dinh dưỡng khoáng có vai trò cấu trúc và vai trò điều tiết. - Đáp án câu 5 phiếu học tập số 1: Bảng đính dưới hoạt động 1
|
- Đáp án câu 5 phiếu học tập số 1:
Nguyên tố | Vai trò | Triệu chứng điển hình ở cây thiếu nguyên tố dinh dưỡng khoáng |
Nitrogen | Thành phàn cấu tạo nên protein, nucleic acid và nhiều chất hữu cơ. | Cây bị còi cọc, chóp lá hóa vàng. |
Phosphorus | Thành phần cấu tạo nucleic acid, ATP, phospholipid. | Lá nhỏ, màu lục đậm; thân rễ kém phát triển. |
Potasssium | Hoạt hóa enzyme, cân bằng nước và ion, đóng mở khí khổng. | Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ. |
Calcium | Thành phần thành tế bào, hoạt hóa enzyme, truyền tín hiệu. | Lá nhỏ, mềm; chồi đỉnh bị chết. |
Magnesium | Thành phần cấu tạo của diệp lục, hoạt hóa enzyme. | Lá màu vàng; mép phiến lá màu cam. |
Sulfur | Thành phần cấu tạo protein. | Lá hóa vàng, rễ kém phát triển. |
Iron | Thành phần của cytochorome. | Gân lá và lá hóa vàng. |
Chlorine | Cân bằng ion, quang hợp. | Lá nhỏ và hóa vàng. |
Manganese | Hoạt hóa enzyme. | Lá có vệt lốm đốm hoại tử dọc theo gân lá. |
Copper | Hoạt hóa enzyme | Lá non màu lục đậm. |
Zinc | Hoạt hóa enzyme, quang hợp. | Lá có vết hoại tử. |
Molybenum | Tham gia trao đổi nitrogen. | Cây còi cọc, lá màu lục nhạt. |
Boron | Liên quan đến hoạt động mô phân sinh. | Vệt đốm đen ở lá non và đỉnh sinh trưởng. |
----------------Còn tiếp-----------------
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác