1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT
Câu 1: Đối tượng vi sinh vật thường được sử dụng làm tế bào nhận để tạo ra các sản phẩm sinh học trong công nghệ gene là
- A. virus.
B. vi khuẩn.
- C. thực khuẩn.
- D. nấm mốc.
Câu 2: Phương pháp gây đột biến nhân tạo được sử dụng phổ biến đối với
A. thực vật và vi sinh vật.
- B. động vật và vi sinh vật.
- C. động vật bậc thấp.
- D. động vật và thực vật.
Câu 3: Nguồn nguyên liệu làm cơ sở vật chất để tạo giống mới là
- A. biến dị thường biến.
- B. các biến dị đột biến.
- C. các ADN tái tổ hợp.
D. các biến dị tổ hợp.
Câu 4: Sản phẩm ứng dụng công nghệ di truyền trong làm sạch môi trường là
- A. cá huỳnh quang.
B. vi khuẩn chuyển hoá kim loại nặng.
- C. vaccine phòng ngừa Covid - 19.
- D. ngô chuyển gene cry kháng sâu.
2. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THÔNG HIỂU
Sử dụng hình ảnh sau trả lời câu hỏi 1 - 4:
Câu 1: Ứng dụng công nghệ di truyền trong lĩnh vực nông nghiệp là hình nào?
- A. (a), (b), (e).
- B. (a), (b), (d).
- C. (c), (g), (e).
D. (a), (b).
Câu 2: Ứng dụng công nghệ di truyền trong làm sạch môi trường là hình nào?
A. (e).
- B. (a).
- C. (c).
- D. (g).
Câu 3: Ứng dụng công nghệ di truyền trong y học là hình nào?
- A. (c), (g), (e).
- B. (a), (b), (d).
C. (c), (g), (h).
- D. (c), (g).
Câu 4: Ứng dụng công nghệ di truyền trong an toàn sinh học là hình nào?
- A. (b), (d), (e).
- B. (a), (b), (d).
- C. (c), (g), (h).
D. (c), (g).
3. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG
Câu 1: Hormone insulin được sản xuất dùng để:
- A. Làm thể truyền trong kĩ thuật gen.
B. Chữa bệnh đái tháo đường.
- C. Sản xuất chất kháng sinh từ xạ khuẩn.
- D. Điều trị suy dinh dưỡng từ ở trẻ.
4. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Để nhân các giống lan quý, các nhà nghiên cứu cây cảnh đã áp dụng phương pháp
- A. nhân bản vô tính.
- B. dung hợp tế bào trần.
C. nuôi cấy tế bào, mô thực vật.
- D. nuôi cấy hạt phấn.