1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT
Câu 1: Công suất được xác định bởi biểu thức nào?
- A.
B.
- C.
- D. .
Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị đo thế năng trọng trường là gì?
- A. Mét trên giây bình phương (m/s2).
- B. Oát (W).
- C. Niutơn (N).
D. Jun (J).
Câu 3: Nếu vật ở mốc thế năng thì thế năng trọng trường của vật bằng bao nhiêu?
A. Bằng 0.
- B. Bằng 10.m.
- C. Bằng động năng.
- D. Bằng cơ năng.
Câu 4: Thế năng trọng trường phụ thuộc vào những yếu tố nào?
- A. Khối lượng vật.
- B. Độ cao của vật so với mặt đất.
C. Khối lượng và độ cao của vật so với mặt đất.
- D. Khối lượng và vận tốc của vật.
Câu 5: Đơn vị nào dưới đây để đo công suất?
- A. Jun (J).
B. Mã lực (HP).
- C. Ki-lô-gam (kg).
- D. Niu-tơn (N).
2. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THÔNG HIỂU
Câu 1: Trong chuyển động của con lắc, ở vị trí nào vật có động năng lớn nhất?
- A. Vị trí A.
- B. Vị trí B.
- C. Vị trí M.
D. Vị trí O.
Câu 2: Một vận động viên có khối lượng 60 kg đang chạy với vận tốc 12,6 km/h. Động năng của vận động viên này là
A. 367,5 J.
- B. 4762 J.
- C. 735 J.
- D. 756 J.
Câu 3: Một thùng hàng có trọng lượng 2000 N được động cơ của xe nâng đưa lên độ cao 2 m trong 20 s. Công suất của động cơ nâng là
- A. 20 W.
B. 200 W.
- C. 2000 W.
- D. 20 000 W.
Câu 4: Trường hợp nào sau đây có thế năng thay đổi?
- A. Ô tô đang chạy trên đường.
- B. Kiện hàng đang dịch chuyển nhờ băng chuyền.
C. Máy bay đang hạ cánh.
- D. Quả bóng lăn trên sân.
3. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG
Câu 1: Một máy động cơ có công suất P = 100 W, hoạt động trong t = 2 phút. Công của máy cơ sinh ra là
A. 12 kJ.
- B. 120 kJ.
- C. 36 kJ.
- D. 360 kJ.
Câu 2: Nếu một vật có động năng là 600 J và vận tốc của vật là 36 km/h thì khối lượng của vật là bao nhiêu?
- A. 10 kg.
- B. 7 kg.
C. 12 kg.
- D. 15 kg.
Câu 3: Hình dưới mô tả vị trí của các cabin trong trò chơi vòng đu quay tại một thời điểm nhất định. Biết các cabin có khối lượng bằng nhau và vòng đu quay đang quay ở một tốc độ không đổi. Những cabin nào sau đây có cơ năng bằng nhau?
- A. 3 và 7.
- B. 8 và 4.
- C. 1 và 8.
D. 6 và 2.
4. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Thác nước có độ cao 40 m và cứ mỗi phút có 30 m3 nước đổ xuống. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Giá trị công suất của thác nước này là
- A. 20 000 W.
B. 200 000 W.
- C. 800 000 W.
- D. 40 000 W.
Câu 2: Một thang máy khối lượng 1 tấn có thể chịu tải tối đa 800 kg. Khi chuyển động thanh máy còn chịu một lực cản không đổi bằng 4.103 N. Để đưa thang máy lên cao với vận tốc không đổi 3 m/s thì công suất của động cơ phải bằng
- A. 17 400 W.
- B. 64 920 W.
C. 66 000 W.
- D. 32 460 W.