Trả lời: Chọn đáp án: D. $2\sqrt{13}$
Trả lời: Chọn đáp án: D. ABC là tam giác vuông cân tại A
Trả lời: Chọn đáp án: A. 2x + y - 1 = 0
Trả lời: Chọn đáp án: C. 2x + y - 2 = 0
Trả lời: Chọn đáp án: D. 3
Trả lời: Chọn đáp án: A. (C) có tâm I(1; 2)
Trả lời: Chọn đáp án: A. x + y - 7 = 0
Trả lời: Chọn đáp án: C. $\frac{x^{2}}{9} + \frac{y^{2}}{8} = 1$
Trả lời: Chọn đáp án: B. $\frac{x^{2}}{16} - \frac{y^{2}}{9} = 1$
Trả lời: Chọn đáp án: A. $y^{2} = 8x$
Trả lời: Chọn đáp án: C. $\frac{x^{2}}{100} + \frac{y^{2}}{36} = 1$
Trả lời: a) Có $\overrightarrow{OA}$ = (2; 2), $\overrightarrow{CB}$ = (2; 2), $\overrightarrow{OC}$ = (-1; 1)Có $\overrightarrow{OA} = \overrightarrow{CB}$, $\overrightarrow{OA} . \overrightarrow{OC} = 0$Suy ra OABC là hình chữ nhậtb) Tâm I là trung điểm OB ta có I$(\frac{1}{2}; \frac{3}{2})$
Trả lời: a) $(d_{1}, d_{2}) = 90^{o}$b) $(d_{1}, d_{2}) = 45^{o}$c) $(d_{1}, d_{2}) = 0^{o}$
Trả lời: Phương trình tổng quát CB: x + y - 4 = 0AH = d(A, BC) = $\frac{|1 . 1 + 1 . 1 - 4|}{\sqrt{2}} = \sqrt{2}$
Trả lời: R = d(J,d) = $\frac{|8 . 1 - 6 . 0 + 22|}{\sqrt{8^{2} + 6^{2}}} = 3$
Trả lời: Khoảng cách giữa hai đường thẳng là:$d(\Delta; \Delta') = \frac{|d - c|}{\sqrt{a^{2} + b^{2}}}$
Trả lời: a) I(-1; - 2), R = 15b) I(0; 7), R = $\sqrt{5}$c) I(5; 12), R = 13
Trả lời: a) Phương trình đường trong là: $(x - 2)^{2} + (y - 2)^{2} = 49$b) Phương trình đường trong là: $x^{2} + (y + 3)^{2} = 20$c) Phương trình đường trong là: $(x - 4)^{2} + (y - 4)^{2} = 8$d) Phương trình đường trong là: $(x - 4)^{2} + (y - 3)^{2} = 25$
Trả lời: a) Đường Elipb) Đường Parabolc) Đường Hypebol
Trả lời: a) $\frac{x^{2}}{169} + \frac{y^{2}}{25} = 1$ có a = 13, b = 5$\Rightarrow c = \sqrt{a^{2} - b^{2}} = \sqrt{13^{2} - 5^{2}} = 12$Các tiêu điểm $F_{1}(-12; 0)$, $F_{2}(12; 0)$Các đỉnh $A_{1}(-13; 0)$, $A_{2}(13; 0)$, $B_{1}(0; -5)$, $B_{2}(0; 5)$Độ dài trục lớn $A_{1}A_{2} = 26$Độ dài trục nhỏ $B_{1...
Trả lời: a) $\frac{x^{2}}{169} + \frac{y^{2}}{25} = 1$b) $\frac{x^{2}}{25} + \frac{y^{2}}{16} = 1$
Trả lời: a) $\frac{x^{2}}{25} - \frac{y^{2}}{144} = 1$ có a = 5, b = 12$\Rightarrow c = \sqrt{a^{2} + b^{2}} = \sqrt{5^{2} + 12^{2}} = 13$Các tiêu điểm $F_{1}(-13; 0)$, $F_{2}(-13; 0)$Các đỉnh $A_{1}(-5; 0)$, $A_{2}(5; 0)$Độ dài trục thực 2a = 10Độ dài trục ảo 2b = 24b) $\frac{x^{2}}{16} - \frac{y^{2}}{9...
Trả lời: a) Đỉnh (-6; 0) và (6; 0), tiêu điểm (-10; 0) và (10; 0)$\Rightarrow$ a = 6, c = 10, b = $\sqrt{c^{2} - a^{2}} = \sqrt{10^{2} - 6^{2}} = 8$Phương trình hypebol là $\frac{x^{2}}{36} - \frac{y^{2}}{64} = 1$b) Độ dài trục thực là 10, độ dài trục ảo là 20$\Rightarrow 2a = 10 \Rightarrow a = 5$, $\...
Trả lời: a) $y^{2} = 4$ suy ra 2p = 4 $\Rightarrow$ p = 2Tiêu điểm F(1; 0)Phương trình đường chuẩn: x + 1 = 0b) $y^{2} = 2$ suy ra 2p = 2 $\Rightarrow$ p = 1Tiêu điểm $F(\frac{1}{2}; 0)$Phương trình đường chuẩn: $y + \frac{1}{2} = 0$b) $y^{2} = -6x$ suy ra 2p = -6 $\Rightarrow$ p = -3Tiêu điểm $F...
Trả lời: a) Phương trình chính tắc của parabol là: $y^{2} = 32x$b) Phương trình chính tắc của parabol là: $y^{2} = 8x$
Trả lời: a) Chọn hệ trục tọa độ có tâm là điểm chính giữa của chiều rộng mái vòmTa có a = 8, b = 6Phương trình elip là: $\frac{x^{2}}{64} + \frac{y^{2}}{36} = 1$b) Thay tọa độ điểm M(4; y), $y \geq 0$ vào phương trình elip ta tính được $\frac{16}{64} + \frac{y^{2}}{36} = 1$Cho nên y = $\frac{6}{8}\sqrt{64...
Trả lời: Ta có 2a = 768 800, 2b = 767 619$\Rightarrow a = 384 400$, $b \approx 383 810$(E) có phương trình $\frac{x^{2}}{384 400^{2}} + \frac{y^{2}}{383 810^{2}} = 1$
Trả lời: Phương trình (P) có dạng $y^{2} = 2px$ (1)Thay điểm M(40; 25) vào phương trình (1) ta được p: $\frac{y^{2}}{2x} = \frac{25^{2}}{2 . 40} \approx 7,8$(P) có phương trình $y^{2} = 15,6x$
Trả lời: a) Tọa độ máy bay lúc 9 giờ là (181; -179)b) Khoảng cách giữa máy bay và trạm điều khiển không lưu là:OM = $\sqrt{181^{2} + 179^{2}} \approx 255$ kmc) Có $600^{2} = (1 + 180t)^{2} + (1 - 180t)^{2}$$t = \sqrt{\frac{600^{2} - 2}{2 . 180^{2}}} \approx 2,36$ giờ2, 36 giờ = 2 giờ 22 phútVậy máy bay bay...