Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 16: MỘT SỐ NÉT VĂN HÓA Ở VÙNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
(2 tiết)
Sau bài học này, HS sẽ:
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV | HOẠT ĐỘNG CỦA HS | ||||||||
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo tâm thế tích cực, hứng thú học tập cho HS và kết nối với bài học mới. b. Cách tiến hành - GV yêu cầu HS nêu tên một số di sản ở vùng Duyên hải miền Trung mà em biết. - GV trình chiếu một số hình ảnh di sản ở vùng Duyên hải miền Trung và đặt câu hỏi: Em có nhận ra địa điểm nào ở vùng Duyên hải miền Trung không?
- GV mời HS xung phong trả lời câu hỏi. Các HS khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung ý kiến (nếu có). - GV nhận xét, đánh giá và chốt đáp án: + Hình 1: Động Phong Nha – Kẻ Bàng. + Hình 2: Cố đô Huế + Hình 3: Phố cổ Hội An. + Hình 4: Thánh địa Mỹ Sơn. - GV dẫn dắt HS vào bài học: Bài 16 – Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 1: Tìm hiểu các di sản thế giới ở vùng Duyên hải miền Trung. a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS biết được một số di sản sản thế giới ở vùng Duyên hải miền Trung. b. Cách tiến hành - GV yêu cầu HS quan sát hình 3 SGK tr.67 và xác định vị trí các di sản thế giới vùng Duyên hải miền Trung. - GV hướng dẫn HS làm việc nhóm, trao đổi về tên, vị trí các di sản và yêu cầu HS sắp xếp các di sản theo nhóm: Di sản thiên nhiên, Di sản văn hóa phi vật thể, Di sản văn hóa vật thể, Di sản tư liệu. - GV hướng dẫn HS đọc các định nghĩa về thuật ngữ SGK tr.113 để hoàn nhiệm vụ bài học. - GV mời 1 – 2 đại diện trả lời câu hỏi. Các HS khác lắng nghe, nhận xét và bổ sung ý kiến (nếu có). - GV nhận xét, đánh giá và chốt lại kiến thức: + Di sản thiên nhiên: Phong Nha – Kẻ Bàng (Quảng Nam). + Di sản văn hóa vật thể: · Thành nhà Hồ (Thanh Hóa). · Quần thể di tích Cố đô Huế (Thừa Thiên Huế). · Khu di tích Chăm Mỹ Sơn (Quảng Nam). · Đô thị cổ Hội An (Quảng Nam). + Di sản văn hóa phi vật thể: · Thực hành tín ngưỡng thờ Mẫu Tam phủ của người Việt (Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế) · Ca trù (Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình) · Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh (Nghệ An, Hà Tĩnh) · Âm nhạc cung đình Việt Nam – Nhã Nhạc (Thừa Thiên Huế) · Nghệ thuật Bài Chòi Trung Bộ Việt Nam (Quảng Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa) · Đờn ca tài tử Nam Bộ (Ninh Thuận, Bình Thuận) + Di sản tư liệu · Mộc bản triều Nguyễn (Thừa Thiên Huế) · Châu bản triều Nguyễn (Thừa Thiên Huế) - GV trình chiếu hình 1, 2 và giới thiệu thêm cho HS thông tin phần Em có biết SGK tr.66. - GV giáo dục để HS ý thức được chủ quyền quốc gia từ những di sản này và có ý thức gìn giữ những giá trị của di sản. Hoạt động 2: Tìm hiểu về một số điểm nổi bật về văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung. Nhiệm vụ 1: Ẩm thực a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS: - Biết được một số món ăn nổi tiếng ở vùng Duyên hải miền Trung b. Cách tiến hành - GV yêu cầu HS đọc thông tin, quan sát các hình 4, 5, 6 và cho biết vùng Duyên hải miền Trung có những món ăn tiêu biểu nào? - GV gợi ý cho HS thảo luận nhóm và kẻ bảng để trả lời câu hỏi.
- GV mời đại diện 2 – 3 HS trả lời câu hỏi. Các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có). - GV nhận xét, đánh giá và chốt kiến thức
- GV cho HS xem video về đặc điểm đồ ăn của vùng Duyên hải miền Trung (3:27 đến 5:19) https://www.youtube.com/watch?v=1CRMCSUZXO0
|
- HS nêu tên.
- HS quan sát và trả lời.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, tiếp thu vào bài mới.
- HS xác định vị trí.
- HS làm việc nhóm.
- HS đọc thuật ngữ.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe, tiếp thu
- HS quan sát hình và lắng nghe
- HS lắng nghe, thực hiện.
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm
- HS trả lời.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS xem video.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS quan sát hình ảnh, thực hiện yêu cầu.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS trình bày trước lớp.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe.
- HS xem video.
- HS chia làm 2 đội. - HS lắng nghe và thực hiện.
- HS trình bày.
- HS lắng nghe, vỗ tay.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS trình bày.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, tiếp thu. |
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác