1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT
Câu 1: Quặng hematit chứa
- A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
- C. Fe3O4.
- D. FeO.
Câu 2: Aluminium thường được điều chế từ loại quặng nào?
- A. Hematite.
- B. Sphalerite.
C. Bauxite.
- D. Manhetite.
Câu 3: Đồng thau là hợp kim của
A. Sắt và carbon.
- B. Đồng và zinc.
- C. Đồng và thiếc.
- D. Đồng và Chì.
Câu 4: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
- A. điện phân dung dịch.
B. điện phân nóng chảy.
- C. nhiệt luyện.
- D. thủy luyện.
Câu 5: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
- A. Ca.
- B. K.
C. Fe.
- D. Ba.
Câu 6: : Ở nhiệt độ cao, Hydrogen khử được oxide nào sau đây?
- A. K2O.
- B. CaO.
- C. Na2O.
D. FeO.
Câu 7: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
- A. Ca và Fe.
- B. Mg và Zn.
- C. Na và Cu.
D. Fe và Cu.
Câu 8: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
- A. Mg.
B. Cu.
- C. Na.
- D. Al.
2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THÔNG HIỂU
Câu 1: Một loại hợp kim của sắt trong đó có nguyên tố C (0,01% - 2%) và một lượng rất ít các nguyên tố Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là
- A. gang trắng.
B. thép.
- C. gang xám.
- D. duralumin.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác.
- B. Không có tính dẫn điện, dẫn nhiệt, tính dẻo và ánh kim.
- C. Hay bị gỉ, mềm, chịu nhiệt tốt, chịu ma sát tốt.
- D. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa hai kim loại cơ bản.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Hợp kim có tính dẫn điện.
- B. Hợp kim có tính dẫn nhiệt.
- C. Hợp kim có tính dẻo.
D. Hợp kim mềm hơn so với các kim loại thành phần.
Câu 4: Có các nguyên liệu:
(1). Quặng sắt.
(2). Quặng Chromite.
(3). Quặng Bauxite.
(4). Than cốc.
(5). Than đá.
(6). CaCO3.
(7). SiO2.
Những nguyên liệu dùng để luyện gang là:
- A. (1), (3), (4), (5).
- B. (1), (4), (7).
- C. (1), (3), (5), (7).
D. (1), (4), (6), (7).
Câu 5: Phản ứng tạo xỉ trong lò cao là:
- A. CaCO3 à CaO + CO2.
B. CaO + SiO2 à CaSiO3.
- C. CaO + CO2 àCaCO3.
- D. CaSiO3à CaO + SiO2.
3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG
Câu 1: Trong hợp kim Al-Mg, cứ có 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần trăm khối lượng của hợp kim là
- A. 80% Al và 20% Mg.
- B. 81% Al và 19% Mg.
C. 91% Al và 9% Mg.
- D. 83% Al và 17% Mg.
Câu 2: Một loại quặng trong tự nhiên đã loại bỏ hết tạp chất. Hoà tan quặng này trong acid HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng xuất hiện (không tan trong acid). Quặng đó là
- A. Ciderite (FeCO3).
- B. Manhetite (Fe3O4).
- C. Hematite (Fe2O3).
D. Pyrite (FeS2).
Câu 3: Trong các loại quặng sắt, quặng chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là
- A. Hematite đỏ.
- B. Hematite nâu.
C. Manhetite.
- D. Ciderite.
4. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Nung một mẫu gang có khối lượng 10 gam trong khí O2 dư thấy sinh ra 4,958 lít CO2 (đkc). Thành phần phần trăm khối lượng carbon trong mẫu gang là
- A. 4,8%.
- B. 2,2%.
C. 2,4%.
- D. 3,6%.
Câu 2: Những hợp kim có tính chất nào dưới đây được ứng dụng để chế tạo tên lửa, tàu vũ trụ, máy bay?
A. Những hợp kim nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao, áp suất cao.
- B. Những hợp kim không gỉ, có tính dẻo cao.
- C. Những hợp kim có tính cứng cao.
- D. Những hợp kim có tính dẫn điện tốt.