BÀI TẬP 1. Viết vào phiếu đọc sách những điều em thấy thú vị sau khi đọc một truyện về bạn bè.
Trả lời:
BÀI TẬP 2. Ghép các tiếng sau thành từ ngữ:
bạn; đôi; học; bè; thân; đường
Trả lời:
BÀI TẬP 3. Viết 2 – 3 từ ngữ:
a. Chỉ tình cảm bạn bè
M: thân thiết
b. Chỉ hoạt động học tập, vui chơi cùng bạn
M: trốn tìm
Trả lời:
a. gần gũi, thân thương, thân thiết,…
b. phát biểu, thảo luận, đuổi bắt, nô đùa,…
BÀI TẬP 4. Viết một câu có sử dụng từ ngữ tìm được ở bài tập 3 để:
a. Giới thiệu về bạn bè.
M: Mai, Minh và Châu là những người bạn thân thiết của em.
b. Kể về hoạt động học tập hoặc vui chơi cùng bạn.
M: Giờ ra chơi, chúng em chơi trốn tìm rất vui.
Trả lời:
a. Em và Hoa là đôi bạn thân cùng tiến.
b. Trong giờ học, em thường xuyên phát biểu xây dựng bài.
BÀI TẬP 5. Tìm từ ngữ chỉ các âm thanh được so sánh với nhau trong các câu thơ sau rồi điền vào bảng.
a. Tiếng suối trong như tiếng hát xa.
Hồ Chí Minh
b. Đã có ai lắng nghe
Tiếng mưa trong rừng cọ
Như tiếng thác dội về
Như ào ào trận gió.
Nguyễn Viết Bình
c. Tiếng mưa ràn rạt
Như là đuổi nhau
Tiếng mưa rào rào
Như đang đổ thóc.
Trần Lan Vinh
Sự vật 1 | Âm thanh 1 | Từ ngữ dùng để so sánh | Âm thanh 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trả lời:
Sự vật 1 | Âm thanh 1 | Từ ngữ dùng để so sánh | Âm thanh 2 |
Tiếng suối | trong | như | hát xa |
tiếng mưa | tiếng tác dội | như | ào ào |
Tiếng mưa | rào rào | như | đổ thóc |