A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số chỉ phần không tô màu trong hình dưới đây là:
A. B. C. D.
Câu 2. Viết thương của phép chia 24 : 43 dưới dạng phân số ta được:
A. B. C. D.
Câu 3. Điền số thích hợp vào ?
=
A. 6 B. 13 C. 42 D. 45
Câu 4. Rút gọn phân số được phân số tối giản là
A. B. C. D.
Câu 5. Viết hai phân số và thành hai phân số có mẫu số chung
A. và B. và C. và D. và
Câu 6. Có một cái bánh pizza, Việt ăn cái bánh, Mi ăn cái bánh, Mai ăn cái bánh. Hỏi bạn nào ăn ít bánh nhất?
A. Việt B. Mi C. Mai D. Không so sánh được
Câu 7. Chọn đáp án đúng.
A. B.
C. D.
Câu 8. Kết quả của phép tính - là
A. 7 B. C. D.
Câu 9. Sợi dây ngắn hơn cây gậy bao nhiêu mét?
A. B. C. D.
Câu 10. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m.
A. m B. m2 C. m D. m2
Câu 11. Chị Tư rót bình nước cam ra các cốc sao cho lượng nước cam ở mỗi cốc bằng bình nước cam. Hỏi chị Tư rót được mấy cốc nước cam như thế?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12. Cho hình vẽ. của 12 hình vuông là
A. 9 hình vuông B. 10 hình vuông C. 11 hình vuông D. 12 hình vuông
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Điền phân số thích hợp vào ...
a. b.
Câu 2. (1 điểm) Tính hợp lí
a. × 58 ××
b. ×+×
Câu 3. (1 điểm) Lớp 4A có 42 học sinh, trong đó số học sinh là nữ. Tính số học sinh nam của lớp 4A.
Câu 4. (1 điểm) Cho biết chiều rộng AF bằng 2 cm, diện tích hình chữ nhật ABEF bằng cm2, diện tích hình chữ nhật BCDE bằng 25 cm2. Tính chiều dài của hình chữ nhật ACDF.
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 - B | 2 - A | 3 - C | 4 - D | 5 - B | 6 - B |
7 - C | 8 - D | 9 - A | 10 - D | 11 - C | 12 - B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) | a. b. |
Mỗi ô 0,25đ
Mỗi ô 0,25đ |
Câu 2 (1 điểm) | a. × 58 ×× = = 1 × 1 = 1 b. ×+× = = × 1 = |
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ |
Câu 3 (1 điểm) | Lớp 4A có số học sinh nữ là: 42 × = 24 (học sinh) Số học sinh nam của lớp 4A là: 42 - 24 = 18 (học sinh) Đáp số: 18 học sinh |
0,5đ
0,25đ 0,25đ |
Câu 4 (1 điểm) | Diện tích của hình chữ nhật ACDF là: + 25 = (cm2) Chiều dài của hình chữ nhật ACDF là: : 2 = (cm) Đáp số: cm |
0,25đ
0,5đ
0,25đ |
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Phân số | Bài 60. Phân số | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 61. Phân số và phép chia số tự nhiên | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 62. Phân số bằng nhau | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 63. Rút gọn phân số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 65. Quy đồng mẫu các phân số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 66. So sánh hai phân số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 68. Cộng hai phân số cùng mẫu số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 69. Cộng hai phân số khác mẫu số | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |||||||
Bài 71. Trừ hai phân số cùng mẫu số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 72. Trừ hai phân số khác mẫu số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 74. Phép nhân phân số | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Bài 75. Phép chia phân số | 0,5 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | 2 | ||||
Bài 76. Tìm phân số của một số | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 7 | 1 | 3 | 2 | 2 | 1 | 12 | 4 |
10 điểm | |
Điểm số | 3,5 | 1 | 1,5 | 2 | 1 | 1 | 6 | 4 | ||
Tổng số điểm | 4,5 điểm 45% | 3,5 điểm 35% | 2 điểm 20% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
PHÂN SỐ | 4 | 12 | ||||
1. Phân số | Nhận biết | - Chỉ ra phân số chỉ phần tô không màu trong hình. | 1 | C1 | ||
2. Phân số và phép chia số tự nhiên | Nhận biết | - Viết thương của phép chia dưới dạng phân số. | 1 | C2 | ||
3. Phân số bằng nhau | Nhận biết | - Điền số để được hai phân số bằng nhau. | 1 | C3 | ||
4. Rút gọn phân số | Nhận biết | - Tìm phân số tối giản của một phân số. | 1 | C4 | ||
5. Quy đồng mẫu các phân số | Kết nối | - Quy đồng mẫu số. | 1 | C5 | ||
6. So sánh hai phân số | Vận dụng | - Giải quyết bài toán thực tế. | 1 | C6 | ||
7. Cộng hai phân số cùng mẫu số | Nhận biết | - Tìm cách cộng hai phân số chính xác. | 1 | C7 | ||
8. Cộng hai phân số khác mẫu số | Nhận biết | - Điền phân số thích hợp vào ... | 0,5 | C1a | ||
9. Trừ hai phân số cùng mẫu số | Nhận biết | - Tìm kết quả của phép trừ. | 1 | C8 | ||
10. Trừ hai phân số khác mẫu số | Kết nối | - Tính được độ dài sợi dây ngắn hơn cây gậy. | 1 | C9 | ||
11. Phép nhân phân số | Kết nối | - Tính diện tích hình chữ nhật. - Tính hợp lí.
|
1 | 1 |
C2 | C10 |
12. Phép chia phân số | Nhận biết | - Điền phân số thích hợp vào ... | 0,5 | C1b | ||
Kết nối | - Tính chiều dài của hình chữ nhật. | 1 | C4 | |||
Vận dụng | - Giải bài toán thực tế. | 1 | C11 | |||
13. Tìm phân số của một số | Nhận biết | - Chỉ ra của 12. | 1 | C12 | ||
Vận dụng | - Giải bài toán thực tế. | 1 | C3 |