Tải trọn bộ đề thi Công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm kết nối tri thức có đáp án chi tiết cả năm. Bộ đề thi bao gồm: Đề thi giữa kì 1, cuối kì 1, giữa kì 2, cuối kì 2. Tổng hợp câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức trọng tâm trong chương trình học, bộ đề sẽ giúp các em đánh giá năng lực trình độ kiến thức của bản thân. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt kết quả cao trong mỗi kì kiểm tra, kì thi. Kéo xuống để xem mẫu chi tiết
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Hãy cho biết loại vitamin nào giúp làm sáng mắt?
Câu 2: Đơn phân cấu tạo của protein là
Câu 3: Bệnh bướu cổ thường do thiếu loại muối khoáng nào dưới đây?
Câu 4: Loại vitamin nào kích thích ăn uống, góp phần vào sự phát triển của hệ thần kinh?
Câu 5: Nước chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trọng lượng cơ thể người trưởng thành nam giới?
Câu 6: Có bao nhiêu amino acid thường gặp trong thức ăn?
Câu 7: Nhóm thực phẩm “Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ” giàu chất:
Câu 8: Trẻ nhỏ bị còi xương khi thiếu loại vitamin nào?
Câu 9: Chất béo còn được gọi là
Câu 10: Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần
Câu 11: Chọn phát biểu đúng:
Câu 12: Nhu cầu protein đối với trẻ em là
Câu 13: Carbohydrate thường có trong:
Câu 14: Vai trò chính của chất xơ đối với cơ thể người là
Số phát biểu đúng là:
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Liệt kê 2 loại vitamin mà em biết và vai trò của các loại vitamin đó.
Câu 2 (1 điểm): Cho các loại thực phẩm: Thịt lợn (thịt heo), cà rốt, cua, đậu cô ve, bí đao, rau muống, khoai lang, bánh mì, bông cải, cải thìa, sườn lợn, bắp cải thảo, dứa, mỡ lợn, tôm khô, cá viên, su su, thịt gà, dầu ăn, gạo, cá ba sa.
Em hãy phân loại những thực phẩm dưới đây theo các nhóm thực phẩm trên.
Câu 3 (1 điểm): Theo khuyến nghị năm 2012 của Viện Dinh dưỡng Quốc gia, trẻ em ở tuổi vị thành niên cần 40 mL nước/1kg thể trọng mỗi ngày.
Bạn An có cân nặng hiện tại là 42kg. Dựa vào khuyến nghị này, hãy tính lượng nước cần uống mỗi ngày của An để đảm bảo nhu cầu nước cho cơ thể.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1. A | 2. C | 3. B | 4. D | 5. B | 6. D | 7. B |
8. D | 9. B | 10. C | 11. D | 12. D | 13. C | 14. B |
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | ||||||||||
Câu 1
| Vitamin A - Vitamin A tham gia vào chức năng thị giác: giúp phát triển. tải tạo các tế bào da, niêm mạc và tăng cường miễn dịch. - Thiếu vitamin A có thể dẫn đến bệnh quáng gà, giảm khả năng miễn dịch. Vitamin D - Vitamin D cùng với calcium kích thích sự phát triển của hệ xương, tăng cường quá trình cốt hoá xương, - Thiếu vitamin D có thể gây nên còi xương ở trẻ em và loãïng xương ở người trường thành. (HS có thể liệt kê 2 vitamin bất kì) | 0,5đ
0,5đ
| ||||||||||
Câu 2 |
|
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
| ||||||||||
Câu 3 | Lượng nước cần uống mỗi ngày để đảm bảo nhu cầu nước cho cơ thể là: 42 x 40 = 1680 (mL) = 1,68 (l) Vậy lượng nước cần uống mỗi ngày để đảm bảo nhu cầu nước cho cơ thể là 1,68 lít nước. | 1đ |
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
DINH DƯỠNG VÀ THỰC PHẨM | Bài 1. Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm | 8
|
| 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 7 | 3 | 10 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 14 | 3 |
10 điểm (100%) | |
Điểm số | 4đ | 0đ | 2đ | 1đ | 1đ | 1đ | 0đ | 1đ | 7đ | 3đ | ||
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % |
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
DINH DƯỠNG VÀ THỰC PHẨM | 3 | 14 |
|
| ||
Bài 1: Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm | Nhận biết
| - Liệt kê được các chất sinh năng lượng và các nguồn cung cấp năng lượng chính cho cơ thể. - Nêu được vai trò của các chất dinh dưỡng và các biện pháp bảo quản chất dinh dưỡng có trong thực phẩm. |
| 8 |
| C1, 2, 5, 6, 7, 9, 12, 13
|
Thông hiểu | - Chỉ ra các thực phẩm cung cấp chất sinh năng lượng (protein, lipid, carbohydrate, vitamin, chất khoáng, chất xơ, nước) - Phân tích được vai trò của các chất dinh dưỡng. | 1 | 4 | C1 | C4, 3, 11, 14
| |
Vận dụng | - Liên hệ thực tiễn về vai trò của các chất dinh dưỡng. - Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học đưa ra giải pháp giúp cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh | 1 | 2 | C2 | C8, 10 | |
Vận dụng cao | - Lựa chọn được các loại thực phẩm thông dụng phù hợp, cân đối cho bản thân và mọi người, giúp cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh | 1 |
| C3 |
|
Đề thi Công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm, bộ đề thi Công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm, Tổng hợp đề thi Công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm