A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Điền số nhà còn thiếu vào ?
A. 120 B. 121 C. 122 D. 124
Câu 2: Có 18 lít mật ong đựng đều vào 6 can. Nếu có 12 lít mật ong thì đựng đều được vào mấy can như vậy?
A. 3 can B. 4 can C. 5 can D. 6 can
Câu 3: Điền số thích hợp vào ?
A. 729 B. 279 C. 450 D. 300
Câu 4: Điền số thích hợp vào ?
A. 3 B. 4 C. 23 D. 276.
Câu 5: Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số học sinh nữ của các lớp khối 4 trường Tiểu học Nhân Hòa.
Chọn đáp án đúng:
A. Lớp 4A có ít học sinh nữ nhất. B. Lớp 4C có nhiều học sinh nữ hơn lớp 4B.
C. Lớp 4D có 20 học sinh nữ. D. Tổng số học sinh nữ của các khối lớp 4 là 85 bạn.
Câu 6: Trong hộp có 3 quả bóng xanh và 1 quả bóng vàng. Mai lấy 1 quả bóng từ trong hộp và quan sát màu bóng lấy được. Mai thực hiện 10 lần và ghi lại kết quả như bảng sau:
Bóng xanh | Bóng vàng |
| | | | |
Hỏi có mấy lần Mai lấy được quả bóng vàng?
A. 10 lần B. 8 lần C. 7 lần D. 3 lần
Câu 7: Tìm số ghi ở nhụy hoa, biết số ghi ở nhụy hoa bằng trung bình cộng của các số ghi ở cánh hoa?
A. 17 B. 85 C. 35 D. 47
Câu 8: Một cửa hàng hoa quả nhập về 8 thùng xoài nặng như nhau, cân nặng tất cả 760 kg. Cửa hàng đã bán hết 5 thùng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam xoài?
A. 475 kg B. 95 kg C. 285 kg D. 350 kg
Câu 9: Tính giá trị của biểu thức (a + 4) × 3 với a = 27.
A. 31 B. 39 C. 63 D. 93
Câu 10: Tính chu vi hình tam giác biết m = 62 cm, n = 75 cm, p = 81 cm.
A. 137 cm B. 143 cm C. 156 cm D. 218 cm
Câu 11: Điền >, <, = vào ?
A. = B. > C. < D. Không so sánh được
Câu 12: Anh Ba có 2 tấm pin mặt trời hình vuông cạnh 1m. Anh đã ghép hai tấm pin đó thành một tấm pin hình chữ nhật có chiều dài là 2m. Diện tích của tấm pin hình chữ nhật đó là:
A. 200 m2 B. 2 m2 C. 200 cm2 D. 20 dm2
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Biểu đồ dưới đây cho biết số cuốn sách khối lớp 4 đã đóng góp cho thư viện nhà trường.
Quan sát biểu đồ trên và trả lời câu hỏi:
a) Có những lớp nào đóng góp sách vào thư viện?
b) Có bao nhiêu lớp đóng góp nhiều hơn 50 cuốn sách?
c) Khối lớp 4 đã đóng góp được tất cả bao nhiêu cuốn sách cho thư viện?
Câu 2. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 60 + 187 + 40 + 13 b) 345 × 8 + 345 × 2
Câu 3. (1 điểm) Trong một giải đua xe đạp xuyên Việt, lộ trình một số chặng đua được cho như bảng dưới đây:
Chặng | Đoạn đường | Độ dài (km) |
1 | Vòng quanh thành phố Lạng Sơn | 60 |
2 | Lạng Sơn tới Hà Nội | 160 |
3 | 25 vòng quanh hồ Hoàn Kiếm | 42 |
4 | Hà Nội tới Thanh Hóa | 154 |
Hỏi trung bình mỗi chặng dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 4. (1 điểm) Mặt sàn căn phòng của anh Hai có dạng hình vuông cạnh 3m. Anh Hai dự định lát sàn căn phòng bằng các tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 5 dm và chiều rộng 1 dm. Hỏi anh Hai cần dùng bao nhiêu tấm gỗ để lát kín sàn căn phòng?
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 - B | 2 - B | 3 - A | 4 - C | 5 - C | 6 - D |
7 - A | 8 - C | 9 - D | 10 - D | 11 - A | 12 - B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) | a) Các lớp đóng góp sách vào thư viện là: Lớp 4A, 4B, 4C, 4D, 4E. b) Có 4 lớp đóng góp nhiều hơn 50 cuốn sách. c) Khối lớp 4 đã đóng góp được tất cả số cuốn sách cho thư viện là: 60 + 52 + 80 + 68 + 40 = 300 (cuốn) Đáp số: 300 cuốn | 0,25đ
0,25đ
0,25đ 0,25đ |
Câu 2 (1 điểm) | a) 60 + 187 + 40 + 13 = (60 + 40) + (187 + 13) = 100 + 200 = 300 b) 345 × 8 + 345 × 2 = 345 × (8 + 2) = 345 × 10 = 3 450 |
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ |
Câu 3 (1 điểm) | Tổng chiều dài chặng đua là: 60 + 160 + 42 + 154 = 416 (km) Trung bình mỗi chặng dài số ki - lô - mét là: 416 : 4 = 104 (km) Đáp số: 104 km |
0,25đ
0,5đ 0,25đ |
Câu 4 (1 điểm) | Diện tích mặt sàn căn phòng là: 3 × 3 = 9 (m2) Đổi 9 m2 = 900 dm2 Diện tích một tấm gỗ hình chữ nhật là: 5 × 1 = 5 (dm2) Anh Hai cần dùng số tấm gỗ để lát kín sàn căn phòng là: 900 : 5 = 180 (tấm) Đáp số: 180 tấm |
0,25đ 0,25đ
0,25đ
0,25đ |
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Ôn tập và bổ sung
| Bài 4. Số chẵn, số lẻ | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 6 – 7. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 8. Bài toán giải bằng ba bước tính | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 9 – 12. Biểu thức có chứa chữ | 1 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Bài 13. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Bài 14. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Bài 16. Dãy số liệu | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 17. Biểu đồ cột | 1 | 1 | 1 | |||||||
Bài 18. Số lần lặp lại của một sự kiện | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 19. Tìm số trung bình cộng | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Bài 20. Đề-xi-mét vuông | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Bài 21. Mét vuông | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 1 | 3 | 2 | 3 | 1 | 12 | 4 |
10 điểm | |
Điểm số | 3 | 1 | 1,5 | 2 | 1,5 | 1 | 6 | 4 | ||
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3,5 điểm 35% | 2,5 điểm 25% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | 4 | 12 | ||||
1. Số chẵn, số lẻ | Nhận biết | - Điền số còn thiếu vào dãy số lẻ. | 1 | C1 | ||
2. Bài toán liên quan rút về đơn vị | Vận dụng | - Vận dụng giải được bài toán liên quan đến rút về đơn vị. | 1 | C4 | ||
3. Bài toán giải bằng ba bước tính | Vận dụng | - Áp dụng giải bài toán bằng ba bước tính. | 1 | C8 | ||
4. Biểu thức có chứa chữ | Nhận biết | - Tính được giá trị biểu thức chứa chữ. | 1 | C9 | ||
Kết nối | - Tính chu vi hình tam giác bằng biểu thức chứa chữ. | 1 | C10 | |||
5. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng | Nhận biết | - Tìm được tổng của biểu thức dựa vào tính chất giao hoán của phép cộng. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Tính nhanh dựa vào tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng. | 0,5 | C2a | |||
6. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân | Nhận biết | - Tìm được thừa số của biểu thức dựa vào tính chất giao hoán của phép nhân. | 1 | C4
| ||
Kết nối | - Tính nhanh dựa vào tính chất giao hoán, tính chất kết hợp và phân phối của phép nhân. | 0,5 | C2b | |||
7. Dãy số liệu | Kết nối | - Dựa vào dữ liệu đã cho để tính toán. | 1 | C5 | ||
8. Biểu đồ cột | Nhận biết | - Dựa vào dữ liệu đã cho từ biểu đồ cột để rút ra nhận xét đơn giản. | 1 | C1 | ||
9. Số lần lặp lại của một sự kiện | Nhận biết | - Chỉ ra số lần xuất hiện của một sự kiện | 1 | C6 | ||
10. Tìm số trung bình cộng | Kết nối | - Tìm số trung bình cộng của các số đã cho. | 1 | C7 | ||
Vận dụng | - Áp dụng giải bài toán về trung bình cộng. | 1 | C3 | |||
11. Đề-xi-mét vuông | Nhận biết | - So sánh đơn vị đề-xi-mét vuông. | 1 | C11 | ||
Vận dụng | - Áp dụng giải bài toán thực tế. | 1 | C4 | |||
12. Mét vuông | Vận dụng | - Áp dụng giải bài toán về diện tích hình chữ nhật. | 1 | C12 |