Tải trọn bộ đề thi Công nghệ 9 - Cắt may chân trời sáng tạo có đáp án chi tiết cả năm. Bộ đề thi bao gồm: Đề thi giữa kì 1, cuối kì 1, giữa kì 2, cuối kì 2. Tổng hợp câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức trọng tâm trong chương trình học, bộ đề sẽ giúp các em đánh giá năng lực trình độ kiến thức của bản thân. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt kết quả cao trong mỗi kì kiểm tra, kì thi. Kéo xuống để xem mẫu chi tiết
Câu 1 (0,25 điểm). Trang phục đa dạng về
Câu 2 (0,25 điểm). Trang phục truyền thống của Việt Nam là gì?
Câu 3 (0,25 điểm). Đâu là tiêu chí đánh giá cách lựa chọn kiểu dáng trang phục theo vóc dáng?
Câu 4 (0,25 điểm). Để lựa chọn trang phục, chúng ta cần thực hiện qua bao nhiêu bước?
Câu 5 (0,25 điểm). Khi lựa chọn kiểu dáng trang phục cần lưu ý điều gì?
Câu 6 (0,25 điểm). Có bao nhiêu cách lựa chọn kiểu trang phục phù hợp với đặc điểm của người mặc?
Câu 7 (0,25 điểm). Trang phục ở nhà có đặc điểm nào sau đây?
Câu 8 (0,25 điểm). Bước thứ năm trong thực hiện lựa chọn trang phục là gì?
Câu 9 (0,25 điểm). Đâu là kiểu trang phục không phù hợp với người lớn tuổi?
Câu 10 (0,25 điểm). Để lựa chọn trang phục, không nên căn cứ vào đâu?
Câu 11 (0,25 điểm). Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác gầy đi, cao lên?
Câu 12 (0,25 điểm). Đặc điểm nào của trang phục không ảnh hưởng đến vóc dáng người mặc?
Câu 13 (0,25 điểm). Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác béo ra, thấp xuống?
Câu 14 (0,25 điểm). Để có sự đồng bộ đẹp trong trang phục, chúng ta cần phải có gì?
Câu 15 (0,25 điểm). Màu vải nào đây dùng may quần áo phù hợp với mọi lứa tuổi?
Câu 16 (0,25 điểm). Một bộ trang phục đẹp và phù hợp với hoàn cảnh sẽ giúp chúng ta cảm thấy như thế nào?
Câu 17 (0,25 điểm). Đối với các lứa tuổi khác nhau thì:
Câu 18 (0,25 điểm). Đâu không phải tiêu chí nhận xét cách phối hợp trang phục?
Câu 19 (0,25 điểm). Khi làm việc nơi công sở nên chọn loại trang phục như thế nào?
Câu 20 (0,25 điểm). Vải hoa nên kết hợp với loại vải nào sau đây?
Câu 21 (0,25 điểm). Khi đi học thể dục, em sẽ lựa chọn trang phục như thế nào?
Câu 22 (0,25 điểm). Khi lựa chọn trang phục phù hợp thì yêu cầu nào sau đây không cần thực hiện?
Câu 23 (0,25 điểm). Bạn em hơi mập, thấp, bạn em nên chọn vải may trang phục có những đặc điểm nào để che khuyết điểm của bản thân?
Câu 24 (0,25 điểm). Bạn gái em cao và gầy, em sẽ lựa chọn loại vải có những đặc điểm nào để tặng quà cho bạn gái?
Câu 1 (3,0 điểm). Theo em, mỗi lứa tuổi phù hợp với phong cách thời trang nào?
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy đề xuất bộ trang phục để mặc đi du lịch phù hợp với vóc dáng của em và xu hướng thời trang hiện nay.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
C | A | C | D | B | C | D | C |
Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 |
A | B | B | D | C | A | B | C |
Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 |
C | A | A | C | D | C | A | B |
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (3,0 điểm) | HS vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi: a. Mỗi lứa tuổi phù hợp với những phong cách thời trang khác nhau như: - Trẻ em: phù hợp với phong cách thể thao, phong cách học đường. - Thanh niên: phù hợp với phong cách tự do, phong cách thể thao,... - Người lớn tuổi: phù hợp với phong cách cổ điển, phong cách tối giản,... => Nên lựa chọn những phong cách thời trang phù hợp với lứa tuổi của người mặc. b. Kết quả lựa chọn trang phục được đánh giá theo các tiêu chí như sau: - Chọn được kiểu dáng trang phục giúp người mặc che được nhược điểm và làm nổi bật ưu điểm về vóc dáng, phù hợp với xu hướng thời trang. - Chọn được loại trang phục phù hợp với tính chất công việc. - Chọn được màu sắc, hoạ tiết trang phục phù hợp với sở thích về thẩm mĩ của người mặc và xu hướng thời trang. - Chọn được chất liệu trang phục phù hợp với phong cách thời trang của người mặc và xu hướng thời trang. - Chọn được phụ kiện phù hợp với bộ trang phục và xu hướng thời trang. - Chọn được trang phục phù hợp với tính cách giúp người mặc thoải mái, tự tin. |
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1,5 điểm
|
Câu 2 (1,0 điểm) | HS liên hệ bản thân, vận dụng hiểu biết để trả lời câu hỏi: Gợi ý: Một số bộ trang phục cho du lịch: - Ngày đi thăm thắng cảnh: + Quần short thoải mái hoặc chinos nhẹ. + Áo thun hoặc áo polo để giữ mát và thoải mái. + Giày sneakers hoặc sandals phù hợp cho việc đi bộ nhiều. - Buổi tối dạo phố hoặc đi ăn tối: + Một chiếc váy hoặc jumpsuit thoải mái. + Áo sơ mi hoặc áo blouse nhẹ. + Giày đế bằng hoặc sandals thanh lịch. - Phụ kiện: + Nón rộng để bảo vệ khỏi nắng. + Ba lô nhỏ và thời trang để chứa đồ cá nhân và nước uống. - Màu sắc và họa tiết: + Chọn màu sắc nhẹ nhàng và dễ phối hợp như trắng, xanh pastel, hoặc họa tiết hoa nhẹ. + Mix-and-match để tạo ra nhiều trang phục khác nhau từ số lượng ít đồ. |
1,0 điểm
|
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
| ||
Chủ đề 1. Lựa chọn trang phục | 8 | 1 | 10 | 0 | 6 | 0 | 0 | 1 | 24 | 2 | 10 | |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 10 | 0 | 6 | 0 | 0 | 1 | 24 | 2 | 10,0 | |
Điểm số | 2,0 | 3,0 | 2,5 | 0 | 1,5 | 0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
Tổng số điểm | 5,0 điểm 50% | 2,5 điểm 25% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
Chủ đề 1 | 24 | 2 |
|
| ||
Lựa chọn trang phục | Nhận biết | - Nhận biết được sự đa dạng của trang phục. - Biết được trang phục truyền thống của Việt Nam. - Xác định được tiêu chí đánh giá cách lựa chọn kiểu dáng trang phục theo vóc dáng. - Biết được các bước lựa chọn trang phục; những lưu ý khi lựa chọn kiểu dáng trang phục. - Nhận biết được các cách lựa chọn kiểu trang phục phù hợp với đặc điểm của người mặc. - Biết được đặc điểm của trang phục ở nhà. - Nêu được sự phù hợp của mỗi lứa tuổi với phong cách thời trang; tiêu chí đánh giá kết quả lựa chọn trang phục. | 8 | 1 | C1, C2, C3, C4, C5, C6, C7, C8 | C1 (TL) |
Thông hiểu | - Biết được kiểu trang phục không phù hợp với người lớn tuổi. - Xác định được những căn cứ để lựa chọn trang phục. - Nhận diện được đặc điểm của trang phục không ảnh hưởng đến vóc dáng người mặc. - Xác định được các loại trang phục phù hợp cho lứa tuổi, hình dáng người mặc. - Biết được ý nghĩa của việc mặc một bộ trang phục phù hợp. - Nắm rõ được tiêu chí nhận xét cách phối hợp trang phục. | 10 |
| C9, C10, C11, C12, C13, C14, C15, C16,C17, C18 |
| |
Vận dụng | Vận dụng được kiến thức đã học để lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể hay các trường hợp trong cuộc sống. | 6 |
| C19, C20, C21, C22, C23, C24 |
| |
Vận dụng cao | Đề xuất được bộ trang phục mặc đi du lịch phù hợp với vóc dáng và xu hướng thời trang hiện nay. |
| 1 |
| C2 (TL) |
Đề thi Công nghệ 9 - Cắt may chân trời, bộ đề thi Công nghệ 9 - Cắt may chân trời, Tổng hợp đề thi Công nghệ 9 - Cắt may chân trời