CHỦ ĐỀ Fict. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH. THỰC HÀNH TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 5: THIẾT KẾ TRUY VẤN
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)
Câu 1: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là
- In dữ liệu
- Cập nhật dữ liệu
- Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
- Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
Câu 2: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào?
- Thực hiện gộp nhóm
- Liên kết giữa các bảng
- Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show
- Nhập các điều kiện vào lưới QBE
Câu 3: Tối ưu hoá câu hỏi bằng cách
- Bỏ đi các phép kết nối hoặc tích Đề các có chi phí lớn
- Thực hiện các phép toán đại số quan hệ.
- Thực hiện các phép chiếu và chọn, tiếp sau mới thực hiện phép kết nối
- Thực hiện biến đổi không làm tổn thất thông tin.
Câu 4: Mẫu hỏi thường được sử dụng để
- Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán
- Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước
- Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác
- Cả A, B và C
Câu 5: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là
- Mẫu hỏi
- Mẫu hỏi và thiết kế
- Trang dữ liệu và thiết kế
- Trang dữ liệu và mẫu hỏi
Câu 6: Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE?
- Criteria
- Show
- Sort
- Field
Câu 7: Câu truy vấn cập nhật dữ liệu là?
- UPDATE <tên trường>
OUT <tên trường> = <giá trị>
- UPDATE <tên trường>
SET <tên trường> = <giá trị>
- UPDATE <tên bảng>
OUT <tên trường> = <giá trị>
- UPDATE <tên bảng>
SET <tên trường> = <giá trị>
Câu 8: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?
- Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi
- Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
- Xác định các trường cần sắp xếp
- Khai báo tên các trường được chọn
Câu 9: Khi hai (hoặc nhiều hơn) các điều kiện được kết nối bằng AND hoặc OR, kết quả được gọi là:
- Tiêu chuẩn đơn giản
- Tiêu chuẩn phức hợp
- Tiêu chuẩn mẫu
- Tiêu chuẩn kí tự
Câu 10: Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế, ta thực hiện
- Edit ð Delete
- Query ð Remove Table
- Chọn bảng cần xóa rồi nhấn phím Backspace
- Tất cả đều đúng
Câu 11: Có bao nhiêu loại truy vấn hành động?
- 4 loại: truy vấn tạo bảng, truy vấn cập nhật, truy vấn xóa, truy vấn nối
- 3 loại: truy vấn tạo bảng, truy vấn cập nhật, truy vấn xóa
- 2 loại: truy vấn tạo bảng, truy vấn cập nhật
- 1 loại: truy vấn tạo bảng
Câu 12: Để tạo truy vấn tạo bảng, chúng ta
- Chọn query/ make table query
- Trong mục Table name đặt tên mới cho bảng muốn tạo. Chọn Current Database: CSDL hiện thời
- Another Database: Tạo bảng trong CSDL khác. Chọn các điều kiện (nếu có)
- Cả A, B, C
.
Câu 13: Để tạo truy vấn xóa bảng, chúng ta
- Chọn query/ make table query
- Trong mục Table name đặt tên mới cho bảng muốn tạo. Chọn Current Database: CSDL hiện thời
- Another Database: Tạo bảng trong CSDL khác. Chọn các điều kiện (nếu có)
- Chọn query/ Delete query
Câu 14: Để tạo truy vấn cập nhật, chúng ta
- Chọn query/ make table query
- Tạo một truy vấn chọn và đưa bảng vào tham gia truy vấn Chọn Query/ Update query
- Another Database: Tạo bảng trong CSDL khác. Chọn các điều kiện (nếu có)
- Chọn query/ Delete query
Câu 15: Để tạo truy vấn nối dữ liệu, chúng ta
- Chọn query/ make table query
- Tạo một truy vấn chọn và đưa bảng vào tham gia truy vấn Chọn Query/ Update query
- Tạo truy vấn chọn và đưa bảng dữ liệu vào để nối với bảng khác tham gia truy vấn. Chọn Queries/ Append query
- Chọn query/ Delete query
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
- Phép chọn SELECT là phép toán tạo một quan hệ mới từ quan hệ nguồn
- Phép chọn SELECT là phép toán tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định
- Phép chọn SELECT là phép toán tạo một nhóm các phụ thuộc.
- Phép chọn SELECT là phép toán tạo một quan hệ mới, các bộ được rút ra một cách duy nhất từ quan hệ nguồn
Câu 2: Nhận định nào sau đây là đúng?
- Phép chiếu PROJECT là phép toán tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn
- Phép chiếu PROJECT là phép toán tạo một quan hệ mới, các bộ của quan hệ nguồn bỏ đi những bộ trùng lặp
- Phép chiếu PROJECT là phép toán tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.
- Phép chiếu PROJECT là phép toán tạo một quan hệ mới, các thuộc tính được biến đổi từ quan hệ nguồn.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mẫu hỏi?
- Trên hàng Field có tất trường trong các bảng liên quan đến mẫu hỏi
- Ngầm định trường đưa vào mẫu hỏi hiển thị
- Có thể thay đổi thứ tự trường mẫu hỏi
- Avg, Min, Max, Count hàm tổng hợp liệu
Câu 4: Ý kiến nào sau đây là đúng về mệnh đề SELECT?
- SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, WHERE, ORDER BY
- SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY HAVING, ORDER BY
- SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY
- SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY
Câu 5: Ý kiến nào sau đây là đúng về mẫu hỏi?
- Lưới QBH: là nơi gười dùng chọn các trường để đưa vòa mẫu hỏi, thứ tự sắp xếp và xác định điều kiện
- Thứ tự sắp xếp cần được chỉ ra ở hàng Total
- Mỗi trường trên hàng Field chỉ xuất hiện đúng một lần
- Mỗi mẫu hỏi phải đúng hai bảng dữ liệu nguồn trở lên
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
- MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5
- [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5
- [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5
- [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"
Câu 2: Dạng thu hồi quyền truy nhập
- REVOKE <Các thao tác> ON <Quan hệ> FROM <Nhóm người sử dụng>
- REVOKE <Người sử dụng> ON <Quan hệ> FROM <Các thao tác>
- REVOKE <Quan hệ> ON <Thuộc tính> FROM <Nhóm người sử dụng>
- REVOKE SELECT ON <Quan hệ> FROM <Nhóm người sử dụng>
Câu 3: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:
- TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
- TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5
- TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5
- TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
Câu 4: Dạng cấp quyền truy xuất trong SQL
- GRANT ON TO
- GRANT OUT TO
- GRANT UP TO
- GRANT READ ON R
Câu 5: Mẫu câu truy vấn kiểm soát quyền truy cập là?
- HAVING và WHERE
- FORM và TO
- JOIN và SELECT
- GRANT và REVOKE
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Em hãy sắp xếp các bước sau đây nhằm thiết kế truy vấn SELECT đơn giản
(1) Ghi lưu truy vấn. Nên đặt tên gợi nhớ kết quả truy vấn. Tên truy vấn sẽ xuất hiện trong vùng điều hướng
(2) Hộp thoại Show Table xuất hiện. Truy vấn lấy thông tin từ các bảng của CSDL. Nháy chuột chọn trên bảng và nháy nút Add. Nháy Close khi chọn xọng
(3) Vùng làm việc thiết kế truy cấn sẽ mở ra và được chia thành hai phần. Phần trên có các hộp thể hiện các bảng vừa được chọn. Trong mỗi hộp hiển thị tên tất cả các trường của bảng đó. Nếu có trường bị che khuất, dùng chuột kéo đường viền đấy hộp để mở rộng thêm.
(4) Nháy chọn kết quả truy vấn hiển thị trong khung nhìn bảng dữ liệu
(5) Phần dưới hiển thị một lưới ô, thường gọi là lưới QBR. Muốn chọn lấy dữ liệu từ trường nào chỉ cần nháy đúp chuột lên tên trường trong hộp thể hiện bảng
(6) Nháy chuột chọn Create/ Query Design
- (6) – (3) – (2) – (5) – (4) – (1)
- (6) – (2) – (3) – (4) – (5) – (1)
- (1) – (2) – (3) – (5) – (4) – (6)
- (6) – (2) – (3) – (5) – (4) – (1)
Câu 2: Câu lệnh UPDATE trong MySQL được sử dụng để cập nhật các bản ghi hiện có trong một bảng?
- UPDATE table
SET column1 = expression1,
column2 = expression2,
...
[WHERE conditions]
[ORDER BY expression [ ASC | DESC ]]
[LIMIT number_rows].
- UPDATE table
SET column1 = expression1,
column2 = expression2,
...
[WHERE conditions]
[ORDER BY expression [ ASC | DESC ]]
[LIMIT number_rows];
- UPDATE table
SET row1 = expression1,
row2 = expression2,
...
[WHERE conditions]
[ORDER BY expression [ ASC | DESC ]]
[LIMIT number_rows];
- UPDATE table
SET column1 = expression1;
column2 = expression2;
...;
[WHERE conditions];
[ORDER BY expression [ ASC | DESC ]];
[LIMIT number_rows];