[toc:ul]
Từ địa phương | Từ toàn dân |
Cái cươi | Cái sân |
Con tru | Con trâu |
Trấy | Quả |
Nác | Nước |
Cái chi | Cái gì |
Cấy chi | Cái gì |
Chén | Bát |
Ghe | Thuyền |
Cây viết | Bút |
Cơn | Cây |
Đậu phộng | Lạc |
Náng | Nướng |
Cắm | Cắn |
Mần | Làm |
Tầng lớp học sinh: bùng học = bỏ học, tạch = thi trượt, ăn trứng = điểm 0
Tầng lớp khác: xịt lô = trượt lô đề, một lít = 100 nghìn đồng
Trường hợp nên dùng từ ngữ địa phương: a
Trường hợp không nên dùng từ ngữ địa phương: b, c, d, e, g
Đường vô xứ Nghệ quanh quanh
Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ
Non Hồng ai đắp mà cao,
Sông Lam ai bới, ai đào mà sâu?
Quỳnh Đôi khoa bảng thật nhiều
Như cơn trên rú, như diều trên không