Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
CHÀO MỪNG THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
KHỞI ĐỘNG
Đ, S
BÀI 3 : CÁC THÀNH PHẦN CỦA PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ
NỘI DUNG BÀI HỌC
KHÁM PHÁ
Bể cá to có 6 con cá, bể cá nhỏ có 3 con cá. Hỏi hai bể có cá có tất cả bao nhiêu con cá. Hãy viết phép tính thích hợp
Thảo luận theo cặp
(Thời gian: 2 phút)
Trong phép cộng
6 + 3 = 9:
+ 6 được gọi là gì?
+ 3 được gọi là gì?
+ 9 được gọi là gì?
Bài 1: Số ?
Bài 3: Từ các số hạng và tổng, em hãy lập các phép cộng thích hợp
Hoạt động theo cặp:
21 + 4 = 25
32 + 23 = 55
36 + 44 = 80
Quan sát hình ảnh và viết phép tính thích hợp.
12 – 2 = 10
Quan sát hình ảnh và viết phép tính thích hợp.
Thảo luận theo cặp
(Thời gian: 2 phút)
Trong phép trừ
12 - 2 = 10
+ 12 được gọi là gì?
+ 2 được gọi là gì?
+ 10 được gọi là gì?
12 - 2 cũng gọi là hiệu
Bài 1:
86 – 32 = 54 | |
Số bị trừ | 86 |
Số trừ | 32 |
Hiệu | 54 |
47 – 20 = 27 | |
Số bị trừ | 47 |
Số trừ | 20 |
Hiệu | 27 |
Bài 4:
Một bến xe có 15 ô tô, sau đó có 3 xe rời bến. Hỏi bến xe còn lại bao nhiêu ô tô?
15 – 3 = 12
Bến xe còn lại 12 ô tô
LUYỆN TẬP
Bài 1:
Viết mỗi số 75, 64, 87, 46 thành tổng (theo mẫu)
Mẫu:
75 = 70 + 5
64 = 60 + 4
87 = 80 + 7
46 = 40 + 6
Bài 3:
Trên mỗi toa tàu ghi một số
Bài 4:
Từ các số bị trừ, số trừ và hiệu, em hãy lập các phép trừ thích hợp
Đáp án
45 – 2 = 43
54 -32 = 22
VẬN DỤNG
TRÒ CHƠI ONG NON HỌC TOÁN
32 + 4 = ?
60 + 17 = ?
25 + 61 = ?
50 - 14 = ?
48 - 18 = ?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn tập kiến thức về các thành phần của phép cộng và phép trừ
Hoàn thành các bài tập trong vở bài tập
Hoàn thành các bài tập trong vở bài tập
Chuẩn bị Bài 4: Hơn kém nhau bao nhiêu
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác