Đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 4 chân trời (đề tham khảo số 4)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 4 chân trời sáng tạo (đề tham khảo số 4). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN 4 CHÂN TRỜI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số gồm 5 trăm nghìn, 8 nghìn và 6 chục là

A. 586 B. 580 060 C. 580 600 D. 508 060

Câu 2. Sáu mươi triệu có bao nhiêu chữ số 0?

A. 6  B. 7 C.8  D. 9

Câu 3. Phát biểu nào dưới đây sai về dãy số tự nhiên?

A. Không có số tự nhiên lớn nhất.

B. Dãy 1, 2, 3, 4, 5, ... là dãy số tự nhiên.

C. Số 0 là số tự nhiên bé nhất.

D. Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.

Câu 4. Giá trị của chữ số 6 trong số 86 208 984 là

A. 600 B. 60 000 C. 600 000 D. 6 000 000

Câu 5. Làm tròn số 413 751 246 đến hàng trăm nghìn ta được số:

A. 413 750 000 B. 413 800 000 C. 413 700 000 D. 414 000 000

Câu 6. Số liệu điều tra dân số của một số quốc gia tính đến ngày 21 tháng 6 năm 2022 được thống kê trong bảng dưới đây:

Quốc gia

Số dân (người)

Lào

7 478 294

Phi-lip-pin

112 470 460

Việt Nam

98 932 814

Thái Lan

70 074 776

Sắp xếp số dân của bốn quốc gia theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. Lào, Phi-lip-pin, Việt Nam, Thái Lan B. Phi-lip-pin, Việt Nam, Thái Lan, Lào

C. Lào, Thái Lan, Việt Nam, Phi-lip-pin D. Lào, Việt Nam, Thái Lan, Phi-lip-pin

Câu 7. Góc vuông là góc có số đo

A. Lớn hơn 90o B. Nhỏ hơn 90o C. Bằng 90o D. Bằng 180o

Câu 8. Cây thánh giá là hình ảnh thực tế về 

A. Hai đường thẳng vuông góc B. Hai đường thẳng song song

C. Hai đường thẳng cắt nhau D. Không xác định được

Câu 9. Đường số 10 song song với đường thẳng nào?

A. Đường số 4 B. Đường số 5 C. Đường số 8 D. Đường số 1

Câu 10. Đồng hồ dưới đây chỉ thời gian nào?

A. 7 giờ 8 phút 3 giây B. 8 giờ 35 phút 15 giây

C. 19 giờ 35 phút 15 giây D. 7 giờ 38 phút 15 giây

Câu 11. Điền số thích hợp vào ?

2000 năm = ...?... thế kỉ

A. 20 B. 2 C. 200 D. 40

Câu 12. Dựa vào thông tin và hình vẽ dưới đây, hãy xác định cân nặng của hươu cao cổ. Biết rằng cân nặng của ba con vật đó là: 1 300 kg, 1 tấn và 2 tấn.

A. 1 tấn B. 2 tấn C. 13 tạ D. 13 yến.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Tính

a) 365 yến - 199 yến 

2 400 tạ : 8

b) 20 tấn × 5 

124 kg + 76 kg

Câu 2. (1 điểm) Thông tin về dân số một số quốc gia trên thế giới tính đến ngày 17 tháng 9 năm 2022 được cho trong biểu đồ sau:

Quan sát bảng trên và trả lời câu hỏi:

a) Những quốc gia nào có số dân trên 100 triệu?

b) Những quốc gia nào có số dân ít hơn 100 triệu?

c) Làm tròn số dân của Việt Nam và Nga đến hàng trăm nghìn.

Câu 3. (1 điểm) Một khu vườn có dạng hình chữ nhật với chiều dài 26 m, chiều rộng 80 dm. Mỗi tháng 1 m2 vườn đó tạo ra 2 kg ô xi. Hỏi mỗi tháng khu vườn đó tạo ra khoảng bao nhiêu ô xi?

Câu 4. (1 điểm) Điền số thích hợp vào .....

a) Lễ kỉ niệm 600 năm ngày sinh của anh hùng dân tộc Nguyễn Trãi được tổ chức vào năm 1980. Vậy Nguyễn Trãi sinh năm ................ và thuộc thế kỉ ...............

b) Bà Triệu (Triệu Thị Trịnh) sinh năm 226. Bà lãnh đạo cuộc khởi nghĩa chống quân Ngô năm 248. Vậy Bà Triệu sinh vào thế kỉ .................. Khi lãnh đạo cuộc khởi nghĩa bà ................ tuổi.

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TOÁN 4 CHÂN TRỜI CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.  

1 - D

2 - B

3 - D

4 - D

5 - B

6 - C

7 - C

8 - A

9 - D

10 - C

11 - A

12 - C

 

B. PHẦN TỰ LUẬN(4 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1 (1 điểm)

a) 365 yến - 199 yến = 166 yến  

    2 400 tạ : 8 = 300 tạ

b) 20 tấn × 5 = 100 tấn

    124 kg + 76 kg = 200 kg

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

Câu 2 (1 điểm)

a) Quốc gia có số dân trên 100 triệu là: Hoa Kì, Nga.

b) Quốc gia có số dân dưới 100 triệu là: Pháp, Việt Nam.

c)  

- Làm tròn 145 767 966 đến hàng trăm nghìn ta được số

145 800 000.

- Làm tròn số 99 113 048 đến hàng trăm nghìn ta được số

99 100 000.

0,25đ

0,25đ

 

0,25đ

 

0,25đ

Câu 3 (1 điểm) 

Đổi 80 dm = 8 m

Diện tích của khu vườn là:

26 × 8 = 208 (m2)

Mỗi tháng khu vườn đó tạo ra số ki-lô-gam oxi là

208 : 2 = 104 (kg)

Đáp số: 104 kg.

0,25 đ

 

0,25 đ

0,25 đ

 

0,25 đ

Câu 4 (1 điểm)

a) Lễ kỉ niệm 600 năm ngày sinh của anh hùng dân tộc Nguyễn Trãi được tổ chức vào năm 1980. Vậy Nguyễn Trãi sinh năm 1380 và thuộc thế kỉ 14 (XIV).

b) Bà Triệu (Triệu Thị Trịnh) sinh năm 226. Bà lãnh đạo cuộc khởi nghĩa chống quân Ngô năm 248. Vậy Bà Triệu sinh vào thế kỉ 3 (III). Khi lãnh đạo cuộc khởi nghĩa bà 22 tuổi.

Mỗi ý

 0,25 đ

 

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 CHÂN TRỜI CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG 

KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Ôn tập và bổ sung

Bài 21. Mét vuông

     

1

 

1

1

Số tự nhiên

Bài 24. Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp

1

     

1

 

0,5

Bài 25. Triệu - Lớp triệu

1

     

1

 

0,5

Bài 26. Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

1

     

1

 

0,5

Bài 27. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

  

2

1

  

2

1

2

Bài 28. Dãy số tự nhiên

  

1

   

1

 

0,5

Bài 30. Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt

1

     

1

 

0,5

Bài 31. Hai đường thẳng vuông góc

    

1

 

1

 

0,5

Bài 32. Hai đường thẳng song song

    

1

 

1

 

0,5

Bài 34. Giây

1

     

1

 

1

Bài 35. Thế kỉ

1

    

1

1

1

1

Bài 36. Yến, tạ, tấn

 

1

1

   

1

1

1,5

Tổng số câu TN/TL

6

1

4

1

2

2

12

4

 

10 điểm

Điểm số

3

1

2

1

1

2

6

4

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30 %

3 điểm

30 %

10 điểm

100 %

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 CHÂN TRỜI CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

Nội dung

 

Mức độ

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

 

TN 

ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

1

   

1. Mét vuông

Vận dụng

- Giải bài toán thực tế.

1

 

C3

 

SỐ TỰ NHIÊN

3

12

  

2. Các số có sáu chữ số. hàng và lớp

Nhận biết

- Nhận biết một số khi biết cấu tạo số của số đó.

 

1

 

C1

3. Triệu - Lớp triệu

Nhận biết

- Nêu số chữ số 0 của một số.

 

1

 

C2

4. Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Nhận biết

- Chỉ ra giá trị của chữ số trong số đã cho.

 

 

1

 

C4

 

 

5. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Kết nối

- Làm tròn số tự nhiên.

- So sánh và sắp xếp các số tự nhiên theo yêu cầu.

1

2

C2

C5

C6

6. Dãy số tự nhiên

Kết nối

- Dựa vào kiến thức đã học để chỉ ra đặc điểm không đúng của dãy số tự nhiên.

 

1

 

C3

7. Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt

Nhận biết

- Chỉ ra số đo của góc vuông.

 

1

 

C7

8. Hai đường thẳng vuông góc

Vận dụng

- Liên hệ đến hình ảnh hai đường thẳng vuông góc trong thực tế.

 

1

 

C8

9. Hai đường thẳng song song

Vận dụng

- Quan sát bản đồ để chỉ ra hai đường thẳng song song với nhau.

 

1

 

C9

10. Giây

Nhận biết

- Đọc thời gian trên đồng hồ.

 

1

 

C10

11. Thế kỉ

Nhận biết

- Đổi đơn vị.

 

1

 

C11

Vận dụng

- Liên hệ năm sinh của nhân vật lịch sử thuộc thế kỉ nào.

1

 

C4

 

12. Yến, tạ, tấn

Nhận biết

- Thực hiện phép tính với đơn vị đo khối lượng.

1

 

C1

 

Kết nối

- Dựa vào thông tin và hình vẽ để xác định được cân nặng của con vật.

 

1

 

C12

Tìm kiếm google: Đề thi Toán 4 chân trời sáng tạo, bộ đề thi ôn tập theo kì Toán 4 chân trời sáng tạo, đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 4 chân trời sáng tạo

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 CTST


Copyright @2024 - Designed by baivan.net