A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tính giá trị của hóa đơn dưới đây:
A. 51 000 đồng B. 136 000 đồng C. 163 000 đồng D. 175 000 đồng
Câu 2. Ở một tỉnh, năm 2019 có 116 771 số thuê bao Internet. Năm 2020, tỉnh có 142 804 thuê bao Internet. Hỏi sau 1 năm, tỉnh đó tăng thêm bao nhiêu số thuê bao?
A. 26 000 thuê bao B. 26 033 thuê bao
C. 26 030 thuê bao D. 26 330 thuê bao
Câu 3. Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là 34 500 và 4 500.
A. 13 000 và 8 500 B. 12 000 và 7 500
C. 19 500 và 15 000 D. 18 500 và 16 000
Câu 4. Gấp số 137 206 lên 3 lần ta được
A. 411 618 B. 411 816 C. 411 168 D. 411 186
Câu 5. Điền số thích hợp vào ?
75 000 dm2 = ...?... m2
A. 75 B. 750 C. 7 500 D. 570
Câu 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ?
340 × 20 ...?... 6 800
A. > B. < C. = D. Không so sánh được
Câu 7. Tích riêng thứ nhất của phép tính 3 124 × 26 là
A. 18 744 B. 6 248 C. 81 224 D. 12 496
Câu 8. Phép chia nào dưới đây là phép chia có dư?
A. 72 060 : 4 B. 230 855 : 5 C. 133 456 : 7 D. 249 018 : 6
Câu 9. Tính nhẩm 6 300 : 70 = ?
A. 9 B. 900 C. 9 000 D. 90
Câu 10. Một công ty kinh doanh xe máy trong năm ngoái bán được 24 108 chiếc xe. Em hãy ước lượng xem mỗi tháng công ty đó bán được bao nhiêu chiếc xe máy?
A. 1 000 chiếc B. 2 000 chiếc C. 3 000 chiếc D. 4 000 chiếc
Câu 11. Cho hai miếng ghép giống nhau như hình dưới:
Với hai miếng ghép đó, em không thể ghép được hình nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 12. Điền số thích hợp vào ?
3 cm2 60 mm2 = ...?... mm2
A. 90 B. 360 C. 3 060 D. 36
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 30 168 × 25
b. 9 367 : 31
Câu 2. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện
a. 1 746 + 30 254 + 10 698 + 21 302
b. 3 852 × 68 - 3 852 × 58
Câu 3. (1 điểm) Cho hình vẽ sau:
a. Nối các điểm trong hình vẽ để có được một hình thoi.
b. Kể tên các cặp cạnh song song với nhau của hình thoi đó.
c. Biết MN = 6 cm. Hãy cho biết độ dài của các cạnh còn lại của hình thoi đó.
Câu 4. (1 điểm)
Một cửa hàng hoa quả bán được 12 kg xoài và 20 kg cam. Biết 1 kg xoài giá 30 000 đồng, 1 kg cam giá 25 000 đồng. Hỏi cửa hàng đó bán xoài và cam được bao nhiêu tiền?
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 - D | 2 - B | 3 - C | 4 - A | 5 - B | 6 - C |
7 - A | 8 - C | 9 - D | 10 - B | 11 - D | 12 - B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) |
Mỗi ý 0,5 đ | |
Câu 2 (1 điểm) | a. 1 746 + 30 254 + 10 698 + 21 302 = (1 746 + 30 254) + (10 698 + 21 302) = 32 000 + 32 000 = 64 000 b. 3 852 × 68 - 3 852 × 58 = 3 852 × (68 - 58) = 3 852 × 10 = 38 520 |
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ |
Câu 3 (1 điểm) | a. b. MN song song với PR. NP song song với MR. c. Vì MNPR là hình thoi nên MN = NP = PR = RM mà MN = 6 cm nên NP = PR = RM = 6 cm |
0,25 đ
0,25đ 0,25đ
0,25đ |
Câu 4 (1 điểm) | Giá tiền của 12 kg xoài là: 30 000 × 12 = 360 000 (đồng) Giá tiền của 20 kg cam là: 25 000 × 20 = 500 000 (đồng) Cửa hàng đó bán xoài và cam được số tiền là: 360 000 + 500 000 = 860 000 (đồng) Đáp số: 860 000 đồng |
0,25đ
0,25đ
0,25đ 0,25đ |
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Các phép tính với số tự nhiên | Bài 40. Phép cộng các số tự nhiên | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 | 1 | ||||
Bài 41. Phép trừ các số tự nhiên | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 42. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 44. Nhân với số có một chữ số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 45. Nhân với 10, 100, 1 000,… Chia cho 10, 100, 1 000,…. | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Bài 46. Nhân các số có tận cùng là chữ số 0 | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 47. Nhân với số có hai chữ số | 1 | 0,5 | 1 | 1 | 1,5 | 2 | ||||
Bài 49. Chia cho số có một chữ số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 50. Chia hai số có tận cùng là chữ số 0 | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 51. Ước lượng thương trong phép chia | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 52. Chia cho số có hai chữ số | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |||||||
Bài 55. Hình thoi | 1 | 1 | 1 | |||||||
Bài 56. Xếp hình, vẽ hình | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 57. Mi-li-mét vuông | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 7 | 1 | 2 | 2 | 3 | 1 | 12 | 4 |
10 điểm | |
Điểm số | 3,5 | 1 | 1 | 2 | 1,5 | 1 | 6 | 4 | ||
Tổng số điểm | 4,5 điểm 45 % | 3 điểm 30 % | 2,5 điểm 25% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN | 4 | 12 | ||||
1. Phép cộng các số tự nhiên | Kết nối | - Tính bằng cách thuận tiện. | 0,5 | C2a | ||
Vận dụng | - Tính giá trị của hóa đơn. | 1 | C1 | |||
2. Phép trừ các số tự nhiên | Vận dụng | - Áp dụng giải bài toán thực tế. | 1 | C2 | ||
3. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | Kết nối | - Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng. | 1 | C3 | ||
4. Nhân với số có một chữ số | Kết nối | - Gấp một số lên một số lần. | 1 | C4 | ||
5. Nhân với 10, 100, 1000,… Chia cho 10, 100, 1000,…. | Nhận biết | - Đổi đơn vị từ dm2 sang m2. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Tính thuận tiện. | 0,5 | C2b | |||
6. Nhân các số có tận cùng là chữ số 0 | Nhận biết | - So sánh kết quả phép tính. | 1 | C6 | ||
7. Nhân với số có hai chữ số | Nhận biết | - Chỉ ra tích riêng thứ nhất của phép nhân. | 1 | C7 | ||
Kết nối | - Đặt tính rồi tính. | 0,5 | C1a | |||
Vận dụng | - Liên hệ giải bài toán thực tế. | 1 | C4 | |||
8. Chia cho số có một chữ số | Nhận biết | - Chỉ ra phép chia có dư. | 1 | C8 | ||
9. Chia hai số có tận cùng là chữ số 0 | Nhận biết | - Tính nhẩm. | 1 | C9 | ||
10. Ước lượng thương trong phép chia | Vận dụng | - Giải quyết bài toán thực tế. | 1 | C10 | ||
11. Chia cho số có hai chữ số | Kết nối | - Đặt tính rồi tính. | 0,5 | C1b | ||
13. Hình thoi | Nhận biết | - Nối điểm để có được hình thoi, chỉ ra các cặp cạnh song song và độ dài các cạnh. | 1 | C3 | ||
13. Xếp hình, vẽ hình | Nhận biết | - Chỉ ra hình không thể ghép được từ hai miếng ghép đã cho. | 1 | C11 | ||
14. Mi-li-mét vuông | Nhận biết | - Đổi đơn vị sang mm2 | 1 | C12 |