A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
A. 1 đơn vị B. 2 đơn vị C. 3 đơn vị D. 4 đơn vị
Câu 2: Cửa hàng bán 5 chiếc bút chì giá 30 000 đồng. Bạn Việt muốn mua 8 chiếc bút như thế thì phải trả bao nhiêu tiền?
A. 48 000 đồng B. 6 000 đồng C. 24 000 đồng D. 12 000 đồng
Câu 3: Giá trị của biểu thức m × (n + 11) với m = 5, n = 9 là
A. 20 B. 144 C. 140 D. 100
Câu 4: Hãy tính chu vi hình vuông với a = 35 cm.
A. 70 cm B. 70 cm2 C. 140 cm D. 140 cm2
Câu 5: Điền số thích hợp vào ?
A. 37 B. 73 C. 63 D. 89
Câu 6: Điền dấu >, <, = thích hợp vào ?
A. > B. < C. = D. > và =
Câu 7: Lớp 4A trồng được 60 cây, lớp 4B trồng nhiều hơn lớp 4A 20 cây, lớp 4C trồng ít hơn lớp 4B 10 cây. Hỏi cả lớp trồng được bao nhiêu cây?
A. 190 cây B. 200 cây C. 210 cây D. 220 cây
Câu 8: Cho biểu đồ sau:
Môn thể thao được yêu thích nhất?
A. Bóng đá B. Bóng rổ C. Bơi D. Cầu lông
Câu 9: Nam gieo một xúc xắc nhiều lần, quan sát số chấm ở mặt trên của xúc sắc đó và ghi lại kết quả nhận được vào bảng dưới đây (1 | = 1 lần xuất hiện).
Hỏi mặt 6 chấm đã xuất hiện bao nhiêu lần?
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
Câu 10: 15 là số trung bình cộng của ba số nào sau đây?
A. 13, 14 và 15 B. 13, 14 và 18 C. 14, 15 và 18 D. 15, 16 và 18
Câu 11: Diện tích bìa một cuốn sách khoảng:
A. 3 m2B. 3 dm C. 3 dm2 D. 3 cm2
Câu 12: Các bạn khối lớp 4 đang chuẩn bị cho Hội trại hè của trường. Lớp em được chọn một trong bốn vị trí để dựng trại có kích thước như hình dưới đây. Em chọn vị trí nào để có diện tích lớn nhất?
A. B.
C. D.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Cho biểu đồ tranh số học sinh lớp 4A được điểm 10 môn Toán trong tuần 1 tháng 8 như sau:
Ngày | Số học sinh được điểm 10 môn Toán |
Thứ Hai | ✰ ✰ |
Thứ Ba | ✰ |
Thứ Tư | ✰ ✰ ✰ ✰ |
Thứ Năm | ✰ ✰ |
Thứ Sáu | ✰ ✰ ✰ ✰ ✰ |
✰: 1 học sinh
Dựa vào biểu đồ và cho biết:
a) Số học sinh được điểm 10 môn Toán vào thứ Tư là bao nhiêu?
b) Ngày nào trong tuần có ít học sinh đạt điểm 10 môn Toán nhất?
c) Có tất cả bao nhiêu học sinh đạt điểm 10 môn Toán trong tuần 1?
Câu 2. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 30 254 + 10 698 + 1 746 b) 36 × 9 + 64 × 9
Câu 3. (1 điểm) Quãng đường ABCD gồm 3 đoạn thẳng như hình vẽ dưới đây.
Hãy tính độ dài quãng đường ABCD với:
a) m = 4 km, n = 7 km.
b) m = 5 km, n = 9 km.
Câu 4. (1 điểm)
Nhà chú Sáu có 3 bao thóc tẻ cân nặng 400 kg và 5 bao thóc nếp cân nặng 224 kg. Hỏi trung bình mỗi bao thóc nhà chú Sáu cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 - B | 2 - A | 3 - D | 4 - C | 5 - A | 6 - C |
7 - C | 8 - D | 9 - A | 10 - B | 11 - C | 12 - B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) | a) Có 4 học sinh được điểm 10 môn Toán vào thứ Tư. b) Thứ Ba có ít học sinh đạt điểm 10 môn Toán nhất. c) Có tất cả số học sinh đạt điểm 10 môn Toán trong tuần 1 là: 2 + 1 + 4 + 2 + 5 = 14 (học sinh) Đáp số: 14 học sinh | 0,25đ 0,25đ
0,25đ 0,25đ |
Câu 2 (1 điểm) | a) 30 254 + 10 698 + 1 746 = (30 254 + 1 746) + 10 698 = 32 000 + 10 698 = 42 698 b) 36 × 9 + 64 × 9 = 9 × (36 + 64) = 9 × 100 = 900 |
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ |
Câu 3 (1 điểm) | a) Với m = 4 km, n = 7 km, độ dài quãng đường ABCD là: 4 + 6 + 7 = 17 (km) b) Với m = 5 km, n = 9 km, độ dài quãng đường ABCD là: 5 + 6 + 9 = 20 (km) Đáp số: a) 17 km b) 20 km |
0,5đ
0,5đ
|
Câu 4 (1 điểm) | 3 bao thóc tẻ và 5 bao thóc nếp cân nặng số ki-lô-gam là: 400 + 224 = 624 (kg) Trung bình mỗi bao thóc nhà chú Sáu cân nặng số ki-lô-gam là: 624 : 8 = 78 (kg) Đáp số: 78 kg. |
0,25đ
0,5đ 0,25đ |
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Ôn tập và bổ sung
| Bài 4. Số chẵn, số lẻ | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 6 – 7. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 8. Bài toán giải bằng ba bước tính | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 9 – 12. Biểu thức có chứa chữ | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
Bài 13. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Bài 14. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Bài 16. Dãy số liệu | 1 | 1 | 1 | |||||||
Bài 17. Biểu đồ cột | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 18. Số lần lặp lại của một sự kiện | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 19. Tìm số trung bình cộng | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Bài 20. Đề-xi-mét vuông | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 21. Mét vuông | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 1 | 2 | 3 | 1 | 12 | 4 |
10 điểm | |
Điểm số | 4 | 1 | 0,5 | 2 | 1,5 | 1 | 6 | 4 | ||
Tổng số điểm | 5 điểm 50% | 2,5 điểm 25% | 2,5 điểm 25% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | 4 | 12 | ||||
1. Số chẵn, số lẻ | Nhận biết | - Hai số chẵn liên tiếp nhau. | 1 | C1 | ||
2. Bài toán liên quan rút về đơn vị | Vận dụng | - Vận dụng giải được bài toán liên quan đến rút về đơn vị. | 1 | C2 | ||
3. Bài toán giải bằng ba bước tính | Vận dụng | - Áp dụng giải bài toán bằng ba bước tính. | 1 | C7 | ||
4. Biểu thức có chứa chữ | Nhận biết | - Tính được giá trị biểu thức chứa chữ. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Tính chu vi hình vuông bằng biểu thức chứa chữ. - Áp dụng tính giá trị biểu thức chứa chữ. | 1 | 1 | C3 | C4 | |
5. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng | Nhận biết | - Tìm được số hạng của biểu thức dựa vào tính chất giao hoán của phép cộng. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Tính nhanh dựa vào tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng. | 0,5 | C2a | |||
6. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân | Nhận biết | - So sánh biểu thức dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. | 1 | C6
| ||
Kết nối | - Tính nhanh dựa vào tính chất giao hoán, tính chất kết hợp và phân phối của phép nhân. | 0,5 | C2b | |||
7. Dãy số liệu | Nhận biết | - Nêu thông tin từ dữ liệu đã cho. | 1 | C1 | ||
8. Biểu đồ cột | Nhận biết | - Nêu thông tin từ dữ liệu đã cho. | 1 | C8 | ||
9. Số lần lặp lại của một sự kiện | Nhận biết | - Chỉ ra số lần xuất hiện của một sự kiện | 1 | C9 | ||
10. Tìm số trung bình cộng | Nhận biết | - Tìm số trung bình cộng của các số đã cho. | 1 | C10 | ||
Vận dụng | - Áp dụng giải bài toán về trung bình cộng. | 1 | C4 | |||
11. Đề-xi-mét vuông | Nhận biết | - Ước lượng số đo. | 1 | C11 | ||
12. Mét vuông | Vận dụng | - Áp dụng vào bài toán thực tế. | 1 | C12 |