Hoạt động 1 trang 18 sgk Toán 8 tập 1 CTST
a) Ba bạn An, Mai, Bình,...
Hướng dẫn trả lời:
a)
+) Cách tính của An
AB = a + b => SABCD = (a+b)2
+) Cách tính của Mai
SAEHG = a2 ; SHICK = b2 ; SEBIH = ab ; SGHKD = ba
⇨SABCD = a2 + b2 + ab + ba
+) Cách tính của Bình
SABIG = (a+b).a = a2 + ab ; SGICD = b.(a+b) = ab + b2
⇨SABCD = a2 + 2ab + b2
Vậy kết quả của ba bạn đều đúng.
b) (a+b)2 = a2 + 2ab + b2
c) (a - b)2 = a2 - 2ab + b2
Thực hành 1 trang 19 sgk Toán 8 tập 1 CTST
Viết các biểu thức sau thành đa thức...
Hướng dẫn trả lời:
a) 9x2 + 6x + 1. b) 16x2 + 40xy + 25y2.
c) 25x2 - 5x +$\frac{1}{4}$ d) x2 – 4xy2 + 4y4.
Thực hành 2 trang 19 sgk Toán 8 tập 1 CTST
Viết các biểu thức sau thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu...
Hướng dẫn trả lời:
a) (a + 5b)2. b) (1 – 3a)2.
Thực hành 3 trang 19 sgk Toán 8 tập 1 CTST
Tính nhanh...
Hướng dẫn trả lời:
a) (2+ 50)2 = 22 + 2.50.2 + 502 = 4 + 200 + 2500 = 2704.
b) (100 – 2)2 = 1002 – 2.100.2 + 22 = 10 000 – 400 + 4 = 9 604.
Vận dụng 1 trang 19 sgk Toán 8 tập 1 CTST
a) Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 10 m được mở rộng cả hai...
Hướng dẫn trả lời:
a) (x+ 10)2 = x2 + 20x + 100(m2).
b) (x – 5)2 = = x2 – 10x + 25 (m2).
Hoạt động 2 trang 20 sgk Toán 8 tập 1 CTST
a) Từ hình 3a, người ta cắt ghép...
Hướng dẫn trả lời:
+ Diện tích phần tô màu ở hình 3a = SABCD – SEGHD = a2 – b2.
+ Diện tích phần tô màu hình 3b = (a - b)(a + b).
b) (a - b)(a + b) = a.a – ab + ab – b.b = a2 – b2.
Vậy diện tích hai hình bằng nhau.
Thực hành 4 trang 20 sgk Toán 8 tập 1 CTST
Viết các biểu thức sau thành đa thức...
Hướng dẫn trả lời:
a) 16 – x2 b) 4y2 – 49z2 c) x2 – 4y4
Thực hành 5 trang 20 sgk Toán 8 tập 1 CTST
Tính nhanh...
Hướng dẫn trả lời:
a) (80 + 2).(80 – 2) = 802 – 22 = 6 396
b) (90 – 3).(90 + 3) = 902 – 32 = 8 091
c) (125 - 25).(125 + 25) = 100 . 150 = 15 000
Vận dụng 2 trang 20 sgk Toán 8 tập 1 CTST
Giải đáp câu hỏi ở trang 18
Hướng dẫn trả lời:
102 . 98 = (100 + 2).(100 – 2) = 1002 – 22 = 9 996.
652 – 352 = (65 - 35).(65 + 35) = 30 . 100 = 3 000.
Hoạt động 3 trang 20 sgk Toán 8 tập 1 CTST
Hoàn thành các phép nhân đa thức vào vở...
Hướng dẫn trả lời:
(a + b)3 = (a + b)(a + b)= (a + b)(a2 + 2ab + b2)
= a3 + a2b + 2a2b + 2ab2 + ab2 + b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
(a – b)3 = (a – b)(a – b)2 = (a – b)(a2 – 2ab + b2)
= a3 – a2b – 2a2b + 2ab2 + ab2 – b3 = a3 – 3a2b + 3ab2 – b3
Thực hành 6 trang 21 sgk Toán 8 tập 1 CTST
Viết các biểu thức sau thành đa thức...
Hướng dẫn trả lời:
a) x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3.
b) 27y3 – 27y2 + 9y – 1.
Vận dụng 3 trang 21 sgk Toán 8 tập 1 CTST
Một thùng chứa dạng hình lập phương có...
Hướng dẫn trả lời:
Dung tích (sức chứa) của thùng là:
( x-3-3)3 = (x – 6)3 = x3 – 18x2 + 108x – 216 (cm3).
Hoạt động 4 trang 21 sgk Toán 8 tập 1 CTST
Sử dụng quy tắc chuyển vế và các tính chất...
Hướng dẫn trả lời:
a3 + b3 = (a + b)3 – 3a2b – 3ab2 = (a + b)3 – 3ab(a + b) = (a + b)(a2 + 2ab + b2 – 3ab) = (a + b)(a2 – ab + b2). | a3 – b3 = (a – b)3 + 3a2b – 3ab2 = (a – b)3 + 3ab(a – b) = (a – b)(a2 – 2ab + b2 + 3ab) = (a – b)(a2 + ab + b2). |
Thực hành 7 trang 21 sgk Toán 8 tập 1 CTST
Viết các đa thức sau dưới dạng tích...
Hướng dẫn trả lời:
a) (2y + 1)(4y2 – 2y + 1) b) (y – 2)(y2 + 2y + 4).
Thực hành 8 trang 21 sgk Toán 8 tập 1 CTST
Hướng dẫn trả lời:
a) x3 + 1. b) 8x3 - $\frac{1}{8}$
Vận dụng 4 trang 22 sgk Toán 8 tập 1 CTST
Từ một khối lập phương có cạnh bằng...
Hướng dẫn trả lời:
Thể tích phần còn lại là: (2x + 1)3 – (x + 1)3 = 7x3 + 9x2 + 3x.
Bài tập 1 trang 22 sgk Toán 8 tập 1 CTST
Viết các biểu thức sau thành đa thức...
Hướng dẫn trả lời:
a) 9x2 + 24x + 16.
b) 25x2 – 10xy + y2
c) x2y2 - xy2 + $\frac{1}{4}$y2
Bài tập 2 trang 22 sgk Toán 8 tập 1 CTST
Viết các biểu thức sau thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu...
Hướng dẫn trả lời:
a) (x + 1)2 b) (4x – 3)2 c) (2x – $\frac{1}{2}$)2
Bài tập 3 trang 22 sgk Toán 8 tập 1 CTST
Viết các biểu thức sau thành đa thức...
Hướng dẫn trả lời:
a) 9x2 – 25 b) x2 – 4y2 c) x2 - $\frac{1}{4}$y2
Bài tập 4 trang 22 sgk Toán 8 tập 1 CTST
a) Viết biểu thức tính diện tích của hình vuông có cạnh bằng...
Hướng dẫn trả lời:
a) (2x + 3)2 = 4x2 + 12x + 9. b) (3x – 2)3 = 27x3 – 54x2 + 36x – 8.
Bài tập 5 trang 22 sgk Toán 8 tập 1 CTST
Tính nhanh...
Hướng dẫn trả lời:
a) 38 . 42 = (40 – 2).(40 + 2) = 402 – 22 = 1 596
b) 1022 = (100 + 2)2 = 1002 + 2.100.2 + 22 = 10 404
c) 1982 = ( 200 -2 )2 = 2002 - 2.200.2 + 22 = 39 204
d) 752 – 252 = (75-25).(75+25) = 50.100 = 5 000
Bài tập 6 trang 22 sgk Toán 8 tập 1 CTST
Viết các biểu thức sau thành đa thức...
Hướng dẫn trả lời:
a) 8x3 – 36x2 + 54x – 27 b) a3 + 9a2b + 27ab2 + 27b3
c) x3y3 – 3x2y2 + 3xy – 1
Bài tập 7 trang 22 sgk Toán 8 tập 1 CTST
Viết các biểu thức sau thành đa thức...
Hướng dẫn trả lời:
a) a3 – 125 b) x3 + 8y3.
Bài tập 8 trang 22 sgk Toán 8 tập 1 CTST
Viết các biểu thức sau thành đa thức...
Hướng dẫn trả lời:
a) a4 – 1 b) 4xy.
Bài tập 9 trang 22 sgk Toán 8 tập 1 CTST
a) Cho x + y = 12 và xy = 35...
Hướng dẫn trả lời:
a) (x − y)2 = x2 – 2xy + y2 = (x + y)2 – 4xy = 122 – 4.35 = 4
b) (x + y)2 = x2 + 2xy + y = (x – y)2 + 4xy = 82 + 4.20 = 144
c) x3 + y3 = (x + y)3 – 3xy.(x+y) = 53 – 3.6.5 = 35
d) x3 – y3 = (x – y)3 + 3xy. (x – y) = 33 + 3.40.3 = 387
Bài tập 10 trang 22 sgk Toán 8 tập 1 CTST
Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao đều bằng...
Hướng dẫn trả lời:
V1 =53 = 125 (cm3)
a) V2 = (5 + a).(5 + a).5 = 5a2 + 50a + 125 ( cm3)
Thể tích tăng thêm là: V2 - V1 = (5a2 +50a +125) – 125 = 5a2 + 50a (cm3).
b) V3 = (5 + a)3 = a3 + 15a2 + 75a + 125 (cm3).
Thể tích tăng thêm là:
V3 – V1 = (a3 + 15a2 + 75a + 125)– 125 = a3 + 15a2 + 75a (cm3).