Đề thi, đề kiểm tra học kì 2 Khoa học tự nhiên (Hóa học) 8 Kết nối tri thức (đề tham khảo số 5)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra học kì 2 Khoa học tự nhiên (Hóa học) 8 Kết nối tri thức (đề tham khảo số 5). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHOA HỌC TỰ NHIÊN (HÓA HỌC) 8 – KẾT NỐI TRI THỨC 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (NB) Để đánh giá chất lượng phân đạm, người ta dựa vào

A. Phần trăm khối lượng NO có trong phân.

B. Phần trăm khối lượng HNO3 có trong phân.

C. Phần trăm khối lượng N có trong phân.

D. Phần trăm khối lượng NH3 có trong phân.

Câu 2: (TH) Tên của muối NaNO3

A. Copper (II) chloride. B. Ammonium chloride.

C. Calcium sulfate. D. Sodium nitrate.

Câu 3: (NB) Hợp chất nào sau đây là muối?

A. NaNO3. B. NaOH.  C. H2SO4. D. CO2.

Câu 4: (NB) Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống

Acid + Base → Muối + ______

A. Oxygen. B. Nitrogen. C. Nước. D. Chlorine.

Câu 5: (NB) Gốc cation kim loại trong muối CuSO4

A. Zn2+. B. Cu2+.   C. Fe2+.        D. Cl-.

Câu 6: (TH) Oxide phi kim nào dưới đây không phải là oxide acid?

A. CO2.              B. CO.                       C. SiO2.                  D. Cl2O.

Câu 7: (TH) Acid tương ứng của CO

A. H2SO4. B. H3PO4. C. H2CO3. D. HCl.

Câu 8: (VD) Trong các dung dịch sau, chất nào phản ứng được với dung dịch BaCl2 ?

A. AgNO3. B. NaCl. C. HNO3. D. HCl.

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1(2 điểm) 

a. (NB) Cho các công thức oxide CaO, CuO, NaO, CO2, CO3. Hãy chỉ ra công thức oxide viết sai (nếu có). 

b. (TH) Cho các sơ đồ phản ứng sau

(1) ..?.. + O2 ⇢ Al2O3            

(2) S +  ..?.. ⇢ SO2 

Hoàn thành các phương trình hoá học và gọi tên sản phẩm tạo thành.

Câu 2. (2 điểm) 

a. (VD) Nêu các cách giúp giảm thiểu ô nhiễm phân bón.

b. (VDC) Bạn B tìm loại phân bón giúp cây cứng cáp và tăng khả năng chịu lạnh. Theo em, B nên dùng loại phân bón nào? Vì sao?

Câu 3. (2 điểm) Cho 0,1 mol KOH tác dụng với 0,2 mol H2SO4 thu được sản phẩm gồm muối K2SO4 (x gam) và nước. 

a. (VD) Viết phương trình hóa học của phản ứng.

b. (VDC) Tìm x.

---HẾT---

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (HÓA HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.   

  1. C

2. D

3. A
  1. C
  1. B
  1. B
  1. C

8. A

        B. PHẦN TỰ LUẬN(6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2đ)

a. Ca có hóa trị II => hợp chất oxide của Ca là CaO.

Cu có hóa trị II => oxide của Cu là CuO.

Na có hóa trị I => oxide của Na là Na2O.

C có hóa trị II, IV => 2 oxide của C là CO và CO2..

=> Không có công thức oxide NaO và CO3.

b. 

(1) 4Al + 3O2 → 2Al2O3   (Aluminium oxide).          

(2) S + O2 → SO2 (Sulfur dioxide).

0,2đ

0,2đ

0,2đ

0,2đ

0,2đ

 

0,5đ

0,5đ

Câu 2

(2đ)

a) 

- Cần bón phân đúng cách, không vượt quá khả năng hấp thụ của đất và cây trồng theo quy tắc bón phân “4 đúng” (đúng liều, đúng loại, đúng lúc, đúng nơi).

- Cần giảm sử dụng phân bón hóa học bằng cách tăng cường sản xuất và sử dụng phân bón hữu cơ (phân hủy rác thải hữu cơ).

b) 

B nên dùng phân kali vì phân kali giúp tăng khả năng hấp thụ nước và chất dinh dưỡng của rễ cây, làm chậm sự đông kết của dịch tế bào khi gặp lạnh giúp cây chịu lạnh tốt, hình thành các mô tế bào giúp cây cứng cáp.

        

0,5đ

 

 

0,5đ

    

       

 

 

1,0đ

Câu 3

(2đ)

a. 2KOH + H2SO4 → K2SO4 + H2O

b. Xét tỉ lệ:  nKOH2= 0,05<nH2SO41=0,2 

⇒ H2SO4 dư, KOH phản ứng hết.

⇒ Tính số mol K2SO4 theo KOH.

2KOH + H2SO4 → K2SO4 + H2O

Tỉ lệ             2                              1 

PƯ                0,1                          ?        mol

Từ phương trình ⇒ nKOH2=nK2SO4=0,05 (mol)

 mK2SO4=nK2SO4.MK2SO4

=0,05.39.2+32+16.4=8,7 gam

0,5đ

 

0,25đ

 

0,25đ

 

 

0,25đ

0,25đ

 

 

0,5đ

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II  KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (HÓA HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 10. Oxide 1 ý

2

1 ý

    

2

2 ý

3

Bài 11. Muối

3

 

1

 

1

1 ý

 

 

1 ý

 

5

2 ý

4,5

Bài 12. Phân bón hóa học

1

    

1 ý

 

 

1 ý

1

2 ý

2,5

Tổng số câu TN/TL

4

1 ý

3

1 ý

1

2 ý

 

2 ý 

8

6 ý

 

Điểm số

2

1

1,5

1

0,5

2

0

2

4

6

10

Tổng số điểm

3 điểm

30%

2,5 điểm

25%

2,5 điểm

25%

2 điểm

20%

10 điểm

100 %

10 điểm

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II  KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (HÓA HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

(số ý)

TN 

(số câu)

MỘT SỐ HỢP CHẤT THÔNG DỤNG

6

8

  

10. Oxide

Nhận biết

 

Chỉ ra các công thức oxide viết sai.

1

 

C1a

 

Thông hiểu

 

Chỉ ra hợp chất không phải là oxide acid.

- Xác định được acid tương ứng của oxide đã cho.

- Hoàn thành phương trình hóa học và gọi tên sản phẩm.

 

1

 

2

C1b

 

  C6

C7

11. Muối

 

Nhận biết

- Chỉ ra hợp chất là muối.

- Chọn được đáp án thích hợp về sản phẩm của phương trình chữ.

- Nêu được gốc cation của muối.

 

3

 

 

C3

C4

C5

Thông hiểu

- Gọi được tên của muối đã cho.

 

1

 

C2

Vận dụng

- Chọn được dung dịch tác dụng được với chất đã cho.

- Viết được phương trình hóa học dựa vào đề bài.

1

1

C3a

C8

Vận dụng cao

- Tính được số gam muối.

1

 

C3b

 

 

12. Phân bón hóa học

Nhận biết

- Nêu được cách đánh giá chất lượng phân đạm.

 

1

 

 

C1

 

Vận dụng

- Nêu được cách giúp giảm thiểu ô nhiễm phân bón.

1

   C2a 

Vận dụng cao

- Xác định được đúng loại phân bón phù hợp với yêu cầu.

1

 C2b 
Tìm kiếm google: Đề thi hóa học 8 KNTT, bộ đề thi ôn tập theo kì KHOA HỌC TỰ NHIÊN hóa học 8 kết nối tri thức, đề kiểm tra học kì 2 KHOA HỌC TỰ NHIÊN hóa học 8 kết nối tri thức

Xem thêm các môn học

Bộ đề thi, đề kiểm tra Hóa học 8 KNTT


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com