A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (NB) Điều nào không đúng khi nói về sulfuric acid
A. Là chất lỏng, không màu, không bay hơi
B. Sánh như dầu ăn, nặng gần gấp hai lần nước
C. Tan vô hạn trong nước và tỏa nhiều nhiệt
D. Là hóa chất thông dụng và an toàn
Câu 2: (TH) Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết dung dịch NaCl có pH khoảng
A. 2,7 B. 9,0 C. 7,5 D. không xác định được
Câu 3: (NB) Công thức hóa học của barium hydroxide là
A. Ba(OH)2 B. Ba2O3 C. Ba(OH)3 D. BaO
Câu 4: (NB) Phản ứng trung hòa xảy ra giữa
A. Acid và acid B. Base và base C. Acid và base D. Base và nước
Câu 5: (NB) Chất nào sau đây là base?
A. H2SO4 B. NaOH C. Ba(OH)3 D. AlSO3
Câu 6: (TH) Nhận định nào dưới đây đúng?
A. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
B. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
C. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
D. Sự thay đổi nhiệt độ không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 7: (TH) Cho phản ứng : Zn(r) + 2HCl (dd) → ZnCl2(dd) + H2(k).
Nếu tăng nồng độ dung dịch HCl thì số lần va chạm giữa các chất phản ứng sẽ
A. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng.
B. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm.
C. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng.
D. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm.
Câu 8: (VD) Cặp chất nào sau đây khi phản ứng chỉ tạo muối và nước?
A. Dung dịch sodium hydroxide và dung dịch iron (II) chloride.
B. Dung dịch sodium carbonate và dung dịch barium chloride.
C. Dung dịch sodium carbonate và dung dịch hydrochloric acid.
D. Dung dịch sodium hydroxide và dung dịch hydrochloric acid.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
a. (NB) Theo em phản ứng nào trong hình sau xảy ra với tốc độ nhanh hơn?
.
b. (TH) Viên than tổ ong thường có những lỗ tròn (như hình), theo em ứng dụng này đã tác động vào yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng?
Câu 2. (2 điểm)
a. (VD) Vì sao có thể loại bỏ chất cặn bã trong dụng cụ đun nước bằng cách dùng giấm ăn hoặc chanh?
b. (VDC) Để hoà tan vừa hết 4,48 gam Fe phải dùng bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H2SO4 0,75M?
Câu 3. (2 điểm)
a. (VD) Tính chất chung của dung dịch các chất có giá trị pH < 7 và dung dịch các chất có giá trị pH > 7 là gì?
b. (VDC) Cho 18,8 gam K2O tác dụng với nước, thu được 0,5 lít dung dịch base. Thể tích dung dịch H2SO4 20% có khối lượng riêng 1,14 g/ml cần dùng để trung hòa dung dịch base nói trên là?
---HẾT---
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
| 2. C | 3. A |
|
|
|
| 8. D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2đ) | a. Phản ứng đốt cháy cồn hình 7.2 xảy ra nhanh hơn. b. Với mục đích làm tăng tốc độ phản ứng, người ta phải làm tăng diện tích tiếp xúc của than với không khí. Vì vậy khi làm những lỗ nhỉ trên bề mặt than sẽ khiến than bắt cháy nhanh hơn và cháy lớn lơn. | 1,0đ 1,0đ
|
Câu 2 (2đ) | a) Có thể loại bỏ chất cặn bã trong dụng cụ đun nước bằng cách dùng giấm ăn hoặc chanh vì trong giấm ăn và chan có chứa acid. Các loại acid này có thể tác dụng với các cặn bã là chất rắn chuyển thành chất tan trong nước dễ dàng rửa sạch. b) Số mol Fe là 4,4856 = 0,08 (mol) Gọi thể tích dung dịch cần dùng là V (lít) Từ đó ta tính được số mol HCl là 0,5V (mol); số mol H2SO4 là 0,75V (mol) PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,25V ← 0,5V Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 0,75V ← 0,75V Tổng số mol Fe là 0,25V + 0,75V = 0,08 → V= 0,008 lít tương đương 80 ml. | 1,0đ
0,25đ 0,25đ
0,25đ
0,25đ |
Câu 3 (2đ) | a. Tính chất chung của dung dịch các chất có giá trị pH < 7 là tính acid và của dung dịch các chất có giá trị pH > 7 là tính base. b. nK2O= mK2OMK2O = 18,839.2+16=0,2 (mol) K2O + H2O → 2KOH 0,2 → 0,4 mol 2KOH + H2SO4 → K2SO4 + H2O 0,4 → 0,2 mol mH2SO4=0,2.98=19,6 (gam) ⇒ mddH2SO4 = 19,6.100%20%=98 (gam) Áp dụng công thức: m = D.V ⇒ VddH2SO4 = 981,14=85,96 (ml) | 1đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ |
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 7. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác | 1 ý | 2 | 1 ý | 2 | 2 ý | 3 | |||||
Bài 8. Acid | 1 | 1 ý
| 1 ý
| 1 | 2 ý | 2,5 | |||||
Bài 9. Base. Thang pH | 3 | 1 | 1 | 1 ý
| 1 ý | 5 | 2 ý | 4,5 | |||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 3 | 1 ý | 1 | 2 ý | 2 ý | 8 | 6 ý | ||
Điểm số | 2 | 1 | 1,5 | 1 | 0,5 | 2 | 0 | 2 | 4 | 6 | 10 |
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 2,5 điểm 25% | 2,5 điểm 25% | 2 điểm 20% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
PHẢN ỨNG HÓA HỌC | 2 | 2 | ||||
7. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác | Nhận biết
| - Xác định được phản ứng nào xảy ra với tốc độ nhanh hơn. | 1 | C1a | ||
Thông hiểu
| - Chọn được nhận định đúng về tốc độ phản ứng. - Chọn được ý đúng về số lần va chạm giữa các chất phản ứng. - Giải thích được ý nghĩa của những lỗ trống trong than tổ ong. |
1
| 2 | C1b
| C6
C7 | |
MỘT SỐ HỢP CHẤT THÔNG DỤNG | 4 | 6 | ||||
8. Acid
| Nhận biết | - Nêu được ý không đúng khi nói về sulfuric acid. | 1 |
C1 | ||
Vận dụng | - Giải thích được vì sao có thể loại bỏ chất cặn bã trong dụng cụ đun nước bằng cách dùng giấm ăn hoặc chanh. | 1 | C2a | |||
Vận dụng cao
| - Tính được thể tích dung dịch acid trong phản ứng với kim loại. | 1
| C2b
| |||
9. Base. Thang pH | Nhận biết | - Xác định được công thức hóa học của hợp chất. - Nêu được phản ứng trung hòa xảy ra khi nào. - Chỉ ra được base trong các chất đã cho | 3 | C3
C4
C5 | ||
Thông hiểu | - Xác định được khoảng pH của dung dịch. | 1 | C2 | |||
Vận dụng | - Chọn được cặp chất khi phản ứng chỉ tạo muối và nước. - Nêu tính chất chung của dung dịch các chất có giá trị pH < 7 và dung dịch các chất có giá trị pH > 7. | 1 | 1 | C3a | C8 | |
Vận dụng cao | - Tìm thể tích dung dịch acid trong phản ứng trung hòa. | 1 | C3b |