Đề thi, đề kiểm tra học kì 1 Khoa học tự nhiên (Hóa học) 8 Kết nối tri thức (đề tham khảo số 5)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra học kì Khoa học tự nhiên (Hóa học) 8 Kết nối tri thức (đề tham khảo số 5). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 KHOA HỌC TỰ NHIÊN (HÓA HỌC) 8 – KẾT NỐI TRI THỨC 

    A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (NB) Độ tan là 

A. Số kilogam chất đó tan được trong một lít nước để tạo ra dung dich bão hòa để nhiệt độ xác định.

B. Là số gam chất đó tan ít nhất trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định.

C. Là số gam chất đó tan nhiều nhất trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa nhiệt độ xác định.

D. Là số gam chất đó không tan trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định.

Câu 2: (TH) Cho phương trình phản ứng sau: 4FeS2 + 11O→ X + 8SO2

X là

A. 4Fe

B. 4FeO

C. 2Fe2O3

D. Fe3O4

Câu 3: (NB) Chọn đáp án không đúng

A. Có 3 bước lập phương trình hóa học.

B. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.

C. Dung dich muối ăn có CTHH là NaCl.

D. Ý nghĩa của phương trình hóa học là cho biết nguyên tố nguyên tử.

Câu 4: (NB) Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

Phương trình hóa học gồm ………………. của các chất trong phản ứng với hệ số thích hợp sao cho số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở hai vế đều bằng nhau. 

A. Công thức hóa học.

B. Số lượng nguyên tử.

C. Khối lượng phân tử.

D. Khối lượng hạt nhân nguyên tử.

Câu 5: (NB) Cho phương trình hóa học

4Na + O2  2Na2O

Số nguyên tử Na : Số phân tử O2 : Số phân tử Na2O là

A. 1:1:1.

B. 1:2:3.

C. 4:2:1.

D. 4:1:2

Câu 6: (TH) Khối lượng nước tạo thành khi đốt cháy hết 6,5 gam khí hydrogen là

A. 58,5 gam

B. 60,0 gam

C. 45,5 gam

D. 82,0 gam

Câu 7: (TH) Khi đốt than (thành phần chính là carbon), phương trình hóa học xảy ra như sau:

C + O2 CO2.

Nếu đem đốt 3,6 gam carbon thì khối lượng khí CO2 sinh ra sau phản ứng là 

A. 6,6 gam.

B. 13,2 gam.

C. 4,4 gam.

D. 11 gam.

Câu 8: (VD) Đốt cháy 3 gam kim loại magnesium trong khí oxygen thu được 5 gam magnesium oxide. Khối lượng oxygen đã tham gia phản ứng là

A. 2 gam

B. 2,2 gam

C. 2,3 gam

D. 2,4 gam

 B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1(2 điểm) 

a. (NB) Hãy nêu công thức tính hiệu suất phản ứng

+) Theo khối lượng.

+) Theo số mol.

b. (TH) Cho thanh magnesium có khối lượng là 7,2 gam cháy trong không khí thu được bao nhiêu gam magnesium oxide?

Câu 2. (2 điểm)

a. (VD) Ở 25°C, hòa tan hết 33 gam NaCl vào 150 gam nước được dung dịch bão hòa. Xác định độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó.

b. (VDC) Muốn pha 300 gam dung dịch HCl 2% từ dung dịch HCl 12% thì khối lượng dung dịch HCl 12% cần lấy là bao nhiêu?

Câu 3. (2 điểm)

a. (VD) Hãy tính tổng hệ số các chất tham gia PTHH của các sơ đồ phản ứng:

FexO+ H→ Fe + H2O

b. (VDC) Cho sơ đồ phản ứng sau:

Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O

Hệ số đứng trước HNO3 sau khi cân bằng phương trình là bao nhiêu?

---HẾT---

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (HÓA HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.   

  1. C

2. C

3. D
  1. A
  1. D
  1. A
  1. B

8. A

        B. PHẦN TỰ LUẬN(6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2đ)

a.

Công thức tính hiệu suất theo khối lượng: H=m'm . 100% Công thức tính hiệu suất theo số mol: H=n'n . 100%

b. Số mol MgO tham gia phản ứng là: 

nMg=mMgMMg = 7,224= 0,3 (mol)

PTHH:         2Mg + O to→  2MgO

Theo phương trình hóa học:

2 mol Mg tham gia phản ứng sẽ thu được 2 mol MgO

Vậy:   

0,3 mol Mg ………..…………..………0,3 mol MgO

Khối lượng magnessium oxide thu được là: 

mMgO = 0,3.40 = 12 (gam)

 

 

 

 

 

 

Câu 2

(2đ)

a. Áp dụng công thức tính độ tan: S= mctmnước.100 , ta có:

Độ tan của NaCl là:

S= 33150.100  = 22 (g/100g nước)

b. Khối lượng HCl có trong 300 gam dung dịch HCl 2% là:

mHCl= mdd.C%100% 300 . 2%100% = 6 gam

Khối lượng dung dịch HCl 12% có chứa 6 gam HCl là:

mdd= mct.100C% 100% . 612% = 50 gam 

 

 

 

 

 

 

Câu 3

(2đ)

a. PTHH: FexOy+ yH→ xFe + yH2O

→ Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là 1+y

b. PTHH:   

(5x-2y) Fe3O4 + (46x-18y) HNO3 →(15x-6y) Fe(NO3)3 + NxOy + (23x-9y)H2O

→ Hệ số đứng trước HNO3 sau khi cân bằng phương trình là 46x-18y.

 

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (HÓA HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 4. Dung dịch và nồng độ

1



 
   

1 ý

 

 

1 ý

1

2 ý

2,5

Bài 5. Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học

3

 

1

 

1

1 ý

 

 

1 ý

 

5

2 ý

4,5

Bài 6. Tính theo phương trình hóa học 

1 ý

2

1 ý

 

    

2

2 ý

3

Tổng số câu TN/TL

4

1 ý

3

1 ý

1

2 ý

 

2 ý 

8

6 ý

 

Điểm số

2

1

1,5

1

0,5

2

0

2

4

6

10

Tổng số điểm

3 điểm

30%

2,5 điểm

25%

2,5 điểm

25%

2 điểm

20%

10 điểm

100 %

10 điểm

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (HÓA HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

(số ý)

TN 

(số câu)

PHẢN ỨNG HÓA HỌC

6

8

  

4. Dung dịch và nồng độ

Nhận biết

 

Chỉ ra được khái niệm độ tan.

 

1

 

C1

Vận dụng

 

Tính được độ tan của NaCl khi biết nhiệt độ, khối lượng chất tan và khối lượng dung môi.

1 ý

 

C2a

 
Vận dụng cao

- Tính được khối lượng dung dịch khi biết nồng độ phần trăm của các dung dịch liên quan.

1 ý

 

C2b

 

5. Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học

 

Nhận biết

- Chọn đáp án không đúng về phản ứng hóa học.

- Điền được từ còn thiếu khi nói về phản ứng hóa học.

- Chỉ ra được tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của phương trình hóa học đã cho.

 

3

 

C3

 

 

C4

 

 

C5

Thông hiểu

- Xác định được sản phẩm còn thiếu của phương trình hóa học đã cho.

 

1

 

C2

Vận dụng

- Tính được khối lượng của chất tham gia phản ứng dựa vào Định luật bảo toàn khối lượng.

- Tính được tổng hệ số các chất tham gia của phương trình hóa học đã cho.

1

1

C3a

C8

Vận dụng cao

- Xác định được hệ số của một chất sau khi cân bằng phương trình.

1

 

C3b

 

6. Tính theo phương trình hóa học

Nhận biết

- Nêu được công thức tính hiệu suất theo khối lượng, số mol.

1

 

C1a

 

Thông hiểu

- Tính khối lượng nước tạo thành  từ các dữ kiện đã cho.

- Tính khối lượng khí CO2  từ các dữ kiện đã cho.

- Tính số khối lượng MgO tạo ra khi biết khối lượng Mg.

1

2

C1b

C6

 

 

C7

Tìm kiếm google: Đề thi hóa học 8 KNTT, bộ đề thi ôn tập theo kì KHOA HỌC TỰ NHIÊN hóa học 8 kết nối tri thức, đề kiểm tra học kì 1 KHOA HỌC TỰ NHIÊN hóa học 8 kết nối tri thức

Xem thêm các môn học

Bộ đề thi, đề kiểm tra Hóa học 8 KNTT


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com