A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong tin học, việc lừa đảo để lấy cắp thông tin cá nhân bằng các trang web giả gọi là
A. phishing.
B. cracking.
C. spam.
D. hacker.
Câu 2. Các trang web của Chính phủ có phần đuôi là
A. .com.
B. .gov.
C. .org.
D. .net.
Câu 3. Trong các câu sau, câu nào đúng về CSDL?
A. Tập hợp dữ liệu phục vụ một bài toán quản lí nào đó.
B. Tập hợp dữ liệu nào đó phản ánh hồ sơ của một tổ chức, có thể cập nhật và khai thác thông tin từ đó phục vụ công tác quản lí của tổ chức này.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan đến nhau được tổ chức để máy tính có thể lưu trữ, truy cập, cập nhật và xử lí nhằm phục vụ hoạt động của một tổ chức.
D. Tập hợp dữ liệu được lưu trữ trên máy tính để phục vụ nhu cầu khai thác thông tin cho nhiều người.
Câu 4. Việc làm nào thuộc nhóm khai thác thông tin?
A. xóa dữ liệu. B. thêm dữ liệu. C. sửa dữ liệu.D. tìm kiếm dữ liệu
Câu 5. Hệ thống chương trình truy cập được dữ liệu, có cơ chế kiểm soát nhằm đảm bảo tính đúng đắn cho mỗi thao tác cập nhật dữ liệu và khai thác dữ liệu được gọi là
A. hệ quản trị CSDL.
B. hệ CSDL.
C. phần mềm ứng dụng.
D. phần mềm CSDL.
Câu 6. CSDL dữ liệu quan hệ là
A. một hệ thống được tổ chức lưu trữ dưới dạng các bảng có liên quan với nhau.
B. một tập hợp các bảng dữ liệu có liên quan với nhau.
C. một phần mềm ứng dụng có chứa các bảng có liên quan với nhau.
D. một tập hợp các dữ liệu được sắp xếp ở dạng bảng.
Câu 7. Thao tác nào dưới đây là truy vấn trong CSDL quan hệ?
A. Tạo một bảng.
B. Nhập dữ liệu cho các bảng trong CSDL quan hệ.
C. Chỉnh sửa dữ liệu trong CSDL quan hệ.
D. Tìm dữ liệu trong CSDL thỏa mãn một điều kiện nào đó.
Câu 8. Mỗi một hàng trong bảng của CSDL quan hệ còn được gọi là
A. trường.B. khóa.C. bản ghi.D. khóa chính.
Câu 9. Chọn câu đúng về các ràng buộc trong CSDL quan hệ.
A. Trong một bảng, các bản ghi được giống nhau hoàn toàn.
B. Trong một bảng mỗi trường có một tên phân biệt với tất cả các trường khác.
C. Các bảng có thể đặt tên giống với các bảng khác trong cùng CSDL.
D. Mỗi ô của bảng có thể chứa nhiều giá trị.
Câu 10. Một trường (hay một số trường) của bảng này và đồng thời là khóa của một bảng khác gọi là
A. khóa ngoài.
B. khóa.
C. khóa chính.
D. khóa phụ.
Câu 11. Ràng buộc khóa ngoài là
A. yêu cầu mọi giá trị của khóa ngoài trong bảng được tham chiếu phải xuất hiện trong giá trị khóa ở bảng tham chiếu.
B. yêu cầu mọi giá trị của khóa ngoài trong bảng tham chiếu phải xuất hiện trong giá trị khóa ở bảng được tham chiếu.
C. yêu cầu một vài giá trị của khóa ngoài trong bảng được tham chiếu phải xuất hiện trong giá trị khóa ở bảng tham chiếu.
D. yêu cầu một vài giá trị của khóa ngoài trong bảng tham chiếu phải xuất hiện trong giá trị khóa ở bảng được tham chiếu.
Câu 12. Giao diện thuận tiện để người dùng tương tác với CSDL khi xem dữ liệu, hạn chế bớt lỗi, tránh vi phạm ràng buộc về dữ liệu khi cập nhật CSDL là
A. bản ghi.B. phần mềm ứng dụng.C. biểu mẫu.D. khóa.
Câu 13. Nội dung nào sau đây đúng về chức năng của biểu mẫu?
A. Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng phù hợp để xem.
B. Cung cấp một khuôn dạng thuận tiện để tìm kiếm và lọc dữ liệu.
C. Cung cấp các nút lệnh để người dùng có thể sử dụng chung.
D. Cung cấp các biểu mẫu có sẵn để thực hiện thao tác với dữ liệu.
Câu 14. Trong Microsoft Access, công cụ nào dùng để chọn các trường cho biểu mẫu, kiểu cho biểu mẫu, đặt tên cho biểu mẫu?
A. Table Design.
B. Form Wizard.
C. Report Design.
D. Query Wizard.
Câu 15. Để kết quả câu truy vấn được hiển thị là những bản ghi đã được lựa chọn và chỉ giá trị của những trường có tên đứng sau mẫu câu truy vấn nào?
A. WHERE.
B. FROM.
C. SELECT.
D. TABLE.
Câu 16. Chọn đáp án đúng về truy vấn CSDL.
A. Truy vấn là mô tả yêu cầu của người dùng bằng ngôn ngữ tự nhiên.
B. Truy vấn được viết bằng ngôn ngữ truy vấn của một hệ CSDL.
C. SQL là ngôn ngữ truy vấn phổ biến nhất của các hệ quản trị CSDL quan hệ.
D. Chỉ có thể truy vấn CSDL bằng ngôn ngữ SQL.
Câu 17. Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết dạng lừa đảo trong hình là gì?
A. Lừa đảo trúng thưởng, tặng quà để lấy tiền phí vận chuyển.
B. Lừa đảo chiếm tiền đặt cọc hoặc bán hàng giả.
C. Lừa đảo để lấy cắp thông tin cá nhân.
D. Lừa đảo để vay mượn bạn bè và người thân.
Câu 18. Thành phần nào dưới đây không thuộc hệ CSDL?
A. Hệ điều hành.
B. Hệ quản trị CSDL.
C. CSDL.
D. Phần mềm ứng dụng dùng CSDL.
Câu 19. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Chỉ cần tránh dữ liệu không đúng đắn, không cần tránh dư thừa dữ liệu.
B. Thay vì đưa tất cả dữ liệu vào một bảng, việc dùng một số bảng có liên kết với nhau là một cách tránh dư thừa dữ liệu.
C. Dư thừa dữ liệu làm tốn vùng nhớ để lưu trữ một cách không cần thiết.
D. Dư thừa dữ liệu có thể dẫn đến không nhất quán khi cập nhật dữ liệu.
Câu 20. Trong các câu sau, những câu nào đúng?
1. Dùng truy vấn chỉ để cập nhật dữ liệu.
2. Dùng truy vấn chỉ để trích rút ra dữ liệu.
3. Dùng truy vấn dữ liệu để thể hiện yêu cầu của người dùng đối với CSDL.
4. Dùng truy vấn có thể tìm kiếm và hiển thị dữ liệu.
A. 1, 2.
B. 2, 3.
C. 3, 4.
D. 1, 4.
Câu 21. Câu thành ngữ, châm ngôn nào sau đây thể hiện hàm ý: “Đối xử với người khác sao sẽ được trả lời như vậy.”?
A. Uống nước nhớ nguồn.
B. Gieo gió gặp bão.
C. Cá lớn nuốt cá bé.
D. Có công mài sắt, có ngày nên kim.
Câu 22. Cho hai bảng dữ liệu NHÂN VIÊN và CHỨC VỤ như sau:
NHÂN VIÊN
CHỨC VỤ
Khóa ngoài dùng trong liên kết hai bảng là
A. Mã NV.
B. Chức vụ.
C. Mã CV.
D. Họ và tên.
Câu 23. Thao tác tạo biểu mẫu trong Access là
1. Mở bảng trong CSDL.
2. Chọn Creat, chọn công cụ Form Wizard.
3. Chọn Finish và đóng CSDL.
4. Chọn các trường cho biểu mẫu, kiểu cho biểu mẫu, đặt tên cho biểu mẫu.
A. 1 → 2 → 3 → 4.
B. 1 → 2 → 4 → 3.
C. 3 → 1 → 4 → 2.
D. 3 → 4 → 2 → 1.
Câu 24. Cho câu truy vấn SQL như sau:
SELECT[NGƯỜI ĐỌC].[Họ và tên], [NGƯỜI ĐỌC].[Lớp]
FROM[NGƯỜI ĐỌC] INNER JOIN [MƯỢN TRẢ] ON [NGƯỜI ĐỌC].[Số thẻ TV] = [MƯỢN-TRẢ].[Số thẻ TV]
WHERE[MƯỢN-TRẢ].[Mã sách] = “TH-22”
A. Tìm họ tên học sinh đã mượn quyển sách có Mã sách “TH-22” và tên lớp của bạn.
B. Tìm họ tên học sinh đã mượn quyển sách có Mã sách “TH-22” và số thẻ TV của bạn
C. Tìm họ tên học sinh đã mượn quyển sách có Mã sách “TH-22” và ngày mượn - trả.
D. Tìm họ tên học sinh đã mượn quyển sách có Mã sách “TH-22” và tên của sách.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1: Xét việc quản lí thu phí điện sinh hoạt của các hộ gia đình trong một quận (huyện), hãy nêu một vài ví dụ để:
a) Liệt kê một số dữ liệu cần được lưu trữ để phục vụ công việc này.
b) Minh họa cho ý kiến: “Nếu thông tin phục vụ bài toán quản lí không chính xác sẽ dẫn đến những hậu quả đáng tiếc”.
c) Minh họa cho ý kiến: “Trong bài toán quản lí, nếu kết quả xử lí thông tin không chính xác sẽ dẫn đến những quyết định không đúng đắn”.
d) Hãy đề xuất một bảng trong CSDL này.
Câu 2: Giả sử một CSDL quan hệ có bảng HỌC SINH với cấu trúc giống như bảng dưới đây:
HỌC SINH
Hãy viết câu truy vấn để thể hiện các yêu cầu sau:
a) Tìm những học sinh là Đoàn viên, danh sách đoàn viên cần những thông tin: Mã định danh, Họ và tên, Địa chỉ.
b) Tìm thông tin về những học sinh là Đoàn viên và có điểm môn Tin học > 8.0, thông tin cần có gồm: Mã định danh, Họ và tên, Ngày sinh.
Câu 3: Cho tình huống sau đây: “Cô giáo trả bài kiểm tra môn Toán cho cả lớp. Bạn Hoài bị điểm kém, bạn Đức không ưa bạn Hoài nên đã dùng Facebook cá nhân của mình viết bài chế giễu bạn Hoài.”
Theo em, hành động của bạn Đức đã vi phạm nguyên tắc nào về ứng xử trên mạng? Nếu em là Hoài em nên làm gì để bảo vệ mình.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)