A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (NB) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Superphosphate kép có độ dinh dưỡng thấp hơn superphosphate đơn.
B. Nitrogen và phosphorus là hai nguyên tố không thể thiếu cho sự sống.
C. Tất cả các muối nitrate đều bị nhiệt phân hủy.
D. Tất cả các muối dihidrophosphate đều dễ tan trong nước.
Câu 2: (TH) Tên của muối CuSO4 là
A. Copper (II) sulfate. B. Copper sulfua.
C. Copper tetrasufur. D. Copper (I) sulfate.
Câu 3: (NB) Hợp chất nào sau đây là muối?
A. NaCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. CO2.
Câu 4: (NB) Để xác định tính tan của các chất, ta sử dụng
A. bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. B. bảng tính tan.
C. định luật bảo toàn khối lượng. D. định luật bảo toàn năng lượng.
Câu 5: (NB) Muối không có ứng dụng nào sau đây?
A. Làm phân bón B. Bảo quản thực phẩm
C. Làm bột nở cho các loại bánh D. Sản xuất đường
Câu 6: (TH) Oxide nào sau đây là oxide acid?
A. CuO. B. Na2O. C. CO2. D. CaO.
Câu 7: (TH) Oxide bắt buộc phải có nguyên tố
A. Oxygen. B. Halogen. C. Hydrogen. D. Sulfur.
Câu 8: (VD) Dung dịch CuSO4 có thể phản ứng với dãy chất
A. CO2, NaOH, H2SO4, Fe. B. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)3, Al.
C. NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4. D. NaOH, BaCl2, Fe, Al.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
a. (NB) Nêu nguồn phát thải các oxide như sulfur dioxide và nitrogen dioxide và tác hại của chúng khi ở trong không khí.
b. (TH) Hãy cho biết đặc điểm chung của oxide trung tính.
Câu 2. (2 điểm)
a. (VD) Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố nào? Kể tên một số loại phân lân thường dùng.
b. (VDC) Các cây trồng nhà B đang trong đợt ra hoa. Em hãy giúp B chọn loại phân bón thích hợp để kích thích ra hoa cho cây trồng, biết rằng đất trong vườn nhà B không chua.
Câu 3. (2 điểm) Cho 0,1 mol KOH tác dụng với 0,2 mol HCl thu được sản phẩm gồm muối KCl (x gam) và nước.
a. (VD) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. (VDC) Tìm x.
---HẾT---
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
| 2. A | 3. A |
|
|
|
| 8. D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2đ) | a. Khí thải của các nhà máy nếu không được xử lí theo đúng quy định trước khi đi vào môi trường có thể chứa một lượng tương đối lớn các oxide như sulfur dioxide và nitrogen dioxide. Các khí này có trong không khí là nguyên nhân gây ra mưa acid. b. Oxide không tác dụng với dung dịch acid và dung dịch base được gọi là oxide trung tính hay oxide không tạo muối. Ví dụ: CO, NO,… |
1,0đ
1,0đ
|
Câu 2 (2đ) | a) - Phân lân cung cấp nguyên tố phosphorus cho cây trồng. - Các loại phân lân thường dùng là: phân lân nung chảy, superphosphate đơn, superphosphate kép. b) - Loại phân bón cần cho cây trồng nở hoa là phân lân (có chứa phosphorus). - Phân lân thích hợp với đất không chua là super lân. ⇒ B có thể mua super lân để bón thúc cho cây trồng. |
0,5đ 0,5đ
0,5đ
0,5đ
|
Câu 3 (2đ) | a. KOH + HCl → KCl + H2O b. Xét tỉ lệ: nKOH1= 0,1<nHCl1=0,2 ⇒ HCl dư, KOH phản ứng hết. ⇒ Tính số mol KCl theo KOH. KOH + HCl → KCl + H2O Tỉ lệ 1 1 PƯ 0,1 ? mol Từ phương trình ⇒ nKOH=nKCl=0,1 (mol) mKCl=nKCl.MKCl =0,1.39+35,5=7,45 gam | 0,5đ 0,25đ 0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ |
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 10. Oxide | 1 ý | 2 | 1 ý | 2 | 2 ý | 3 | |||||
Bài 11. Muối | 3 | 1 | 1 | 1 ý
| 1 ý
| 5 | 2 ý | 4,5 | |||
Bài 12. Phân bón hóa học | 1 | 1 ý
| 1 ý | 1 | 2 ý | 2,5 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 3 | 1 ý | 1 | 2 ý | 2 ý | 8 | 6 ý | ||
Điểm số | 2 | 1 | 1,5 | 1 | 0,5 | 2 | 0 | 2 | 4 | 6 | 10 |
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 2,5 điểm 25% | 2,5 điểm 25% | 2 điểm 20% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
MỘT SỐ HỢP CHẤT THÔNG DỤNG | 6 | 8 | ||||
10. Oxide | Nhận biết
| - Nêu được nguồn phát thải các oxide như sulfur dioxide và nitrogen dioxide và tác hại của chúng khi ở trong không khí. | 1 | C1a | ||
Thông hiểu
| - Chỉ ra hợp chất là oxide acid. - Xác định được nguyên tố phải có trong oxide. - Cho biết đặc điểm chung của oxide trung tính. |
1
| 2 | C1b
| C6 C7 | |
11. Muối
| Nhận biết | - Chỉ ra hợp chất là muối. - Chọn được yếu tố cần sử dụng khi xác định tính tan của chất. - Chọn được ý không đúng về ứng dụng của muối. | 3 |
C3 C4 C5 | ||
Thông hiểu | - Gọi được tên của muối đã cho. | 1 | C2 | |||
Vận dụng | - Chọn được chất tác dụng được với chất đã cho. - Viết được phương trình hóa học dựa vào đề bài. | 1 | 1 | C3a | C8 | |
Vận dụng cao | - Tính được số gam muối. | 1 | C3b
| |||
12. Phân bón hóa học | Nhận biết | - Chọn được phát biểu không đúng về phân bón hóa học. | 1
| C1
| ||
Vận dụng | - Nêu được nguyên tố mà phân lân cung cấp cho cây trồng; kể tên một số loại phân lân thường dùng. | 1 | C2a | |||
Vận dụng cao | - Chọn được loại phân bón phù hợp với yêu cầu. | 1 | C2b |