Tải trọn bộ đề thi Vật lí 9 cánh diều có đáp án chi tiết cả năm. Bộ đề thi bao gồm: Đề thi giữa kì 1, cuối kì 1, giữa kì 2, cuối kì 2. Tổng hợp câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức trọng tâm trong chương trình học, bộ đề sẽ giúp các em đánh giá năng lực trình độ kiến thức của bản thân. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt kết quả cao trong mỗi kì kiểm tra, kì thi. Kéo xuống để xem mẫu chi tiết
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Công suất được xác định bằng
Câu 2. Trong hệ đơn vị SI, công được đo bằng
Câu 3. Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Trong quá trình vật rơi:
Câu 4. Một vận động viên trượt tuyết từ trên vách núi trượt xuống, tốc độ trượt mỗi lúc một tăng. Như vậy đối với vận động viên
Câu 5. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
Câu 6. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ r là góc tạo bởi
Câu 7. Hiện tượng tán sắc xảy ra là do
Câu 8. Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán sắc ánh sáng:
Câu 1. (1,0 điểm) Một người kéo đều một vật từ giếng sâu 8 m trong 30 giây. Người ấy phải dùng một lực F = 180 N. Tính công và công suất của người kéo?
Câu 2. (2,0 điểm)
Câu 3. (2,0 điểm) Một cây cọc dài được cắm thẳng đứng xuống một bể nước chiết suất . Phần cọc nhô ra ngoài mặt nước là 30 cm, bóng của nó trên mặt nước dài 40 cm và dưới đáy bể nước dài 190 cm. Tính chiều sâu của lớp nước.
Câu 4. (1,0 điểm) Quan sát bông hoa hướng dương, giải thích tại sao chúng ta nhìn thấy cánh hoa màu vàng, lá hoa màu xanh và phần nhụy có màu nâu.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
B | C | A | B | D | A | A | B |
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,0 điểm) | Công mà người đó thực hiện là: A = F.s = 180.8 = 1440 J Công suất của người kéo là:
| 0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 2 (2,0 điểm) | a) Ví dụ: + Vật có thế năng: quyển sách để trên bàn + Vật có động năng: ô tô đang chạy trên đường + Vật vừa có thế năng, vừa có động năng: máy bay đang bay trên cao |
0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm
|
b) Độ cao của vật so với đáy hố là:
Thế năng của vật khi chọn gốc thế năng là đáy hố là:
| 0,5 điểm
0,5 điểm
| |
Câu 3 (2,0 điểm) | Ta có:
|
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 4 (1,0 điểm) | Chúng ta nhìn thấy cánh hoa màu vàng, lá hoa màu xanh và phần nhụy có màu nâu là do cánh hoa, lá hoa, nhụy hoa phản xạ ánh sáng màu vàng, màu xanh, màu nâu vào mắt ta và hấp thụ những màu còn lại. | 1,0 điểm |
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC | 1. Công và công suất | 2 |
|
| 1
|
|
|
|
| 2 | 1 | 2,0 |
2. Cơ năng | 1 | 1 ý | 1 |
|
|
|
| 1 ý | 2 | 1 | 3,0 | |
ÁNH SÁNG | 3. Khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn phần | 2 |
|
|
|
| 1 |
|
| 2 | 1 | 3,0 |
4. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Màu sắc ánh sáng | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
|
| 2 | 1 | 2,0 | |
Tổng số câu TN/TL | 6 | 1 | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 8 | 6 | 14 | |
Điểm số | 3 | 1 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||||
NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC | 6 | 8 |
|
| ||||
1. Công và công suất | Nhận biết | - Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức tính và biết được đơn vị đo của động năng, thế năng. - Nhận biết được các trường hợp vật có thế năng, động năng |
| 2 |
| C1,2 | ||
Thông hiểu | - Xác định được các yếu tố phụ thuộc đến thế năng và động năng của vật - Xác định được thế năng và động năng của vật trong các trường hợp đơn giản | 1 |
| C1 |
| |||
2. Cơ năng | Nhận biết
| - Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật - Nhận biết được nếu cơ năng của vật không chuyển hóa thành dạng năng lượng khác thì tổng động năng và thế năng của vật luôn không đổi, cơ năng của vật được bảo toàn | 1 | 1 | C2a | C3 | ||
Thông hiểu
| - Phân tích được sự chuyển hóa năng lượng trong một số trường hợp đơn giản |
| 1 |
| C4 | |||
Vận dụng | - Vận dụng công thức tính cơ năng để giải các bài tập liên quan | 1 |
| C2b |
| |||
ÁNH SÁNG |
|
|
|
|
|
| ||
3. Khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn phần | Nhận biết
| - Nhận biết được khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tia sáng có thể bị khúc xạ (bị lệch khỏi phương truyền ban đầu) - Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng. |
| 2 |
| C5,6 | ||
Vận dụng | - Vận dụng được biểu thức n = sini/sinr trong một số trường hợp đơn giản - Vận dụng kiến thức về sự truyền ánh sáng, giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế. | 1 |
| C3 |
| |||
4. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Màu sắc ánh sáng | Nhận biết
| - Nêu được khái niệm về ánh sáng màu - Nêu được một cách định tính sự tán sắc ánh sáng mặt trời qua lăng kính. |
| 1 |
| C7 | ||
Thông hiểu
| - Giải thích được màu sắc của một vật được nhìn thấy phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng bị vật đó hấp thụ và phản xạ. | 1 | 1 | C4 | C8 |
Đề thi Vật lí 9 cánh diều có đáp án, bộ đề thi Vật lí 9 cánh diều có đáp án, Tổng hợp đề thi Vật lí 9 cánh diều có đáp án