Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
Sau bài học này, HS sẽ:
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV đặt câu hỏi: Theo em, khi chọn mua vật nuôi để làm giống, theo em cần phải chọn con vật như thế nào?
Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS tiếp nhận câu hỏi, vận dụng hiểu biết của bản thân và trả lời
- GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết).
Bước 3: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV mời đại diện 1 – 2 HS trả lời câu hỏi:
Gợi ý: Khi chọn giống vật nuôi cần phải chọn những con vật :
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
- GV dẫn dắt HS vào bài học: Bài 6 – Chọn giống vật nuôi.
Hoạt động 1. Khái niệm chọn giống vật nuôi.
- Khái niệm chọn vật nuôi làm giống.
- Nêu được vai trò của chọn giống vật nuôi.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS | DỰ KIẾN SẢN PHẨM |
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV giới thiệu cho HS câu ca dao, tục ngữ về kinh nghiệm chọn giống vật nuôi của ông cha ta: Gà nâu, chân thấp, mình to Đẻ nhiều trứng lớn, con vừa khéo nuôi Chẳng nên nuôi giống pha mùi Trứng không đẻ mấy, con nuôi vụng về. - GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 1.1sgk tr28 và trả lời câu hỏi: Chọn giống vật nuôi là gì? - GV chốt lại khái niệm chọn giống vật nuôi, phân tích ví dụ sgk để HS nắm rõ hơn về khái niệm. - GV yêu cầu: Chọn một số ví dụ khác về chọn giống vật nuôi? - GV chiếu hình ảnh cho HS quan sát, trình bày nội dung hình ảnh cho HS nắm rõ quá trình lai tạo giống lợn Waton Mochibuta. - GV đặt câu hỏi: Vai trò của chọn giống vật nuôi là gì? Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập - HS quan sát đọc thông tin mục 1 và hình ảnh liên quan để tìm hiểu nội dung trả lời câu hỏi. - GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận - GV mời đại diện 2 – 3 HS trình bày trước lớp lần lượt các nội dung sau: + Khái niệm chọn giống vật nuôi. + Vai trò của chọn giống vật nuôi. - GV yêu cầu các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có). Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức. - GV chuyển sang nhiệm vụ 2. | 1. Khái niệm chọn giống vật nuôi 1.1. Khái niệm Chọn vật nuôi làm giống là xác định và chọn những con vật nuôi có tiềm năng di truyền vượt trội về một hay nhiều tính trạng mong muốn để làm giống.
*Ví dụ: Để cải thiện năng suất giống gà Ri, người ta giữ lại làm giống những con gà trống lớn nhanh, to đẹp và những gà mái chóng lớn, đẻ nhiều trứng, ấp trứng và nuôi con khéo.
1.2. Vai trò của chọn giống vật nuôi Chọn ra những con vật ưu tú => cải thiện năng suất và chất lượng sản phẩm ở đời sau.
|
Hoạt động 2. Những chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chọn giống vật nuôi – Ngoại hình
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS | DỰ KIẾN SẢN PHẨM |
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, trả lời câu hỏi: + Đặc điểm ngoại hình của vật nuôi là gì? + Hãy kể tên một số chỉ tiêu về ngoại hình để đánh giá chọn giống vật nuôi?
- GV chiếu hình 6.1 yêu cầu: Hãy mô tả ngoại hình của vật nuôi trong hình trên phù hợp với hướng sản xuất?
- GV đặt câu hỏi: Có thể sử dụng những phương pháp nào để đánh giá ngoại hình của vật nuôi. - GV chiếu hình ảnh 6.3 và hướng dẫn HS cách đo một số chiều đo cơ thể vật nuôi. (1) cao vây ở bò (2) dài thân chéo bò (3) dài thân ở lợn (4) vòng ngực Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập - HS tiếp nhận thông tin từ GV, thảo luận nội dung GV yêu cầu. - GV hướng dẫn, quan sát và hỗ trợ HS (nếu cần thiết). Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận - GV mời đại diện 1 – 2 HS trình bày trước lớp lần lượt các nội dung thảo luận. - GV yêu cầu HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có). Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức - GV chuyển sang nội dung mới. | 2. Những chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chọn giống vật nuôi. 2.1. Ngoại hình - Đặc điểm ngoại hình của vật nuôi là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống. - Chỉ tiêu ngoại hình: hình dáng thân, dáng vẻ, màu sắc bộ lông, màu sắc da thân, da chân, hình dáng tai, kiểu và màu sắc mào... *Ngoại hình của vật nuôi trong hình trên phù hợp với hướng sản xuất: - Bò hướng sữa: Thân hình phần sau phát triển hơn phần trước, bầu vú to hình bát úp, núm vú tròn cách đều nhau, phần thân trước hơi hẹp, đầu thanh, cổ dài, lưng thẳng rộng, đùi sâu. - Bò hướng thịt: Toàn thân giống hình chữ nhật, bề ngang, bề sâu phát triển, đầu ngắn, rộng, đầy đặn vùng vai tiếp giáp với lưng bằng phẳng, mông rộng chắc, đùi nở nang, chân ngắn. - Phương pháp để đánh giá ngoại hình vật nuôi: + Quan sát kết hợp với chụp ảnh, quay phim, sờ trực tiếp. + Dùng thước để đo một số chiều đo nhất định như: vòng ngực, dài thân ở lợn, cao vây ở bò, dài thân chéo trâu, bò...
|
Hoạt động 3. Những chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chọn giống vật nuôi – Thể chất
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS | DỰ KIẾN SẢN PHẨM |
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV đặt câu hỏi, yêu cầu HS đọc thông tin mục 2.2 tr30 và trả lời: + Thể chất là gì? + Em hãy nêu một số biểu hiện của thể chất? + Theo em, trong chọn lọc vật nuôi theo thể chất, cần chọn những con vật như thế nào? Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập - HS đọc nhanh thông tin, chọn lọc và đưa ra câu trả lời. - GV hướng dẫn, quan sát và hỗ trợ HS (nếu cần thiết). Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận - GV mời đại diện 1 – 2 HS trình bày trước lớp lần lượt các nội dung thảo luận. + Khái niệm thể chất + Biểu hiện của thể chất + Chọn lọc giống vật nuôi theo thể chất. - GV yêu cầu HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có). Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức - GV chuyển sang nội dung mới. | 2. Những chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chọn giống vật nuôi. 2.2. Thể chất - Thể chất là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi, liên quan đến sức sản xuất, khả năng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật. - Biểu hiện của thể chất: kích thước cơ thể, tốc độ lớn, sức khỏe... - Chọn lọc vật nuôi theo thể chất, cần chọn những con vật: lớn nhanh, kích thước lớn trong đàn, khỏe mạnh, hoạt động nhanh nhẹn...
|
-------------------Còn tiếp--------------------
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác