Giải SBT CTST toán 10 Bài tập cuối chương VII

Giải chi tiết, cụ thể SBT toán 10 tập 2 bộ sách chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương VII. Đây là bộ sách mới được phê duyệt trong chương trình đổi mới của Bộ Giáo dục và đào tạo. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn trong chương trình học mới này.

A. Trắc nghiệm

Giải bài tập 1 trang 19 sbt toán 7 tập 2 chân trời sáng tạo

Bài tập 1. Tam thức bậc hai nào có biệt thức $\Delta = 1$ và hai nghiệm là: $x_{1} = \frac{3}{2}$ và $x_{2} = \frac{7}{4}$?

A. $8x^{2} - 26x + 21$;          B. $4x^{2} - 13x + \frac{21}{2}$;

C. $4x^{2} + 4x - 15$;            D. $2x^{2} - 7x + 6$;

Trả lời:

  •  Chọn đáp án: B. $4x^{2} - 13x + \frac{21}{2}$
Trả lời:  Chọn đáp án: D. $5x^{2} - 3x + 1$
Trả lời:  Chọn đáp án: D. Các khẳng định trên đều sai.
Trả lời:  Chọn đáp án: D. $(-\infty; 1] \cup [2; +\infty)$
Trả lời:  Chọn đáp án: B. $x^{2} - 7x + 10 < 0$
Trả lời: Chọn đáp án: B. $(-\infty; -\frac{1}{3}) \cup (\frac{2}{3}; +\infty]$
Trả lời: Chọn đáp án: C. m < -3 hoặc $-3 < m < -\frac{3}{2}$ hoặc m > 3
Trả lời:  Chọn đáp án: C. Cả hai câu A, B đều đúng
Trả lời: Chọn đáp án: B. Phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu
Trả lời: Chọn đáp án: A. Phương trình có một nghiệm
Trả lời: Chọn đáp án: D. Phương trình vô nghiệm
Trả lời: a) f(x) dương trong hai khoảng $(-\infty; \frac{1}{2})$ và $(3; +\infty)$, âm trong khoảng $(\frac{1}{2}; 3)$b) f(x) dương trong hai khoảng (-3; 5), âm trong khoảng $(-\infty; 3)$ và $(5; +\infty)$c) f(x) dương với mọi x $\approx$ 3d) f(x) âm với mọi x $\in \mathbb{R}$
Trả lời: a) f(x) dương trong khoảng $(\frac{9}{7}; 5)$, âm trong hai khoảng $(-\infty; \frac{9}{7})$ và $(5; +\infty)$b) f(x) dương với mọi x $\approx \frac{-9}{2}$c) f(x) dương với mọi x $\in \mathbb{R}$d) f(x) âm với mọi x $\approx \frac{5}{3}$e) f(x) dương trong hai khoảng $(-\infty; 1)$ và $(3; +\infty...
Trả lời: a) $x \leq 4$ hoặc $x \geq 6$b) x $\in \mathbb{R}$c) $x < \frac{5 - \sqrt{21}}{2}$ hoặc $x > \frac{5 + \sqrt{21}}{2}$d) $x = \frac{4}{3}$e) $-\frac{1}{3} < x < \frac{2}{5}$g) Vô nghiệmh) $x \approx \frac{1}{5}$i) Vô nghiệm
Trả lời: a) $\frac{3}{2} \leq x \leq 4$b) x < -1 hoặc x > 3c) x = 1d) Vô nghiệme) $x \approx 3$g) $\in \mathbb{R}$
Trả lời: a) $\sqrt{3x^{2} + 7x - 1} = \sqrt{6x^{2} + 6x - 11}$$\Rightarrow 3x^{2} + 7x - 1 = 6x^{2} + 6x - 11$$\Rightarrow -3x^{2} + x + 10 = 0$$\Rightarrow x = -\frac{5}{3}$ hoặc x = 2Vậy x = 2 là nghiệm của phương trình ($x = -\frac{5}{3}$ thay vào phương trình không thỏa mãn)b) $\sqrt{x^{2...
Trả lời: a) Hàm số xác định khi và chỉ khi $-x^{2} + 6x - 2 \geq 0$Tức là $3 - \sqrt{7} \leq x \leq 3 + \sqrt{7}$Vậy tập xác định của hàm số là [3 - \sqrt{7}; 3 + \sqrt{7}]b) Hàm số xác định khi và chỉ khi $-x^{2} + 3x - 2 \geq 0$ và $x \approx 2$Tức là $1 \leq x < 2$Vậy tập...
Trả lời: a) f(x) là một tam thức bậc hai âm với mọi x $\in \mathbb{R}$ khi và chỉ khi m - 3 < 0 và $\Delta' < 0$m - 3 < 0 khi và chỉ khi m < 3$\Delta' = m^{2} +m(m - 3) < 0$ khi và chỉ khi 0 < m < $\frac{3}{2}$Vậy 0 < m < $\frac{3}{2}$b) f(x) là một tam thức bậc hai có nghiệm khi...
Trả lời: a) Ta có h(t) = $-0,8125t^{2} + v_{o}t + h_{o}$, h(8) = 30 và h(12) = 5Do đóhayVậy h(t) = $-0,8125t^{2} + 10t + 2$b) Quả bóng đạt độ cao trên 29 m khi và chỉ khi $-0,8125t^{2} + 10t + 2 > 29$Hay 4 < t < 8,31Vậy quả bóng ở độ cao trên 29 m trong khoảng: 8,31 - 4 = 4,31 giây
Trả lời: a) y = $-0,17x^{2} + x + 0,3$b) Với x là khoảng cách từ người phát cầu đến lưới thì cầu phát được qua lưới khi và chỉ khi y(x) > 1,5Hay $-0,17x^{2} + x + 0,3 > 1,5$Tức là 1,68 < x < 4,20 mVậy người phát cầu cần đứng cách lưới trong khoảng từ 1,68 m đến 4,20 m
Trả lời: Vì x là độ dài của cạnh AB nên x > 0a) AC = $\sqrt{BC^{2} - AB^{2}} = \sqrt{25 - x^{2}}$AD = $\sqrt{BD^{2} - AB^{2}} = \sqrt{36 - x^{2}}$b) Có AB + AC + BC = 12$\Rightarrow x + 5 + \sqrt{25 - x^{2}} = 12$$\Rightarrow 25 - x^{2} = (7 - x)^{2}$$\Rightarrow$ x = 4 hoặc x = 3Thay lần lượt...
Tìm kiếm google: Giải SBT toán 10 chân trời sáng tạo, giải vở bài tập toán 10 CTST, giải BT toán 10 chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương VII

Xem thêm các môn học


Copyright @2024 - Designed by baivan.net