a) $x \leq 4$ hoặc $x \geq 6$
b) x $\in \mathbb{R}$
c) $x < \frac{5 - \sqrt{21}}{2}$ hoặc $x > \frac{5 + \sqrt{21}}{2}$
d) $x = \frac{4}{3}$
e) $-\frac{1}{3} < x < \frac{2}{5}$
g) Vô nghiệm
h) $x \approx \frac{1}{5}$
i) Vô nghiệm
Bài tập 3. Giải các bất phương trình bậc hai sau:
a) $x^{2} - 10x + 24 \geq 0$; b) $-4x^{2} + 28x - 49 \leq 0$;
c) $x^{2} - 5x + 1 > 0$; d) $9x^{2} - 24x + 16 \leq 0$;
e) $15x^{2} - x - 2 < 0$; g) $-x^{2} + 8x - 17 > 0$;
h) $25x^{2} + 10x - 1 < 0$; i) $4x^{2} + 4x + 7 \leq 0$;
a) $x \leq 4$ hoặc $x \geq 6$
b) x $\in \mathbb{R}$
c) $x < \frac{5 - \sqrt{21}}{2}$ hoặc $x > \frac{5 + \sqrt{21}}{2}$
d) $x = \frac{4}{3}$
e) $-\frac{1}{3} < x < \frac{2}{5}$
g) Vô nghiệm
h) $x \approx \frac{1}{5}$
i) Vô nghiệm