Tải trọn bộ đề thi Địa lí 9 chân trời sáng tạo có đáp án chi tiết cả năm. Bộ đề thi bao gồm: Đề thi giữa kì 1, cuối kì 1, giữa kì 2, cuối kì 2. Tổng hợp câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức trọng tâm trong chương trình học, bộ đề sẽ giúp các em đánh giá năng lực trình độ kiến thức của bản thân. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt kết quả cao trong mỗi kì kiểm tra, kì thi. Kéo xuống để xem mẫu chi tiết
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Sản lượng thủy sản nước ta tăng khá mạnh do:
Câu 2. Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, tập trung đông đúc ở các vùng nào?
Câu 3. Đâu là mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả cao ở nước ta?
Câu 4: Đâu là trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở nước ta?
Câu 5: Đâu là không phải biện pháp giải quyết tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm ở nước ta?
Câu 6: Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối với:
Câu 7: Việc nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ phải dựa trên cơ sở chủ yếu nào?
Câu 8: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành:
Câu 1 (1,5 điểm).
Câu 2 (1,0 điểm). Vì sao công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu công nghiệp nước ta?
Câu 3 (0,5 điểm). Em hãy nêu những điều kiện cần thiết để phát triển ngành du lịch ở nước ta?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
A | D | D | A | C | D | C | B |
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) | a. * Thuận lợi: Theo cơ cấu đan số nước ta số người trong độ tuổi lao động khá cao bảo đảm nguồn lao động dồi dào cho việc phát triển kinh tế của đất nước. Ngoài ra, hằng năm dân số nước ta tăng thêm 1 triệu người tạo thêm nguồn lao động dự trữ. * Khó khăn: Tuy số lao động dồi dào, nguồn dự trữ lao động lớn song trong điều kiện sản xuất còn thấp kém, đất nước vừa thoát khỏi chiến tranh chưa lâu nên mức phát triển kinh tế chưa đáp ứng nhu cầu đời sống của một số dân quá đông. Ngoài ra còn gây nhiều bất ổn về xã hội và bảo vệ môi trường. | 1,0 |
b. Các biện pháp khắc phục khó khăn: - Công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, mở ra nhiều khu công nghiệp, nhà máy, kêu gọi đầu tư các doanh nghiệp trong và ngoài nước để giải quyết dư thừa lao động, tạo nhiều việc làm cho người lao động . - Nhà nước có chính sách hợp lí về xuất khẩu lao động sang các nước công nghiệp tiên tiến vừa giảm bớt sức ép về thất nghiệp vừa tạo điều kiện cho người lao động tiếp thu học hỏi kĩ thuật, nâng cao tay nghề. | 0,5 | |
Câu 2 (1,0 điểm) | - Nguồn tài nguyên tự nhiên về nông lâm ngư nghiệp nước ta rất phong phú. - Lực lượng lao động dồi dào, có truyền thống trong các nghành chế biến thực phẩm. - Các sản phẩm chế biến được nhiều người tiêu thụ, các nước trên thế giới ưa chuộng như tôm, cá, trái cây. - Dân số đông tạo ra thị trường tiêu thụ rộng lớn ở trong nước, ngoài ra còn có các thị trường nước ngoài vốn ưa chuộng các sản phẩm nông sản thuỷ sản nước ta. | 1,0
|
Câu 3 (0,5 điểm) | - Phải có tài nguyên du lịch phong phú: + Tài nguyên du lịch tự nhiên: Phong cảnh đẹp, bãi tắm tốt, nhiều động, thực vật quí hiếm. + Tài nguyên du lịch nhân văn: Các công trình kiến trúc, di tích lịch sử, lễ hội truyền thống, văn hoá dân gian .. - Có các địa điểm du lịch nổi tiếng được xếp hạng di sản Thế Giới như: Vịnh Hạ long, Phong nha kẽ bàng, Cố đô Huế, Mĩ sơn - Hội An, Nhã nhạc cung đình Huế, Cồng Chiêng Tây Nguyên. - Cơ sở vật chất đáp ứng nhu cầu. | 0,5 |
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | ||||||||
Bài 1: Dân cư và dân tộc, chất lượng cuộc sống |
| 1 ý | 1 |
|
|
|
| 1 ý |
Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Bài 3: Thực hành: Phân tích vấn đề việc làm ở địa phương | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM | ||||||||
Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
Bài 5: Thực hành: Viết báo cáo về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Bài 6: Công nghiệp |
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
Bài 7: Thực hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính ở nước ta | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Bài 8. Dịch vụ |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 ý |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | ||||||
Bài 1: Dân cư và dân tộc, chất lượng cuộc sống | Nhận biết | Nhận biết được thuận lợi và khó khăn của cơ cấu dân số cho việc phát triển kinh tế xã hội ở nước ta. |
| 1 |
| C1 ý a (TL) |
Thông hiểu | Xác định được hậu quả xấu của việc dân số đông và tăng nhanh. | 1 |
| C6 |
| |
Vận dụng cao | Xác định được các biện pháp khắc phục khó khăn của cơ cấu dân số đối với việc phát triển kinh tế xã hội ở nước ta. |
| 1 |
| C1 ý b (TL) | |
Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | Nhận biết | Nhận biết vùng tập trung đông dân cư nhất ở nước ta. | 1 |
| C2 |
|
Bài 3: Thực hành: Phân tích vấn đề việc làm ở địa phương | Nhận biết | Nhận biết các biện pháp giải quyết tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm ở nước ta. | 1 |
| C5 |
|
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM | ||||||
Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản | Thông hiểu |
Xác định được nguyên nhân khiến sản lượng thủy sản nước ta tăng khá mạnh. | 1 | 1 | C1 |
|
Bài 5: Thực hành: Viết báo cáo về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả | Nhận biết | Nhận biết các mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả cao ở nước ta. | 1 |
| C3 |
|
Bài 6: Công nghiệp | Thông hiểu | Xác định được nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm. | 1 |
| C8 |
|
Vận dụng | Xác định vì sao công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu công nghiệp ở nước ta. |
| 1 |
| C3 (TL) | |
Bài 7: Thực hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính ở nước ta | Nhận biết | Chỉ ra được trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở nước ta. | 1 |
| C4 |
|
Bài 8. Dịch vụ | Thông hiểu | - Xác định được các yếu tố nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ. - Xác định các điều kiện cần thiết để phát triển ngành du lịch ở nước ta. | 1 | 1 | C7 | C2 (TL) |
Đề thi Địa lí 9 chân trời sáng tạo có, bộ đề thi Địa lí 9 chân trời sáng tạo có, Tổng hợp đề thi Địa lí 9 chân trời sáng tạo có