Tải trọn bộ đề thi Vật lí 9 kết nối tri thức có đáp án chi tiết cả năm. Bộ đề thi bao gồm: Đề thi giữa kì 1, cuối kì 1, giữa kì 2, cuối kì 2. Tổng hợp câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức trọng tâm trong chương trình học, bộ đề sẽ giúp các em đánh giá năng lực trình độ kiến thức của bản thân. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt kết quả cao trong mỗi kì kiểm tra, kì thi. Kéo xuống để xem mẫu chi tiết
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các vật sau, vật nào không có thế năng (so với mặt đất )?
Câu 2. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật có cả động năng và thế năng hấp dẫn?
Câu 3. Trong các câu phát biểu về cơ năng sau câu phát biểu nào sai ?
Câu 4. Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Trong quá trình vật rơi:
Câu 5. Một vận động viên trượt tuyết từ trên vách núi trượt xuống, tốc độ trượt mỗi lúc một tăng. Như vậy đối với vận động viên
Câu 6. Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?
Câu 7. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ?
A.HP. B. kw.h. C. Nm/s. D. J/s.
Câu 8. Công suất là đại lượng được tính bằng:
Câu 1. (2,5 điểm)
Câu 2. (2,0 điểm) Một vật khối lượng 1 kg được thả rơi từ độ cao 20m. Bỏ qua lực cản không khí, Chọn gốc thế năng ở mặt đất. Tính:
a, Cơ năng của vật khi thả rơi.
b, Tốc tốc của vật khi chạm đất? Biết toàn bộ thế năng của vật chuyển hóa thành động năng của vật.
Câu 3. (1,5 điểm) Trong mùa sinh sản, cá hồi bơi dọc theo con sông dài 3000 km trong 90 ngày để đến thượng nguồn của con sông. Trong suốt quá trình này, trung bình mỗi con cá hồi phải sinh công 1,7.106 J.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
C | C | D | A | B | D | B | B |
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,5 điểm) | a) Giá trị của thế năng phụ thuộc vầo gốc chọn để tính độ cao hay còn gọi là gốc thế năng. Động năng của vật phụ thuộc vào khối lượng và tốc độ của nó | 0,5 điểm
0,5 điểm |
b) Đổi: 200 tấn = 200 000 kg 700 km/h = 200 m/s 10 km = 10 000 m Ta có:
| 0,5 điểm
0,5 điểm 0,5 điểm | |
Câu 2 (2,0 điểm) | Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi thả rơi động năng của vật bằng 0 a) Cơ năng của vật khi thả rơi là:
|
1,0 điểm
|
b) Do khi vừa chạm mặt đất toàn bộ thế năng của vật chuyển hóa thành động năng của vật nên ta có: Tốc độ của vật vừa đến chạm mặt đất: | 0,5 điểm
0,5 điểm
| |
Câu 3 (1,5 điểm) | a) 90 ngày = 90.86400 = 7776000 s Công suất trung bình của cá hồi: | 0,5 điểm |
b) Tốc độ trung bình của cá hồi: Lực trung bình của cá hồi khi bơi: | 0,5 điểm
0,5 điểm
|
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ÁP SUẤT | 1. Động năng. Thế năng | 2 | 1
|
| 1
|
|
|
|
| 2 | 2 | 3,0 điểm |
2. Cơ năng | 2 |
| 1 |
|
| 2
|
|
| 3 | 2 | 3,5 điểm | |
3. Công và công suất | 2 |
| 1 | 1
|
|
|
| 1
| 3 | 2 | 3,5 điểm | |
Tổng số câu TN/TL | 6 | 1 | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 8 | 6 | 14 | |
Điểm số | 3 | 1 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC | 6 | 8 |
|
| ||
1. Động năng. Thế năng | Nhận biết | - Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức tính và biết được đơn vị đo của động năng, thế năng. - Nhận biết được các trường hợp vật có thế năng, động năng | 1 | 2 | C1a | C1,2 |
Thông hiểu | - Xác định được các yếu tố phụ thuộc đến thế năng và động năng của vật - Xác định được thế năng và động năng của vật trong các trường hợp đơn giản | 1 |
| C1b |
| |
2. Cơ năng | Nhận biết
| - Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật - Nhận biết được nếu cơ năng của vật không chuyển hóa thành dạng năng lượng khác thì tổng động năng và thế năng của vật luôn không đổi, cơ năng của vật được bảo toàn |
| 2 |
| C3,4 |
Thông hiểu
| - Phân tích được sự chuyển hóa năng lượng trong một số trường hợp đơn giản |
| 1 |
| C5 | |
Vận dụng | - Vận dụng công thức tính cơ năng để giải các bài tập liên quan | 2 |
| C2 |
| |
3. Công và công suất | Nhận biết
| - Phát biểu được định nghĩa công của một lực; công suất - Nêu được ý nghĩa của công suất. - Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công và công suất |
| 2 |
| C6,7 |
Thông hiểu
| - Xác định được công và công suất của vật trong các bài tập đơn giản. | 1 | 1 | C3a | C8 | |
Vận dụng | - Vận dụng công thức tính công và công suất để thấy được mối quan hệ giữa lực tác dụng vào vật và tốc độ chuyển động của vật, từ đó vận dụng giải các bài tâp có liên quan | 1 |
| C3b |
|
Đề thi Vật lí 9 kết nối tri thức có, bộ đề thi Vật lí 9 kết nối tri thức có, Tổng hợp đề thi Vật lí 9 kết nối tri thức có