Hướng dẫn giải nhanh Toán 8 CTST bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Baivan.net sẽ đưa ra lời giải nhanh, ngắn gọn chuẩn xác môn toán 8 bộ sách chân trời sáng tạo bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ. Học sinh kéo xuống để tham khảo. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt hiệu quả cao trong học tập

1. BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG, MỘT HIỆU

Hoạt động 1 trang 18 sgk Toán 8 tập 1 CTST

a) Ba bạn An, Mai, Bình,...

Hướng dẫn trả lời:

a)

+) Cách tính của An

            AB = a + b => SABCD = (a+b)2

+) Cách tính của Mai

Hoạt động 1 trang 18 sgk Toán 8 tập 1 CTST  a) Ba bạn An, Mai, Bình,...

SAEHG =  a2 ;  SHICK =  b2 ;  SEBIH =  ab ;   SGHKD =  ba

SABCD =  a2 + b2 + ab + ba

+) Cách tính của Bình

Hoạt động 1 trang 18 sgk Toán 8 tập 1 CTST  a) Ba bạn An, Mai, Bình,...

SABIG =  (a+b).a = a2 + ab ;   SGICD  =  b.(a+b) = ab + b2

SABCD =  a2 + 2ab + b2

Vậy kết quả của ba bạn đều đúng.

b) (a+b)2 = a2 + 2ab + b2

c) (a - b)2 = a2 - 2ab + b2 

Thực hành 1 trang 19 sgk Toán 8 tập 1 CTST

Viết các biểu thức sau thành đa thức...

Hướng dẫn trả lời:

a) 9x2 + 6x + 1.                                             b) 16x2 + 40xy + 25y2.

c) 25x2 - 5x +$\frac{1}{4}$                               d)  x2 – 4xy2 + 4y4. 

Thực hành 2 trang 19 sgk Toán 8 tập 1 CTST

Viết các biểu thức sau thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu...

Hướng dẫn trả lời:

a)  (a + 5b)2.                                     b)  (1 – 3a)2. 

Thực hành 3 trang 19 sgk Toán 8 tập 1 CTST

Tính nhanh...

Hướng dẫn trả lời:

a) (2+ 50)2 = 22 + 2.50.2 + 502 = 4 + 200 + 2500 = 2704.

b) (100 – 2)2 = 1002 – 2.100.2 + 22 = 10 000 – 400 + 4 = 9 604. 

Vận dụng 1 trang 19 sgk Toán 8 tập 1 CTST

a) Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 10 m được mở rộng cả hai...

a) Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 10 m được mở rộng cả hai...

Hướng dẫn trả lời:

a) (x+ 10)2 =  x2 + 20x + 100(m2).

b) (x – 5)2 = = x2 – 10x + 25 (m2). 

2. HIỆU CỦA HAI BÌNH PHƯƠNG

Hoạt động 2 trang 20 sgk Toán 8 tập 1 CTST

a) Từ hình 3a, người ta cắt ghép...

a) Từ hình 3a, người ta cắt ghép...

Hướng dẫn trả lời:

+ Diện tích phần tô màu ở hình 3a = SABCD – SEGHD =  a2 – b2.

+ Diện tích phần tô màu hình 3b =  (a - b)(a + b).

b)  (a - b)(a + b) = a.a – ab + ab – b.b = a2 – b2.

Vậy diện tích hai hình bằng nhau. 

Thực hành 4 trang 20 sgk Toán 8 tập 1 CTST

Viết các biểu thức sau thành đa thức...

Hướng dẫn trả lời:

a) 16 – x2                               b) 4y2 – 49z2             c) x2 – 4y4 

Thực hành 5 trang 20 sgk Toán 8 tập 1 CTST 

Tính nhanh...

Hướng dẫn trả lời:

a) (80 + 2).(80 – 2) = 802 – 22 = 6 396

b) (90 – 3).(90 + 3) = 902 – 32 = 8 091

c) (125 - 25).(125 + 25) = 100 . 150 = 15 000 

Vận dụng 2 trang 20 sgk Toán 8 tập 1 CTST 

Giải đáp câu hỏi ở trang 18

Hướng dẫn trả lời:

102 . 98 = (100 + 2).(100 – 2) = 1002 – 22 = 9 996.

652 – 352 = (65 - 35).(65 + 35) = 30 . 100 = 3 000. 

3. LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG, MỘT HIỆU

Hoạt động 3 trang 20 sgk Toán 8 tập 1 CTST

Hoàn thành các phép nhân đa thức vào vở...

Hướng dẫn trả lời:

(a + b)3 = (a + b)(a + b)= (a + b)(a2 + 2ab + b2)

              = a3 + a2b + 2a2b + 2ab2 + ab2 + b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3

(a – b)3 = (a – b)(a – b)2 = (a – b)(a2 – 2ab + b2)

              = a3 – a2b – 2a2b + 2ab2 + ab2 – b3 = a3 – 3a2b + 3ab2 – b3 

Thực hành 6 trang 21 sgk Toán 8 tập 1 CTST 

Viết các biểu thức sau thành đa thức...

Hướng dẫn trả lời:

a)  x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3.                       

b)  27y3 – 27y2 + 9y – 1. 

Vận dụng 3 trang 21 sgk Toán 8 tập 1 CTST 

Một thùng chứa dạng hình lập phương có...

Hướng dẫn trả lời:

Dung tích (sức chứa) của thùng là:

           ( x-3-3)3 = (x – 6)3  = x3 – 18x2 + 108x – 216 (cm3).

4. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI LẬP PHƯƠNG

Hoạt động 4 trang 21 sgk Toán 8 tập 1 CTST

Sử dụng quy tắc chuyển vế và các tính chất...

Hướng dẫn trả lời:

a3 + b3 = (a + b)3 – 3a2b – 3ab2

           = (a + b)3 – 3ab(a + b)

           = (a + b)(a2 + 2ab + b2 – 3ab)

           = (a + b)(a2 – ab + b2).

a3 – b3 = (a – b)3 + 3a2b – 3ab2

           = (a – b)3 + 3ab(a – b)

           = (a – b)(a2 – 2ab + b2 + 3ab)

           = (a – b)(a2 + ab + b2).

Thực hành 7 trang 21 sgk Toán 8 tập 1 CTST 

Viết các đa thức sau dưới dạng tích...

Hướng dẫn trả lời:

a) (2y + 1)(4y– 2y + 1)                                         b) (y – 2)(y2 + 2y + 4). 

Thực hành 8 trang 21 sgk Toán 8 tập 1 CTST 

Hướng dẫn trả lời:

a) x3 + 1.                                                        b) 8x3 - $\frac{1}{8}$ 

Vận dụng 4 trang 22 sgk Toán 8 tập 1 CTST

Từ một khối lập phương có cạnh bằng...

Vận dụng 4 trang 22 sgk Toán 8 tập 1 CTST  Từ một khối lập phương có cạnh bằng...

Hướng dẫn trả lời:

Thể tích phần còn lại là:          (2x + 1)3 – (x + 1)3 = 7x3 + 9x2 + 3x. 

BÀI TẬP CUỐI SGK  

Bài tập 1 trang 22 sgk Toán 8 tập 1 CTST 

Viết các biểu thức sau thành đa thức...

Hướng dẫn trả lời:

a)  9x2 + 24x + 16.

b) 25x2 – 10xy + y2

c) x2y2 - xy2 + $\frac{1}{4}$y2 

Bài tập 2 trang 22 sgk Toán 8 tập 1 CTST

Viết các biểu thức sau thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu...

Hướng dẫn trả lời:

a) (x + 1)2                  b) (4x – 3)2                c) (2x – $\frac{1}{2}$)2 

Bài tập 3 trang 22 sgk Toán 8 tập 1 CTST 

Viết các biểu thức sau thành đa thức...

Hướng dẫn trả lời:

a) 9x2 – 25                b) x2 – 4y2                 c) x2 - $\frac{1}{4}$y2 

Bài tập 4 trang 22 sgk Toán 8 tập 1 CTST

a) Viết biểu thức tính diện tích của hình vuông có cạnh bằng...

Hướng dẫn trả lời:

a) (2x + 3)2 = 4x2 + 12x + 9.                      b) (3x – 2)3  = 27x3 – 54x2 + 36x – 8. 

Bài tập 5 trang 22 sgk Toán 8 tập 1 CTST

Tính nhanh...

Hướng dẫn trả lời:

a) 38 . 42 = (40 – 2).(40 + 2) = 402 – 22 = 1 596

b) 1022 = (100 + 2)2 = 1002 + 2.100.2 + 22 = 10 404

c) 1982 = ( 200 -2 )2 = 2002  - 2.200.2 + 22 = 39 204

d) 752 – 252  = (75-25).(75+25) = 50.100 = 5 000 

Bài tập 6 trang 22 sgk Toán 8 tập 1 CTST 

Viết các biểu thức sau thành đa thức...

Hướng dẫn trả lời:

a) 8x3 – 36x2 + 54x – 27                b) a3 + 9a2b + 27ab2 + 27b3

c) x3y3 – 3x2y2 + 3xy – 1 

Bài tập 7 trang 22 sgk Toán 8 tập 1 CTST

Viết các biểu thức sau thành đa thức...

Hướng dẫn trả lời:

a) a3 – 125                                                    b)  x3 + 8y3. 

Bài tập 8 trang 22 sgk Toán 8 tập 1 CTST

Viết các biểu thức sau thành đa thức...

Hướng dẫn trả lời:

a) a4 – 1                                                        b) 4xy. 

Bài tập 9 trang 22 sgk Toán 8 tập 1 CTST 

a) Cho x + y = 12 và xy = 35...

Hướng dẫn trả lời:

a) (x − y)2 = x2 – 2xy + y2 = (x + y)2 – 4xy = 122 – 4.35 = 4

b) (x + y)2 = x2 + 2xy + y = (x – y)2 + 4xy = 82 + 4.20 = 144

c)  x3 + y3 = (x + y)3 – 3xy.(x+y) = 53 – 3.6.5 = 35

d)  x3 – y3 = (x – y)3 + 3xy. (x – y) =  33 + 3.40.3 = 387

Bài tập 10 trang 22 sgk Toán 8 tập 1 CTST

Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao đều bằng...

Hướng dẫn trả lời:

V1 =53 = 125 (cm3)

a)  V2 =  (5 + a).(5 + a).5 = 5a2 + 50a + 125 ( cm3)

 Thể tích tăng thêm là: V2 - V1 =  (5a2 +50a +125) – 125 = 5a2 + 50a (cm3).

b)  V3 = (5 + a)3 = a3 + 15a2 + 75a + 125 (cm3).

Thể tích tăng thêm là:

            V3 – V1 = (a3 + 15a2 + 75a + 125)– 125 = a3 + 15a2 + 75a (cm3).

Tìm kiếm google: Giải SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo, giải toán 8 CTST, giải bài tập sách giáo khoa toán 8 chân trời sáng tạo Giải SGK bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Xem thêm các môn học

Giải toán 8 tập 1 CTST mới

PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ

CHƯƠNG 1: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

HÌNH HỌC TRỰC QUAN

CHƯƠNG 2: CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN

HÌNH HỌC PHẲNG

CHƯƠNG 3: ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP

PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

CHƯƠNG 4: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ


Copyright @2024 - Designed by baivan.net