1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT
Câu 1: Alkene là những hydrocarbon có đặc điểm
- A. mạch hở, có một liên kết ba C≡C.
- B. mạch vòng, có một liên kết đôi C=C.
C. mạch hở, có một liên kết đôi C=C.
- D. mạch vòng, chỉ có liên kết đơn.
Câu 2: Tên gọi của công thức cấu tạo sau: CH3-CH=CH2 là
- A. Ethylene.
B. Propylene.
- C. Butylene.
- D. Isopropylene.
Câu 3: Alkene là những hydrocarbon trong phân tử có chứa
- A. 1 liên kết đơn.
B. 1 liên kết đôi.
- C. 1 liên kết ba.
- D. vòng benzene.
Câu 4: Sản phẩm của quá trình trùng hợp ethylene là
- A. Polychloroethylene(PVC).
- B. Polypropylene (PP).
C. Polyethylene (PE).
- D. Polyvinyl acetate (PVA)
Câu 5: Ở điều kiện thường ethylene là
- A. chất rắn.
- B. chất lỏng.
C. chất khí.
- D. vô định hình.
Câu 6: : Alkene không phản ứng được với chất nào dưới đây?
- A. Br2.
- B. O2.
C. NaCl.
- D. H2.
Câu 7: Alkene là các hydrocarbon có công thức chung là
- A. CnH2n+2 (n ≥ 1).
B. CnH2n (n ≥ 2).
- C. CnH2n (n ≥ 3).
- D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Câu 8: Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử?
- A. Methane.
B. Ethylene.
- C. Acetylene.
- D. Butane.
2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THÔNG HIỂU
Câu 1: Chất X có công thức cấu tạo: CH3-CH2-CH=CH2. Công thức phân tử của X là
- A. C3H6.
- B. C4H10.
- C. C4H8.
D. C5H8.
Câu 2: Các alkene không có các tính chất vật lí đặc trưng nào sau đây?
A. Tan tốt trong nước và các dung môi hữu cơ.
- B. Có khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.
- C. Có nhiệt độ sôi thấp hơn alkane phân tử có cùng số nguyên tử carbon.
- D. Không dẫn điện.
Câu 3: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch bromine?
- A. Ethane.
- B. Propane.
C. Butane.
- D. Ethylene.
Câu 4: Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là
- A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch bromine.
- B. tham gia phản ứng thế với bromine khi chiếu sáng.
- C. tham gia phản ứng trùng hợp.
D. tham gia phản ứng cháy với khí oxygen sinh ra khí carbonic và nước.
Câu 5: Chất nào sau đây vừa làm mất màu dung dịch brom, vừa tham gia phản ứng trùng hợp?
- A. CH4.
- B. CH3CH2OH.
- C. CH3-CH3.
D. CH2=CH-CH3.
Câu 6: Phản ứng bromine và ethylene thuộc loại phản ứng nào dưới đây?
- A. Phản ứng thế.
- B. Phản ứng tách.
C. Phản ứng cộng.
- D. Phản ứng phân hủy.
3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG
Câu 1: Khí methane có lẫn một lượng nhỏ khí ethylene. Để thu được methane tinh khiết, ta dẫn hỗn hợp khí qua
A. dung dịch bromine.
- B. dung dịch phenolphthalein.
- C. dung dịch hydrochloric acid.
- D. dung dịch nước vôi trong.
Câu 2: Khi dấm quả, người ta thường để xen kẽ quả chín với quả xanh. Do quả chín tạo ra nhiều khí X, khí này sẽ kích thích quả xanh chín nhanh hơn. Khí X là
- A. methane.
- B. ethane.
C. ethylene.
- D. acetylene.
4. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol một hydrocarbon A thấy thể tích CO2 (đkc) sinh ra tối đa là 37,185 lít. Vậy công thức của A không thể là
- A. CH4.
- B. C2H2.
C. C4H8.
- D. C3H6.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một hydrocarbon A thu được hỗn hợp X gồm CO2 và H2O có tỉ khối so với hydrogen là 15,5. Vậy A là
- A. C2H6.
- B. C3H8.
C. C4H8.
- D. C8H18.