A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Bạn Nam tiết kiệm được một số tiền như trong hình. Số tiền Nam tiết kiệm được là
A. 252 222 đồng B. 205 260 đồng C. 276 000 đồng D. 252 600 đồng
Câu 2. Số 14 021 983 có:
A. Chữ số 4 thuộc lớp triệu. B. Chữ số 0 ở hàng chục nghìn.
C. Chữ số 9 ở lớp nghìn. D. Chữ số 3 ở hàng chục.
Câu 3. Số thích hợp điền vào dấu ? là:
A. 20 000 000 B. 200 000 000 C. 2 000 000 D. 20 000
Câu 4. Giá trị của chữ số 5 trong số 125 347 là
A. 50 B. 500 C. 5 000 D. 5
Câu 5. Làm tròn số 73 523 625 đến hàng trăm nghìn ta được số:
A. 73 500 000 B. 73 600 000 C. 73 400 000 D. 73 520 000
Câu 6. Số liền trước của số 99 999 999 là
A. 100 000 000 B. 98 999 999 C. 99 999 998 D. 89 999 999
Câu 7. Hình ảnh góc được tạo ra trong hình dưới đây là góc gì?
A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt
Câu 8. Đường Hoa Huệ vuông góc với đường thẳng nào?
A. Đường Hoa Mai B. Đường Hoa Đào C. Đường Hoa Phượng D. Đường Hoa Hồng
Câu 9. Vạch kẻ đường cho người đi bộ là hình ảnh thực tế về
A. Hai đường thẳng vuông góc B. Hai đường thẳng song song
C. Hai đường thẳng cắt nhau D. Không xác định được
Câu 10. Trong cuộc thi chạy 100m, thành tích của ba bạn Nam, Việt, Nga, Vũ lần lượt là 16 giây, 14 giây, 21 giây và 15 giây. Hỏi bạn nào chạy về đích nhanh nhất?
A. Nam B. Việt C. Nga D. Vũ
Câu 11. Trần Hưng Đạo sinh năm 1228, thuộc thế kỉ bao nhiêu?
A. Thế kỉ XIX B. Thế kỉ X C. Thế kỉ XIII D. Thế kỉ XIV
Câu 12. Một chiếc ô tô khi chưa đi chở hàng có khối lượng xe là 5 tấn. Hỏi chiếc xe có thể chở khối lượng hàng nào sau đây để có thể đi qua cầu?
A. 4 tấn 20 tạ B. 3 tấn 300 yến C. 4 tấn 200 yến D. 4 tấn 2 tạ
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào ...
a) 5 thế kỉ = ....... năm 2 thế kỉ
13 năm = .......... năm
b) 2 phút 11 giây = ........ giây
5 phút = ......... giây
Câu 2. (1 điểm) Thông tin về dân số một số quốc gia trên thế giới tính đến ngày 17 tháng 9 năm 2022 được cho trong bảng sau:
Quốc gia | Số dân (người) |
Hoa Kì | 335 206 115 |
Nga | 145 767 966 |
Pháp | 65 618 967 |
Việt Nam | 99 113 048 |
Quan sát bảng trên và trả lời câu hỏi:
a) Những quốc gia nào có số dân trên 100 triệu?
b) Những quốc gia nào có số dân ít hơn 100 triệu?
c) Sắp xếp các quốc gia theo thứ tự từ quốc gia có đông dân nhất đến quốc gia có ít dân nhất?
Câu 3. (1 điểm) Tính diện tích khu vườn trồng hoa hồng có kích thước như hình dưới đây:
Câu 4. (1 điểm) Có ba người cần vượt qua sông bằng một chiếc thuyền nhỏ. Thuyền chỉ chở được tối đa 1 tạ. Biết cân nặng của từng người A, B, C lần lượt là: 52 kg, 50 kg và 45 kg. Hỏi ba người đó cần làm như thế nào để vượt qua sông?
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 - C | 2 - A | 3 - B | 4 - C | 5 - A | 6 - C |
7 - A | 8 - D | 9 - B | 10 - B | 11 - C | 12 - D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) | a) 5 thế kỉ = 500 năm 2 thế kỉ 13 năm = 213 năm b) 2 phút 11 giây = 131 giây 5 phút = 300 giây | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 2 (1 điểm) | a) Quốc gia có số dân trên 100 triệu là: Hoa Kì, Nga. b) Quốc gia có số dân dưới 100 triệu là: Pháp, Việt Nam. c) Vì 335 206 115 > 145 767 966 > 99 113 048 > 65 618 967 nên các quốc gia theo thứ tự từ quốc gia có đông dân nhất đến quốc gia có ít dân nhất là: Hoa Kì, Nga, Việt Nam, Pháp. | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 3 (1 điểm) | Gợi ý: Chia khu vườn thành hai hình gồm một hình chữ nhật và một hình vuông. Diện tích mảnh đất hình vuông là: 8 × 8 = 64 (m2) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 16 × 8 = 128 (m2) Diện tích khu vườn là: 64 + 128 = 192 (m2) Đáp số: 192 m2 (HS có thể làm theo cách khác như chia khu vườn thành 3 hình vuông đều nhau) |
0,2 đ
0,2 đ
0,2 đ
0,2 đ 0,2 đ |
Câu 4 (1 điểm) | Đổi 1 tạ = 100 kg. Tổng cân nặng của người A và người B là: 52 + 50 = 102 (kg) Tổng cân nặng của người A và người C là: 52 + 45 = 97 (kg) Tổng cân nặng của người B và người C là: 50 + 45 = 95 (kg) Vì thuyền chỉ chở được đối đa 1 tạ nên người C chở người A hoặc người B qua sông trước, sau đó người C quay lại chở người còn lại. | 0,2đ
0,2đ
0,2đ 0,2đ
0,2 đ |
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Ôn tập và bổ sung | Bài 21. Mét vuông | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số tự nhiên | Bài 24. Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 25. Triệu - Lớp triệu | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 26. Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân | 2 | 2 | 1 | |||||||
Bài 27. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Bài 28. Dãy số tự nhiên | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 30. Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 31. Hai đường thẳng vuông góc | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 32. Hai đường thẳng song song | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 34. Giây | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Bài 35. Thế kỉ | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Bài 36. Yến, tạ, tấn | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 5 | 1 | 3 | 2 | 4 | 12 | 4 |
10 điểm | ||
Điểm số | 2,5 | 1 | 1,5 | 2 | 2 | 1 | 6 | 4 | ||
Tổng số điểm | 3,5 điểm 35% | 3,5 điểm 35 % | 3 điểm 30 % | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | 1 | |||||
1. Mét vuông | Kết nối | - Đưa hình đã cho về các hình đã học để tính diện tích. | 1 | C3 | ||
SỐ TỰ NHIÊN | 3 | 12 | ||||
2. Các số có sáu chữ số. hàng và lớp | Kết nối | - Phân tích cấu tạo số. | 1 | C1 | ||
3. Triệu - Lớp triệu | Nhận biết | - Chỉ ra vị trí các lớp, các hàng của chữ số trong số đã cho. | 1 | C2 | ||
4. Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân | Nhận biết | - Đọc số tự nhiên trong hệ thập phân. - Chỉ ra giá trị của chữ số trong số đã cho.
| 2 | C3
C4 | ||
5. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên | Kết nối | - Làm tròn số tự nhiên. - So sánh và sắp xếp các số tự nhiên theo yêu cầu. | 1 | 1 | C2 | C5 |
6. Dãy số tự nhiên | Nhận biết | - Tìm số liền trước của một số. | 1 | C6 | ||
7. Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | Nhận biết | - Nhận biết loại góc được tạo ra trong hình. | 1 | C7 | ||
8. Hai đường thẳng vuông góc | Vận dụng | - Quan sát bản đồ để chỉ ra hai đường thẳng vuông góc với nhau. | 1 | C8 | ||
9. Hai đường thẳng song song | Vận dụng | - Liên hệ đến hình ảnh hai đường thẳng song song trong thực tế. | 1 | C9 | ||
10. Giây | Nhận biết | - Đổi đơn vị. | 0,5 | C1b | ||
Vận dụng | - Giải quyết vấn đề thực tế | 1 | C10 | |||
11. Thế kỉ | Nhận biết | - Đổi đơn vị. | 0,5 | C1b | ||
Vận dụng | - Liên hệ năm sinh của nhân vật lịch sử thuộc thế kỉ nào. | 1 | C11 | |||
12. Yến, tạ, tấn | Vận dụng | - Áp dụng giải quyết bài toán thực tế. | 1 | 1 | C4 | C1 |