Tải trọn bộ đề thi Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9 cánh diều có đáp án chi tiết cả năm. Bộ đề thi bao gồm: Đề thi giữa kì 1, cuối kì 1, giữa kì 2, cuối kì 2. Tổng hợp câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức trọng tâm trong chương trình học, bộ đề sẽ giúp các em đánh giá năng lực trình độ kiến thức của bản thân. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt kết quả cao trong mỗi kì kiểm tra, kì thi. Kéo xuống để xem mẫu chi tiết
Câu 1 (0,5 điểm). Theo em, bắt nạt học đường là gì?
Câu 2 (0,5 điểm). Theo em, kỹ năng ứng xử, giao tiếp là gì?
Câu 3 (0,5 điểm). Đâu không phải động lực bên ngoài?
Câu 4 (0,5 điểm). Theo em, thích nghi là gì?
Câu 5 (0,5 điểm). Theo em, động lực là gì?
Câu 6 (0,5 điểm). Đâu không phải cách ứng phó tiêu cực trước áp lực cuộc sống và căng thẳng trong học tập?
Câu 7 (0,5 điểm). Đâu không phải khả năng thích nghi trong học tập?
Câu 8 (0,5 điểm). Ý kiến nào sau đây không phải nội dung có trong kế hoạch lao động công ích ở trường?
Câu 9 (0,5 điểm). Ý kiến nào sau đây không phải biểu hiện về thể chất khi căng thẳng?
Câu 10 (0,5 điểm). Ý kiến nào sau đây không phải cách ứng phó với căng thẳng trong học tập và áp lực cuộc sống?
Câu 11 (0,5 điểm). Theo em vì sao cần nhận diện điểm tích cực và chưa tích cực trong hành vi giao tiếp, ứng xử của bản thân?
Câu 12 (0,5 điểm). Theo em, đâu là hậu quả của tình trạng áp lực cuộc sống?
Câu 1 (3,0 điểm). Xác định và xử lí tình huống phát triển mối quan hệ hài hòa với thầy cô, bạn bè trong các tình huống sau:
- Tình huống 1: Giang có thành tích học tập xuất sắc nhưng ít hợp tác và giúp đỡ các bạn trong lớp.
- Tình huống 2: Minh thường xuyên từ chối nhiệm vụ được giao khi làm việc nhóm vì cho rằng không phù hợp với mình.
Câu 2 (1,0 điểm). Nêu hành vi giao tiếp ứng xử chưa tích cực và tích cực.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
A | C | D | D | D | C |
Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
D | C | A | B | C | B |
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (3,0 điểm) | Xác định và xử lí tình huống phát triển mối quan hệ hài hòa với thầy cô, bạn bè trong các tình huống : - Tình huống 1: + Giang nên cởi mở, giao tiếp với các bạn trong lớp để hòa đồng, thân thiện hơn + Giang có thể giao tiếp với bạn cùng bàn thông qua việc giúp đỡ bạn giải bài tập, giảng bài cho bạn. + Giang có thể thử tham gia các hoạt động chung của nhóm, tổ, lớp để có cơ hội tiếp xúc, hiểu các bạn hơn. + Các bạn trong lớp cũng nên thường xuyên hỏi han, mời bạn tham gia cùng tạo điều kiện cho bạn nếu bạn còn e dè, nhút nhát. - Tình huống 2: + Minh có thể từ chối nhiệm vụ và nhận một nhiệm vụ khác trong nhóm hoặc trao đổi nhiệm vụ với các bạn nếu bạn cảm thâdy không phù hợp với năng lực. + Minh cần bày tỏ suy nghĩ ý kiến với các bạn để tránh hiểu lầm, xây dựng sự thấu hiểu và tin tưởng giữa các bạn. + Minh có thể nhờ sự giúp đỡ của các bạn hỗ trợ mình khi thực hiện nhiệm vụ. + Minh có thể chọn cách nhờ sự hỗ trợ, tư vấn của thầy cô để hoàn thành nhiệm vụ. |
1,5 điểm
1,5 điểm |
Câu 2 (1,0 điểm) | - Hành vi giao tiếp chưa tích cực: + Thờ ơ, ngắt lời người khác. + Chỉ trích, phê phán người khác. + Hạ thấp, thiếu tôn trọng người khác - Hành vi giao tiếp tích cực: + Cởi mở, chủ động giao tiếp. + Kết hợp lời nói và ngôn ngữ khác... + Thể hiện sự đồng cảm. | 0,5 điểm
0,5 điểm |
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chủ đề 1: Xây dựng văn hóa nhà trường | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 4,0 | |
Chủ đề 2: Phát triển bản thân | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 4 | 1 | 3,0 | |
Chủ đề 3: Vượt qua bản thân | 1 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 3,0 | |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | |
Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
Chủ đề 1 | 2 | 1 |
|
| ||
Xây dựng văn hóa nhà trường | Nhận biết | - Nhận diện được định nghĩa của bắt nạt học đường. | 1 |
| C1
|
|
Thông hiểu | - Nhận diện được ý không phải nội dung có trong kế hoạch lao động công ích ở trường. | 1 |
| C8
|
| |
Vận dụng | Xác định và xử lí tình huống phát triển mối quan hệ hài hòa với thầy cô, bạn bè trong các tình huống. |
| 1 |
| C1 (TL) | |
Vận dụng cao |
|
|
|
|
| |
Chủ đề 2 | 4 | 1 |
|
| ||
Phát triển bản thân | Nhận biết | - Nhận diện được định nghĩa của ứng xử giao tiếp - Nhận diện được định nghĩa của thích nghi. | 2 |
| C2 C4 |
|
Thông hiểu | - Nhận diện được ý không phải khả năng thích nghi trong học tập. | 1 |
| C7
|
| |
Vận dụng | - Nắm được lí do cần nhận diện điểm tích cực và chưa tích cực trong hành vi giao tiếp, ứng xử của bản thân. | 1 |
| C11 |
| |
Vận dụng cao | Nêu hành vi giao tiếp ứng xử chưa tích cực và tích cực. |
| 1 |
| C2 (TL) | |
Chủ đề 3 | 6 | 0 |
|
| ||
Vượt qua bản thân | Nhận biết | - Nhận diện được định nghĩa của động lực. | 2 |
| C5 |
|
Thông hiểu | - Nhận diện được ý không phải động lực bên ngoài. - Nhận diện được ý không phải cách ứng phó tiêu cực trước áp lực cuộc sống và căng thẳng trong học tập. - Nhận diện được ý không phải biểu hiện về thể chất khi căng thẳng. - Nhận diện được ý không phải cách ứng phó với căng thẳng trong học tập và áp lực cuộc sống. | 3 |
| C3 C6 C9 C10 |
| |
Vận dụng | - Nhận diện được hậu quả của tình trạng áp lực cuộc sống. | 1 |
| C12 |
| |
Vận dụng cao |
|
|
|
|
|
Đề thi Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9 cánh, bộ đề thi Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9 cánh, Tổng hợp đề thi Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9 cánh