A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Giá tiền của một số đồ dùng học tập được cho như sau:
STT | Tên đồ dùng | Giá tiền (đồng) |
1 | Bút máy | 24 600 |
2 | Vở học sinh | 9 500 |
3 | Cặp sách | 90 000 |
4 | Bộ thước kẻ | 15 000 |
Hỏi với 100 000 đồng, em có thể mua được cặp sách và đồ dùng nào?
A. Bút máy B. Vở học sinh C. Bộ thước kẻ D. Không đồ dùng nào
Câu 2. Cho biết số bị trừ là 538 239, số trừ là 27 018. Vậy hiệu là
A. 511 221 B. 565 257 C. 565 221 D. 511 257
Câu 3. Số dư của phép chia 32 024 cho 7 là
A. 31 B. 32 C. 33 D. 34
Câu 4. Đặt tính rồi tính. Chọn đáp án sai.
A. B. C. D.
Câu 5. Điền số thích hợp vào ?
2 giờ = ...?... giây
A. 3 600 B. 360 C. 7 200 D. 720
Câu 6. Giá trị của biểu thức 412 × 21 là
A. 824 B. 8 562 C. 8 265 D. 8 652
Câu 7. Người ta đổ đều 15 429 l xăng vào 3 bể chứa rỗng. Hỏi sau khi đổ, mỗi bể chứa có bao nhiêu lít xăng?
A. 7 714 l B. 5 143 l C. 3 857 l D. 3 085 l
Câu 8. Điền số thích hợp vào ?
56 000 : 100 = ...?...
A. 56 B. 560 C. 5 600 D. 5 600 000
Câu 9. Có bao nhiêu hình bình hành trong các hình dưới đây?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 10. Hình thoi có đặc điểm gì?
A. Hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
B. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.
C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
D. Hai cặp cạnh đối diện song song và độ dài bốn cạnh bằng nhau.
Câu 11. Kết quả của phép tính 5 460 : 20 là:
A. 270B. 273 C. 271D. 272
Câu 12. Ước lượng thương của phép chia 642 : 79
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện
a. 73 833 + 3 992 - 3 833
b. 302 154 + 10 698 + 17 846
Câu 2. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 425 × 34
b. 22 459 : 35
Câu 3. (1 điểm)
Mai và em trai tiết kiệm được 800 000 đồng. Số tiền mà Mai tiết kiệm nhiều hơn số tiền mà em trai tiết kiệm là 100 000 đồng. Hỏi mỗi người tiết kiệm được bao nhiêu tiền?
Câu 4. (1 điểm)
Một miếng gỗ hình chữ nhật có diện tích là 168 00 mm2, chiều dài là 14 cm. Tính chu vi của miếng gỗ hình chữ nhật đó.
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 - B | 2 - A | 3 - D | 4 - A | 5 - C | 6 - D |
7 - B | 8 - B | 9 - C | 10 - D | 11 - B | 12 - A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) | a. 73 833 + 3 992 - 3 833 = (73 833 - 3 833) + 3 992 = 70 000 + 3 992 = 73 992 b. 302 154 + 10 698 + 17 846 = (302 154 + 17 846) + 10 698 = 320 000 + 10 698 = 330 698 |
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ |
Câu 2 (1 điểm) |
Mỗi phần 0,5 điểm | |
Câu 3 (1 điểm) | Số tiền Mai tiết kiệm được là: (800 000 + 100 000) : 2 = 450 000 (đồng) Số tiền em trai Mai tiết kiệm được là: 450 000 - 100 000 = 350 000 (đồng) Đáp số: 450 000 đồng; 350 000 đồng |
0,5đ
0,25đ 0,25đ |
Câu 4 (1 điểm) | Đổi 168 00 mm2 = 168 cm2 Chiều rộng của miếng gỗ hình chữ nhật là: 168 : 14 = 12 (cm) Chu vi của miếng gỗ hình chữ nhật là: (14 + 12) × 2 = 52 (cm) Đáp số: 52 cm | 0,25đ
0,25đ
0,25đ 0,25đ |
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Các phép tính với số tự nhiên | Bài 40. Phép cộng các số tự nhiên | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | ||||
Bài 41. Phép trừ các số tự nhiên | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 42. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số | 1 | 1 | 1 | |||||||
Bài 44. Nhân với số có một chữ số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 45. Nhân với 10, 100, 1 000,… Chia cho 10, 100, 1 000,…. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 46. Nhân các số có tận cùng là chữ số 0 | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 47. Nhân với số có hai chữ số | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Bài 49. Chia cho số có một chữ số | 1 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Bài 50. Chia hai số có tận cùng là chữ số 0 | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 51. Ước lượng thương trong phép chia | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 52. Chia cho số có hai chữ số | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |||||||
Bài 54. Hình bình hành | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 55. Hình thoi | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 57. Mi-li-mét vuông | 1 | 1 | 1 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 12 | 4 |
10 điểm | ||
Điểm số | 3,5 | 1,5 | 2 | 1 | 2 | 6 | 4 | |||
Tổng số điểm | 3,5 điểm 35% | 3,5 điểm 35% | 3 điểm 30% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN | 4 | 12 | ||||
1. Phép cộng các số tự nhiên | Kết nối | - Tính bằng cách thuận tiện. | 1 | C1 | ||
Vận dụng | - Liên hệ tình huống trong thực tiễn cuộc sống. | 1 | C1 | |||
2. Phép trừ các số tự nhiên | Nhận biết | - Tìm hiệu của phép trừ. | 1 | C2 | ||
3. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | Vận dụng | - Áp dụng giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. | 1 | C3 | ||
4. Nhân với số có một chữ số | Kết nối | - Nắm được cách đặt tính từ đó chọn đáp án sai. | 1 | C4 | ||
5. Nhân với 10, 100, 1000,… Chia cho 10, 100, 1000,…. | Nhận biết | - Tìm kết quả của phép chia. | 1 | C8 | ||
6. Nhân các số có tận cùng là chữ số 0 | Nhận biết | - Đổi đơn vị từ giờ sang giây. | 1 | C5 | ||
7. Nhân với số có hai chữ số | Kết nối | - Tìm giá trị của biểu thức. | 0,5 | 1 | C2a | C6 |
8. Chia cho số có một chữ số | Nhận biết | - Tìm số dư của phép chia. | 1 | C3 | ||
Vận dụng | - Áp dụng giải bài toán thực tế. | 1 | C7 | |||
9. Chia hai số có tận cùng là chữ số 0 | Nhận biết | - Tìm kết quả của phép tính có hai số tận cùng là chữ số 0. | 1 | C11 | ||
10. Ước lượng thương trong phép chia | Kết nối | - Ước lượng kết quả của phép chia. | 1 | C12 | ||
11. Chia cho số có hai chữ số | Kết nối | - Đặt tính rồi tính. | 0,5 | C2b | ||
12. Hình bình hành | Nhận biết | - Nhận biết hình bình hành. | 1 | C9 | ||
13. Hình thoi | Nhận biết | - Nêu được đặc điểm của hình thoi. | 1 | C10 | ||
14. Mi-li-mét vuông | Vận dụng | - Áp dụng giải bài toán. | 1 | C4 |