Bài giảng điện tử hay còn gọi là giáo án điện tử powerpoint dạy thêm Toán 8 Chân trời sáng tạo Chương 7 Bài 1: Định lí Thales trong tam giác . Bài soạn dạy thêm thiết kế đặc sắc, nhiều hình ảnh, video, trò chơi hấp dẫn. Bộ giáo án có file tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô tham khảo chi tiết
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
CHÀO CẢ LỚP! CHÀO MỪNG CÁC EM TỚI BUỔI HỌC NÀY
CHƯƠNG 7: ĐỊNH LÍ THALÈS
BÀI 1: ĐỊNH LÍ THALÈS TRONG TAM GIÁC
CHƯƠNG 7: ĐỊNH LÍ THALÈS
BÀI 1: ĐỊNH LÍ THALÈS TRONG TAM GIÁC
Bài 1. Cho đoạn thẳng AB = 10 cm
a) Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho = . Tính độ dài CB.
b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho = . Tính độ dài CD.
a) Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho = .
Tính độ dài CB.
Từ giải thiết: = với t > 0;
nên AB = 10 cm = CA + CB = 5t => t = 2 cm
Vậy CB = 4cm
b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho = . Tính độ dài CD.
Từ giả thiết =
Mặt khác D thuộc tia đối của tia BA nên DA > DB
Do đó AB = 10 cm = DA – DB = 3t – 2t t = 10 cm, suy ra DB = 20 cm
Vậy CD = 20 + 4 = 24 cm
Bài 2. Đoạn thẳng AB = 44 dm được chia thành các đoạn thẳng liên tiếp AM, MN, NP và PB lần lượt tỉ lệ với 10, 2, 3 và 5.
a) Tính độ dài mỗi đoạn thẳng đó.
Từ giả thiết và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
= = = = = = 2,2
Vậy AM = 22 dm; MN = 4,4 dm; NP = 6,6 dm; PB = 11 dm
b) Chứng minh rằng hai điểm M và P chia đoạn AN theo cùng một tỉ số k và tính k.
c) Còn hai điểm nào chia đoạn thẳng nào theo cùng một tỉ số nữa không?
Bài 3. Cho tam giác , các trung tuyến AD, BE, CF cắt nhau tại G.
a) Tính
b) Tính
c) Kể hai cặp đoạn thẳng tỉ lệ
với AG và GD
a) Tính
Có E là trung điểm của AC
(vì BE là trung tuyến)
=
(tính chất trung điểm của đoạn thẳng)
b) Tính
ABC có các trung tuyến AD, BE, CF cắt nhau tại G
G là trọng tâm ABC
= = 2
c) Kể hai cặp đoạn thẳng tỉ lệ với AG và GD
G là trọng tâm ABC = =
BG và GE là cặp đoạn thẳng tỉ lệ với AG và GD
CG và GF là cặp đoạn thẳng tỉ lệ với AG và GD
Bài 4. Cho đoạn thẳng AM, M là một điểm trên đoạn AB. Tính các tỉ số và nếu
a) =
b) =
c) =
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2
DẠNG 2: Tính độ dài đoạn thẳng. Chia đoạn thẳng cho trước thành các phần bằng nhau
Bài 1. Tính x trong các trường hợp sau, biết rằng các số trên hình có cùng đơn vị đo là cm
a) ABC có MN // BC
Áp dụng định lí Thalès vào ABC có MN // BC, ta được
= =
Hay = x = = 2,8
b) DEF có PQ // EF
Áp dụng định lí Thalès vào DEF có
PQ // EF, ta được:
= =
Hay = x = = 17,5.
c) OMN có PQ // MN
Áp dụng định lí Thalès vào OMN có
PQ // MN, ta được:
= =
Hay = =
x – 16 = x – 16 = 12 x = 28
Bài 2. Cho góc xOy. Trên tia Ox, lấy theo thứ tự 2 điểm A, B sao cho OA = 2 cm, AB = 3 cm. Trên tia Oy, lấy điểm C với OC = 3 cm. Từ B, kẻ đường thẳng song song với AC cắt Oy tại D. Tính độ dài CD.
.....
=> Còn nữa.... Files tải về, sẽ có đầy đủ nội dung bài học
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Giáo án dạy thêm Powerpoint Toán 8 Chân trời sáng tạo, Tải giáo án điện tử dạy thêm Toán 8 Chân trời sáng tạo, giáo án powerpoint tăng cường Toán 8 CTST Chương 7 Bài 1: Định lí Thales trong