A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số chỉ phần tô màu trong hình dưới đây là:
A. B. C. D.
Câu 2. Viết thương của phép chia 7 : 10 dưới dạng phân số ta được:
A. B. C. D.
Câu 3. Cùng giảm 3 lần tử số và mẫu số của phân số trong tấm thẻ bên, ta được phân số nào bằng phân số trong tấm thẻ đó?
A. B. C. D.
Câu 4. Phân số nào dưới đây chưa tối giản?
A. B. C. D.
Câu 5. Tìm hai phân số lần lượt bằng ; và có mẫu số chung là 12
A. và B. và C. và D. và
Câu 6. Bác Sáu dùng diện tích đất canh tác để trồng ngô, diện tích để trồng lúa và diện tích để trồng khoai, còn lại là diện tích để trồng sắn. Hỏi trong bốn loại cây trên, cây gì chiếm nhiều diện tích nhất?
A. Ngô B. Lúa C. Khoai D. Sắn
Câu 7. Điền số thích hợp vào ?
+ =
A. 21 B. 36 C. 6 D. 12
Câu 8. Viết phép tính thích hợp với hình sau:
A. + = B. - = C. + = D. - =
Câu 9. Chọn đáp án đúng
A. - = B. - = C. - = D. - =
Câu 10. Tính chu vi của hình vuông có cạnh bằng dm.
A. dm B. dm C. dm C. dm
Câu 11. Tính giá trị của biểu thức
A. 1 B. C. D.
Câu 12. Trong tháng Một, công ty A sản xuất được 4 500 đôi giày. Số đôi giày công ty sản xuất được trong tháng Hai bằng số đôi giày sản xuất trong tháng Một. Số đôi giày công ty sản xuất được trong tháng Hai là
A. 7 500 đôi B. 7 200 đôi C. 2 700 đôi D. 5 700 đôi
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Điền phân số thích hợp vào ...
a.
b.
Câu 2. (1 điểm) Tính hợp lí
a. + - +
b. ×+ ×
Câu 3. (1 điểm) Tính diện tích hình MBCDPN (phần không tô màu) cho bởi hình vẽ sau:
Câu 4. (1 điểm)
a. Một cây gỗ dài m. Chú Ba cưa cây gỗ đó thành ba khúc. Biết rằng khúc thứ nhất dài m, khúc thứ hai dài m. Tính chiều dài của khúc gỗ còn lại.
b. Lớp 4E có 42 học sinh, trong đó số học sinh là nữ. Tính số học sinh nữ của lớp 4E.
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 - C | 2 - B | 3 - C | 4 - D | 5 - A | 6 - B |
7 - A | 8 - D | 9 - C | 10 - B | 11 - A | 12 - C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) | a. b. |
Mỗi ô 0,25đ
Mỗi ô 0,25đ |
Câu 2 (1 điểm) | a. + - + = + - + = = 1 + 1 = 2 b. ×+ × = × = × 1 = |
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ |
Câu 3 (1 điểm) | Diện tích hình vuông ABCD là: 1 × 1 = 1 (m2) Diện tích hình chữ nhật AMNP là: × = (m2) Diện tích hình MBCDPN là: 1 - = (m2) Đáp số: m2 |
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ |
Câu 4 (1 điểm) | a. Chiều dài của khúc gỗ còn lại là: - - = (m) Đáp số: m b. Lớp 4E có số học sinh nữ là: 42 × = 24 (học sinh) Đáp số: 24 học sinh |
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ |
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Phân số | Bài 60. Phân số | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 61. Phân số và phép chia số tự nhiên | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 62. Phân số bằng nhau | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 63. Rút gọn phân số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 65. Quy đồng mẫu các phân số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 66. So sánh hai phân số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 68. Cộng hai phân số cùng mẫu số | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Bài 69. Cộng hai phân số khác mẫu số | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |||||||
Bài 71. Trừ hai phân số cùng mẫu số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 72. Trừ hai phân số khác mẫu số | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Bài 74. Phép nhân phân số | 0,5 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | 2 | ||||
Bài 75. Phép chia phân số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 76. Tìm phân số của một số | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 1 | 4 | 2 | 2 | 1 | 12 | 4 |
10 điểm | |
Điểm số | 3 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 6 | 4 | ||
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 4 điểm 40% | 2 điểm 20% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
PHÂN SỐ | 4 | 12 | ||||
1. Phân số | Nhận biết | - Chỉ ra phân số chỉ phần tô màu trong hình. | 1 | C1 | ||
2. Phân số và phép chia số tự nhiên | Nhận biết | - Viết thương của phép chia dưới dạng phân số. | 1 | C2 | ||
3. Phân số bằng nhau | Kết nối | - Tối giản phân số để được hai phân số bằng nhau. | 1 | C3 | ||
4. Rút gọn phân số | Nhận biết | - Chỉ ra phân số chưa tối giản. | 1 | C4 | ||
5. Quy đồng mẫu các phân số | Kết nối | - Quy đồng mẫu số. | 1 | C5 | ||
6. So sánh hai phân số | Vận dụng | - Giải bài toán thực tế. | 1 | C6 | ||
7. Cộng hai phân số cùng mẫu số | Nhận biết | - Tìm mẫu số của phân số | 1 | C7 | ||
Kết nối | - Tính hợp lí. | 1 | C2 | |||
8. Cộng hai phân số khác mẫu số | Nhận biết | - Điền phân số thích hợp vào ... | 0,5 | C1b | ||
9. Trừ hai phân số cùng mẫu số | Nhận biết | - Tìm phép tính thích hợp với hình đã cho. | 1 | C8 | ||
10. Trừ hai phân số khác mẫu số | Nhận biết | - Tìm phép tính đúng. | 1 | C9 | ||
Vận dụng | - Giải bài toán thực tế. | 0,5 | C4a | |||
11. Phép nhân phân số | Nhận biết | - Điền phân số thích hợp vào ... | 0,5 | C1a | ||
Kết nối | - Tính chu vi của hình vuông. - Tính diện tích của hình.. |
1 | 1 |
C3 | C10 | |
12. Phép chia phân số | Kết nối | - Tính giá trị của biểu thức. | 1 | C11 | ||
13. Tìm phân số của một số | Vận dụng | - Giải bài toán thực tế. | 0,5 | 1 | C4b | C12 |