Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 1 tin học 11 cánh diều ( đề tham khảo số 1)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 tin học 11 cánh diều (đề tham khảo số 1). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Trong tin học, việc lừa đảo để lấy cắp thông tin cá nhân bằng các trang web giả gọi là

A. phishing.

B. cracking.

C. spam.

D. hacker.

Câu 2. Các trang web của Chính phủ có phần đuôi là

A. .com.

B. .gov.

C. .org.

D. .net.

Câu 3. Trong các câu sau, câu nào đúng về CSDL?

A. Tập hợp dữ liệu phục vụ một bài toán quản lí nào đó.

B. Tập hợp dữ liệu nào đó phản ánh hồ sơ của một tổ chức, có thể cập nhật và khai thác thông tin từ đó phục vụ công tác quản lí của tổ chức này.

C. Tập hợp dữ liệu có liên quan đến nhau được tổ chức để máy tính có thể lưu trữ, truy cập, cập nhật và xử lí nhằm phục vụ hoạt động của một tổ chức.

D. Tập hợp dữ liệu được lưu trữ trên máy tính để phục vụ nhu cầu khai thác thông tin cho nhiều người.

Câu 4. Việc làm nào thuộc nhóm khai thác thông tin?

A. xóa dữ liệu.      B. thêm dữ liệu.  C. sửa dữ liệu.D. tìm kiếm dữ liệu

Câu 5. Hệ thống chương trình truy cập được dữ liệu, có cơ chế kiểm soát nhằm đảm bảo tính đúng đắn cho mỗi thao tác cập nhật dữ liệu và khai thác dữ liệu được gọi là

A. hệ quản trị CSDL.

B. hệ CSDL.

C. phần mềm ứng dụng.

D. phần mềm CSDL.

Câu 6. CSDL dữ liệu quan hệ là

A. một hệ thống được tổ chức lưu trữ dưới dạng các bảng có liên quan với nhau.

B. một tập hợp các bảng dữ liệu có liên quan với nhau.

C. một phần mềm ứng dụng có chứa các bảng có liên quan với nhau.

D. một tập hợp các dữ liệu được sắp xếp ở dạng bảng.

Câu 7. Thao tác nào dưới đây là truy vấn trong CSDL quan hệ?

A. Tạo một bảng.

B. Nhập dữ liệu cho các bảng trong CSDL quan hệ.

C. Chỉnh sửa dữ liệu trong CSDL quan hệ.

D. Tìm dữ liệu trong CSDL thỏa mãn một điều kiện nào đó.

Câu 8. Mỗi một hàng trong bảng của CSDL quan hệ còn được gọi là

A. trường.B. khóa.C. bản ghi.D. khóa chính.

Câu 9. Chọn câu đúng về các ràng buộc trong CSDL quan hệ.

A. Trong một bảng, các bản ghi được giống nhau hoàn toàn.

B. Trong một bảng mỗi trường có một tên phân biệt với tất cả các trường khác.

C. Các bảng có thể đặt tên giống với các bảng khác trong cùng CSDL.

D. Mỗi ô của bảng có thể chứa nhiều giá trị.

Câu 10. Một trường (hay một số trường) của bảng này và đồng thời là khóa của một bảng khác gọi là

A. khóa ngoài.

B. khóa.             

C. khóa chính.

D. khóa phụ.

Câu 11. Ràng buộc khóa ngoài là

A. yêu cầu mọi giá trị của khóa ngoài trong bảng được tham chiếu phải xuất hiện trong giá trị khóa ở bảng tham chiếu.

B. yêu cầu mọi giá trị của khóa ngoài trong bảng tham chiếu phải xuất hiện trong giá trị khóa ở bảng được tham chiếu.

C. yêu cầu một vài giá trị của khóa ngoài trong bảng được tham chiếu phải xuất hiện trong giá trị khóa ở bảng tham chiếu.

D. yêu cầu một vài giá trị của khóa ngoài trong bảng tham chiếu phải xuất hiện trong giá trị khóa ở bảng được tham chiếu.

Câu 12. Giao diện thuận tiện để người dùng tương tác với CSDL khi xem dữ liệu, hạn chế bớt lỗi, tránh vi phạm ràng buộc về dữ liệu khi cập nhật CSDL là

A. bản ghi.B. phần mềm ứng dụng.C. biểu mẫu.D. khóa.

Câu 13. Nội dung nào sau đây đúng về chức năng của biểu mẫu?

A. Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng phù hợp để xem.

B. Cung cấp một khuôn dạng thuận tiện để tìm kiếm và lọc dữ liệu.

C. Cung cấp các nút lệnh để người dùng có thể sử dụng chung.

D. Cung cấp các biểu mẫu có sẵn để thực hiện thao tác với dữ liệu. 

Câu 14. Trong Microsoft Access, công cụ nào dùng để chọn các trường cho biểu mẫu, kiểu cho biểu mẫu, đặt tên cho biểu mẫu?

A. Table Design.

B. Form Wizard.

C. Report Design.

D. Query Wizard.

Câu 15. Để kết quả câu truy vấn được hiển thị là những bản ghi đã được lựa chọn và chỉ giá trị của những trường có tên đứng sau mẫu câu truy vấn nào?

A. WHERE.

B. FROM.

C. SELECT.

D. TABLE.

Câu 16. Chọn đáp án đúng về truy vấn CSDL.

A. Truy vấn là mô tả yêu cầu của người dùng bằng ngôn ngữ tự nhiên.

B. Truy vấn được viết bằng ngôn ngữ truy vấn của một hệ CSDL.

C. SQL là ngôn ngữ truy vấn phổ biến nhất của các hệ quản trị CSDL quan hệ.

D. Chỉ có thể truy vấn CSDL bằng ngôn ngữ SQL.

Câu 17. Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết dạng lừa đảo trong hình là gì?

   

A. Lừa đảo trúng thưởng, tặng quà để lấy tiền phí vận chuyển.

B. Lừa đảo chiếm tiền đặt cọc hoặc bán hàng giả.

C. Lừa đảo để lấy cắp thông tin cá nhân.

D. Lừa đảo để vay mượn bạn bè và người thân.

Câu 18. Thành phần nào dưới đây không thuộc hệ CSDL?

A. Hệ điều hành.

B. Hệ quản trị CSDL.

C. CSDL.

D. Phần mềm ứng dụng dùng CSDL.

Câu 19. Trong các câu sau, câu nào sai?

A. Chỉ cần tránh dữ liệu không đúng đắn, không cần tránh dư thừa dữ liệu.

B. Thay vì đưa tất cả dữ liệu vào một bảng, việc dùng một số bảng có liên kết với nhau là một cách tránh dư thừa dữ liệu.

C. Dư thừa dữ liệu làm tốn vùng nhớ để lưu trữ một cách không cần thiết.

D. Dư thừa dữ liệu có thể dẫn đến không nhất quán khi cập nhật dữ liệu.

Câu 20. Trong các câu sau, những câu nào đúng?

1. Dùng truy vấn chỉ để cập nhật dữ liệu.

2. Dùng truy vấn chỉ để trích rút ra dữ liệu.

3. Dùng truy vấn dữ liệu để thể hiện yêu cầu của người dùng đối với CSDL.

4. Dùng truy vấn có thể tìm kiếm và hiển thị dữ liệu.

A. 1, 2.

B. 2, 3.

C. 3, 4.

D. 1, 4.

Câu 21. Câu thành ngữ, châm ngôn nào sau đây thể hiện hàm ý: “Đối xử với người khác sao sẽ được trả lời như vậy.”?

A. Uống nước nhớ nguồn.

B. Gieo gió gặp bão.

C. Cá lớn nuốt cá bé.

D. Có công mài sắt, có ngày nên kim.

Câu 22. Cho hai bảng dữ liệu NHÂN VIÊN và CHỨC VỤ như sau:

NHÂN VIÊN

Mã NV

Họ và tên

Ngày sinh

Mã CV

001

Phan Anh

03/10/1980

GD

002

Lê Văn Dũng

15/01/1985

PD

003

Hoàng Kim Cúc

12/02/1990

NV

004

Trịnh Thị Đông

07/12/1980

NV

005

Nguyễn Thị Lan

29/11/1987

PD

006

Đoàn Thanh

07/07/1982

TP

CHỨC VỤ

Mã CV

Chức vụ

Phụ cấp

GD

Giám đốc

0,8

PD

Phó Giám Đốc

0,7

TP

Trường phòng

0,6

NV

Nhân viên

0,2

Khóa ngoài dùng trong liên kết hai bảng là

A. Mã NV.

B. Chức vụ.

C. Mã CV.

D. Họ và tên.

Câu 23. Thao tác tạo biểu mẫu trong Access là

1. Mở bảng trong CSDL.

2. Chọn Creat, chọn công cụ Form Wizard.

3. Chọn Finish và đóng CSDL.

4. Chọn các trường cho biểu mẫu, kiểu cho biểu mẫu, đặt tên cho biểu mẫu.

A. 1 → 2 → 3 → 4.

B. 1 → 2 → 4 → 3.

C. 3 → 1 → 4 → 2.

D. 3 → 4 → 2 → 1.

Câu 24. Cho câu truy vấn SQL như sau:

SELECT[NGƯỜI ĐỌC].[Họ và tên], [NGƯỜI ĐỌC].[Lớp]

FROM[NGƯỜI ĐỌC] INNER JOIN [MƯỢN TRẢ] ON [NGƯỜI ĐỌC].[Số thẻ TV] = [MƯỢN-TRẢ].[Số thẻ TV]

WHERE[MƯỢN-TRẢ].[Mã sách] = “TH-22” 

A. Tìm họ tên học sinh đã mượn quyển sách có Mã sách “TH-22” và tên lớp của bạn.

B. Tìm họ tên học sinh đã mượn quyển sách có Mã sách “TH-22” và số thẻ TV của bạn

C. Tìm họ tên học sinh đã mượn quyển sách có Mã sách “TH-22” và ngày mượn - trả.

D. Tìm họ tên học sinh đã mượn quyển sách có Mã sách “TH-22” và tên của sách.

    PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1: Xét việc quản lí thu phí điện sinh hoạt của các hộ gia đình trong một quận (huyện), hãy nêu một vài ví dụ để:

a) Liệt kê một số dữ liệu cần được lưu trữ để phục vụ công việc này.

b) Minh họa cho ý kiến: “Nếu thông tin phục vụ bài toán quản lí không chính xác sẽ dẫn đến những hậu quả đáng tiếc”.

c) Minh họa cho ý kiến: “Trong bài toán quản lí, nếu kết quả xử lí thông tin không chính xác sẽ dẫn đến những quyết định không đúng đắn”.

d) Hãy đề xuất một bảng trong CSDL này.

Câu 2: Giả sử một CSDL quan hệ có bảng HỌC SINH với cấu trúc giống như bảng dưới đây:

HỌC SINH

Mã định danh

Họ và tên

Ngày sinh

Giới tính

Đoàn viên

Địa chỉ

Toán

Ngữ văn

Tin học

13109413

Phan Thùy Anh

29/10/2007

Nữ

x

39 Hùng Vương

7.3

7.4

8.5

13109735

Lê Minh Đức

05/09/2007

Nam

x

15 Văn Cao

6.4

7.2

7.0

13124595

Hoàng Giang

21/12/2007

Nam

 

27 Lò Sũ

7.7

7.6

9.3

13126236

Đặng Phương

21/01/2007

Nam

 

148 Hàng Gà

8.5

6.8

9.0

13146782

Nguyễn Minh Trí

03/12/2007

Nam

x

37 Chu Văn An

9.0

7.0

7.5

13169292

Trần Minh Tú

14/11/2007

Nữ

x

18 Quán Thánh

7.8

6.5

7.7

Hãy viết câu truy vấn để thể hiện các yêu cầu sau:

a) Tìm những học sinh là Đoàn viên, danh sách đoàn viên cần những thông tin: Mã định danh, Họ và tên, Địa chỉ.

b) Tìm thông tin về những học sinh là Đoàn viên và có điểm môn Tin học > 8.0, thông tin cần có gồm: Mã định danh, Họ và tên, Ngày sinh.

Câu 3: Cho tình huống sau đây: “Cô giáo trả bài kiểm tra môn Toán cho cả lớp. Bạn Hoài bị điểm kém, bạn Đức không ưa bạn Hoài nên đã dùng Facebook cá nhân của mình viết bài chế giễu bạn Hoài.”

Theo em, hành động của bạn Đức đã vi phạm nguyên tắc nào về ứng xử trên mạng? Nếu em là Hoài em nên làm gì để bảo vệ mình.

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 CÁNH DIỀU

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

1 - A

2 - B

3 - C

4 - D

5 - A

6 - B

7 - D

8 - C

9 - B

10 - A

11 - B

12 - C

13 - A

14 - B

15 - C

16 - C

17 - A

18 - A

19 - A

20 - C

21 - B

22 - C

23 - B

24 - A

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1 

(2,0 điểm)

a) Một số dữ liệu cần được lưu trữ để phục vụ công việc này: thông tin về hộ gia đình (họ tên chủ hộ, địa chỉ,...); số công tơ mỗi lần đo (theo tháng);...

b) Ví dụ:

- Số công tơ sa dẫn đến tính sai tiền thu của tháng.

- Dữ liệu bị nhầm từ số đo công tơ của hộ gia đình này thành số đo của hộ gia định khác cũng dẫn đến tính sai, thu sai tiền điện…

c) Ví dụ:

- Nếu công thức tính tiền điện (theo công suất) sai nhầm sẽ dẫn đến sai hàng loạt thông báo và thu sai tiền điện.

- Không cập nhật địa chỉ (hoặc số điện thoại) khách hàng tiêu thụ điện làm cho các thông báo gửi sai địa chỉ.

d) Ví dụ

HÓA ĐƠN THÁNG…

Mã hộ

Họ tên chủ hộ

Địa chỉ

Số điện thoại

Số công tơ tiêu thụ

Thành tiên

      

0,5





0,5





0,5





0,5

Câu 2

(1,0 điểm)

a) 

SELECT[Mã định danh],[Họ và tên],[Địa chỉ]

FROM[HỌC SINH]

WHERE[Đoàn viên] = TRUE

b) 

SELECT[Mã định danh],[Họ và tên],[Ngày sinh]

FROM[HỌC SINH]

WHERE[Đoàn viên] AND([Tin học] > 8.0)


0,5





0,5

Câu 3

(1 điểm)

- Bạn Đức đã vi phạm nguyên tắc:

+ Đặt mình vào vị trí người khác.

+ Rộng lượng với người khác, không gây chiến trên mạng.

+ Tôn trọng thời gian và công sức của người khác.

+ Tôn trọng quyền riêng tư của người khác.

- Ngày 17/6/2021, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Bộ Quy tắc ứng xử trên mạng xã hội, trong đó có một nội dung như sau: “Không đăng tải những nội dung vi phạm pháp luật, các thông tin xúc phạm danh dự, nhân phẩm ảnh hưởng đến quyền và lợi ích hợp pháp của các tổ chức, cá nhân khác; không sử dụng từ ngữ gây thù hận, kích động bạo lực, phân biệt vùng miền, giới tính, tôn giáo. Không sử dụng ngôn ngữ phản cảm, vi phạm thuần phong mĩ tục; tung tin giải, tin sai sự thật, quảng cáo, kinh doanh dịch vụ trái phép,... gây bức xúc trong dư luận, ảnh hưởng đến trật tự, an toàn xã hội.”

Như vậy, hành vi của Đức đã vi phạm luật an ninh mạng, có hành vi nói xấu, chế giễu, bắt nạt bạn trên mạng. Nếu là Hoài, em sẽ nói với Đức về hành vi của bạn, chia sẻ với người lớn là bố mẹ hoặc thầy cô giáo trong trường (hoặc có thể gọi tới tổng đài 111 để được hỗ trợ).



0,5






0,25









0,25

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 CÁNH DIỀU


NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu


Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Phòng tránh lừa đảo và ứng xử văn hóa trên mạng

2

 

1

 

1

  

1

4

1

2,0

2. Bài toán quản lí và CSDL

3

 

1

1

 

 

  

4

1

3,0

3. Bảng và khóa chính trong CSDL quan hệ

4

       

4

0

1,0

4. Quan hệ giữa các bảng và khóa ngoài trong CSDL quan hệ

2

 

1

 

1

   

4

0

1,0

5. Các biểu mẫu cho xem và cập nhật dữ liệu

3

   

1

   

4

0

1,0

6. Truy vấn trong CSDL quan hệ

2

 

1

 

1

1

  

4

1

2,0

Tổng số câu TN/TL

16

0

4

1

4

1

0

1

24

3

27

Điểm số

4,0

0

1,0

2,0

1,0

1,0

0

1,0

6

4

10,0

Tổng số điểm

4 điểm

40 %

3 điểm

30 %

2 điểm

20 %

1 điểm

10 %

10 điểm

100 %

100%

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 CÁNH DIỀU



Nội dung



Mức độ



Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

TN 

CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

ỨNG XỬ VĂN HÓA VÀ AN TOÀN TRÊN MẠNG

1

4

  

Phòng tránh lừa đảo và ứng xử văn hóa trên mạng

Nhận biết

- Chỉ ra cách gọi việc lừa đảo để lấy cắp thông tin cá nhân trong tin học là phishing.

- Chỉ ra được tên miền của tổ chức Chính phủ.

 

2

 

C1

C2

Thông hiểu

- Xác định được các dạng lừa đảo.

 

1

 

C17

Vận dụng

Vận dụng các quy tắc ứng xử văn hóa và có đạo đức trên mạng

1

1

C3

C21

CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH

GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU

2

20

  

Bài toán quản lí và cơ sở dữ liệu

Nhận biết

- Nêu được khái niệm CSDL

- Xác định được những việc làm trong xử lí thông tin của bài toán quản lí.

- Nêu được khái niệm hệ quản trị CSDL

 

3

 

C3

C4

C5

Thông hiểu

- Chỉ ra được thành phần không thuộc hệ CSDL.

- Chỉ ra được các dữ liệu cần được lưu trữ trong một bài toán quản lí.

1

1

C1

C18

Bảng và khóa chính trong cơ sở dữ liệu quan hệ

Nhận biết

- Nêu được khái niệm CSDL quan hệ.

- Xác định được thao tác truy vấn trong CSDL quan hệ.

- Xác định được khái niệm bản ghi, trường, khóa, khóa chính.

- Xác định các ràng buộc trong CSDL quan hệ.

 

4

 

C6

C7

C8

C9

Quan hệ giữa các bảng và khóa ngoài trong cơ sở dữ liệu quan hệ

Nhận biết

- Nêu được khái niệm khóa ngoài.

- Xác định được ràng buộc khóa ngoài.

 

2

 

C10

C11

Thông hiểu

Chọn câu sai về quan hệ giữa các bảng và khóa ngoài trong CSDL quan hệ.

 

1

 

C19

Vận dụng

Vận dụng bài toán về CSDL quan hệ trong thực tế.

 

1

 

C22

Các biểu mẫu cho xem và cập nhật dữ liệu 

Nhận biết

- Xác định khái niệm biểu mẫu.

- Nhận biết chức năng của biểu mẫu.

- Nhận biết công cụ tạo kiểu cho biểu mẫu.

 

3

 

C12

C13

C14

Vận dụng

Thực hành các bước tạo biểu mẫu và cập nhật dữ liệu

 

1

 

C23

Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ

Nhận biết

- Nhận biết được ý nghĩa của một số câu lệnh SQL.

- Nhận biết truy vấn CSDL.

 

2

 

C15

C16

Thông hiểu

Chỉ ra những câu đúng về truy vấn CSDL.

 

1

 

C20

Vận dụng

Ứng dụng viết câu truy vấn SQL.

1

1

C2

C24

 

Tìm kiếm google: Đề thi tin học 11 cánh diều, bộ đề thi ôn tập theo kì tin học 11 cánh diều, đề kiểm tra cuối học kì 1 tin học 11 cánh diều

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm tin học 11 Cánh diều


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com