1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT
Câu 1: Độ cồn là
A. số ml ethylic alcohol có trong 100 ml hỗn hợp alcohol với nước.
- B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp alcohol với nước.
- C. số gam ethylic alcohol có trong 100 ml hỗn hợp alcohol với nước.
- D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp alcohol với nước.
Câu 2: Hiện tượng quan sát được khi ethylic alcohol cháy là
- A. alcohol không cháy.
- B. alcohol cháy với ngọn lửa màu xanh lá cây.
- C. alcohol cháy tỏa ra nhiều khói đen.
D. alcohol cháy với ngọn lửa màu xanh.
Câu 3: Công thức phân tử của ethylic alcohol là
- A. C2H4.
- B. C2H6O2.
C. C2H6O.
- D. CH4O.
Câu 4: Ethylic alcohol khi cháy tạo thành sản phẩm là
A. CO2 và H2O.
- B. O2 và H2O.
- C. O2 và CO2 và H2O.
- D. CO2 và H2.
Câu 5: Trong cấu tạo ethylic alcohol có điều gì đặc biệt mang tính chất đặc trưng?
- A. Có nhóm C2H6.
- B. Có nhóm C2H5.
C. Có nhóm OH.
- D. Có nhóm COH.
Câu 6: Ethylic alcohol sôi ở nhiệt độ nào?
- A. 100oC.
B. 78,3oC.
- C. 80,1oC.
- D. 120oC.
Câu 7: ethylic alcohol trong phân tử gồm
A. nhóm ethyl (-C2H5) liên kết với nhóm – OH.
- B. nhóm methyl (-CH3) liên kết với nhóm – OH.
- C. nhóm hydrocarbon liên kết với nhóm – OH.
- D. nhóm methyl (-CH3) liên kết với oxygen.
2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THÔNG HIỂU
Câu 1: Hiện tượng quan sát được khi ethylic alcohol tác dụng với sodium là gì?
- A. Không có hiện tượng gì.
- B. Sodium bốc cháy, có khói trắng.
D. Sủi bọt khí và Sodium tan dần.
Câu 2: Alcohol 140 có nghĩa là
A. Có 14 ml ethylic alcohol trong 100 ml hỗn hợp alcohol và nước.
- B. Có 14 ml nước trong 100 ml hỗn hợp alcohol và nước.
- C. Trong 100 ml hỗn hợp alcohol và nước có 14ml là cồn.
- D. Trong 100 ml hỗn hợp alcohol và nước có 86ml là ethylic alcohol.
Câu 3: Ethylic alcohol tác dụng được với sodium vì
- A. trong phân tử có nguyên tử oxygen.
- B. trong phân tử có nguyên tử hydrogen và nguyên tử oxygen.
- C. trong phân tử có nguyên tử carbon, hydrogen và nguyên tử oxygen.
D. trong phân tử có nhóm – OH.
Câu 4: Ethanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng ethanol trong máu tăng cao sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi khác của ethanol là
- A. methylic alcohol.
B. ethylic alcohol.
- C. acetic acid.
- D. formic acid.
Câu 5: Cho ethylic alcohol 80o tác dụng với sodium dư. Số phản ứng hóa học xảy ra là
- A. 1.
B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 6: Hòa tan hết 80 ml ethylic alcohol vào nước để được 400 ml dung dịch alcohol. Độ cồn là
- A. 80o.
- B. 40o.
C. 20o.
- D. 46o.
Câu 7: Ethylic alcohol tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Na.
- B. NaOH.
- C. NaCl.
- D. Na2CO3.
3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG
Câu 1: Thể tích ethylic alcohol 92o cần dùng là bao nhiêu để điều chế được 2,479 lít C2H4 (đktc). Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 62,5% và D = 0,8 g/ml.
- A. 8 ml.
B. 10 ml.
- C. 12,5 ml.
- D. 3,9 ml.
Câu 2: Thể tích không khí (đkc) (chứa 20 % thể tích oxygen) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam ethylic alcohol nguyên chất là
A. 7,437 lít.
- B. 74,37 lít.
- C. 14,874 lít.
- D. 1,4874 lít.
Câu 3: Cần bao nhiêu thể tích alcohol nguyên chất cho vào 60ml dung dịch alcohol 40o thành alcohol 60o?
A. 30 ml.
- B. 40 ml.
- C. 50 ml.
- D. 60 ml.
4. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Cho 360 gam glucose lên men thành ethylic alcohol. Cho tất cả khí CO2 sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào 2 lít dung dịch NaOH 1M thì thu được 137 gam muối. Hiệu suất của phản ứng lên men alcohol là
- A. 37,5%.
B. 50%.
- C. 75%.
- D. 80%
Câu 2: Cho 10,1 gam dung dịch ethylic alcohol tác dụng với kim loại Na dư thu được 3,09875 lít H2 (đkc). Biết khối lượng riêng của ethylic alcohol là 0,8 g/ml và của nước là 1 g/ml. Xác định độ cồn đem tham gia phản ứng?
A. 92,74o.
- B. 96o.
- C. 73,92o.
- D. 97,24o.