A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Để kết hợp dữ liệu từ các bảng có trường chung theo cách ghép nối các bản ghi thoả mãn một điều kiện nào đó, SQL thường sử dụng câu lệnh gì trong mệnh đề FROM?
A. ORDER BY.
B. INNER JOIN.
C. CONNECT.
D. GROUP BY.
Câu 2. Chọn câu đúng.
A. Báo cáo CSDL là một văn bản trình bày thông tin kết xuất từ CSDL, chỉ có thể xem trực tiếp trên màn hình.
B. Các hệ quản trị CSDL đều cung cấp công cụ tạo báo cáo tự động, người dùng không thể điều chỉnh bố cục, định dạng báo cáo.
C. Với những ứng dụng CSDL, người phát triển ứng dụng có thể dùng ngôn ngữ lập trình để thiết kế các báo cáo phù hợp với nhu cầu người dùng.
D. Dữ liệu để đưa vào báo cáo chỉ được lấy từ một bảng.
Câu 3. Chọn phát biểu sai về hệ CSDL phân tán.
A. Hệ CSDL phân tán rất khó cung cấp một cái nhìn thống nhất cho người dùng vì dữ liệu đặt tại nhiều địa điểm khác nhau.
B. Một CSDL phân tán được lưu trữ phân tán trên các máy tính khác nhau của một mạng máy tính.
C. Hệ CSDL phân tán phù hợp với các tổ chức, doanh nghiệp lớn hoạt động trải rộng về mặt địa lí.
D. Hệ CSDL phân tán có chi phí thấp hơn hệ CSDL tập trung.
Câu 4. Hệ CSDL tập trung phù hợp với:
A. Hệ thống quản lí học sinh của trường em.
B. Hệ thống tìm kiếm của Google.
C. Hệ thống thương mại điện tử.
D. Các hệ thống dịch vụ dựa trên web.
Câu 5. Mỗi hệ CSDL bao gồm mấy lớp?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 6. Trong kiến trúc 3 tầng (3-Tier Architecture) của hệ CSDL tập trung, thành phần trình bày dữ liệu nằm ở tầng mấy?
A. Tầng 1.
B. Tầng 2.
C. Tầng 3.
D. Kiến trúc 3 tầng không có máy chủ chứa CSDL.
Câu 7. Một trong những kiến trúc phổ biến của hệ CSDL phân tán là:
A. Kiến trúc 1 tầng (1-Tier Architecture).
B. Kiến trúc 2 tầng (2-Tier Architecture).
C. Kiến trúc 3 tầng (3-Tier Architecture).
D. Kiến trúc ngang hàng (peer to peer).
Câu 8. Có mấy loại xác thực người truy cập thường được thực hiện đồng thời?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 9. Phương án nào không phải là biện pháp bảo vệ sự an toàn của hệ CSDL?
A. Giám sát hiệu suất CSDL.
B. Sao lưu dự phòng và duy trì biên bản hệ thống.
C. Xác thực người truy cập.
D. Sử dụng tường lửa.
Câu 10. “Năng lực xác định, kiểm tra và phát hiện các vấn đề tiềm ẩn, nguyên nhân và giải pháp khắc phục các sự cố về CSDL” thuộc kĩ năng nào trong yêu cầu của nghề quản trị CSDL?
A. Kĩ năng tổ chức.
B. Kĩ năng giao tiếp.
C. Kĩ năng phân tích dữ liệu.
D. Kĩ năng giải quyết vấn đề.
Câu 11. Nhà quản trị CSDL có mấy nhiệm vụ chính?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 12. Nhà quản trị CSDL cần thường xuyên cập nhật xu thế phát triển CSDL để:
A. Phán đoán sự cố, nhanh chóng khắc phục các sự cố về CSDL.
B. Có những dự báo tương lai về: không gian lưu trữ của CSDL, công suất sử dụng CSDL.
C. Kiểm soát và đảm bảo tính toàn vẹn an toàn cho dữ liệu.
D. Đề xuất mở rộng, nâng cấp các khả năng đáp ứng trong CSDL.
Câu 13. Cú pháp khai báo mảng một chiều trong Python là:
A. tên_mảng = array(‘f’, (…)).
B. tên_mảng = array(‘f’, {…}).
C. tên_mảng = array(‘f’, |…|).
D. tên_mảng = array(‘f’, […]).
Câu 14. Mảng một chiều được khai báo như một danh sách Python là:
A. A = [0, 1, 2, 3, 4].
B. B = [[“Toán”, 9.0], [“Vật lí”, 8.5], [“Tiếng Anh”, 9.5]].
C. C = [6, 12, 18, “Tin học”].
D. D = [“Xanh”, “Đỏ”, “Vàng”, 7].
Câu 15. Chọn câu sai.
A. Trong bộ nhớ, mảng một chiều được lưu trữ thành một khối các ô nhớ liền kề liên tục, có dung lượng bằng tích kích thước độ dài kiểu dữ liệu.
B. Các thông tin có trong khai báo mảng sẽ được máy tính dùng để xác định độ lớn phần bộ nhớ dành cho một biến mảng.
C. Mảng có kích thước n thì các phần tử mảng được đánh chỉ số tuần tự từ 1 đến n.
D. Mảng được sử dụng nhiều vì thời gian truy cập đọc giá trị hay gán giá trị mới cho một phần tử bất kì (đã cho biết chỉ số) là hằng số.
Câu 16. Hàm mean() trong Python có chức năng:
A. Trả về giá trị xuất hiện nhiều lần nhất trong dãy số.
B. Trả về trung bình cộng các phần tử.
C. Trả về kiểu dữ liệu của các phần tử trong mảng.
D. Trả về trung vị.
Câu 17. Mảng hai chiều là:
A. A = [5, 10, 15, 20, 25].
B. B = [1, 2, 3, “English”].
C. C = [[“Ngữ Văn”, 8.5], [“Lịch sử”, 10.0], [“Địa lí”, 9.5]].
D. D = [“Java”, “Python”, “PHP”].
Câu 18. Phần tử tại hàng 1 cột 2 của ma trận M= 8102690350472 là:
A. M1[2].
B. M2[1].
C. M1[0].
D. M0[1].
Câu 19. Phương thức dùng để thêm một phần tử x vào cuối ds là:
A. ds.append(x).
B. ds.add(x).
C. ds.index(x).
D. ds.pop(x).
Câu 20. Quy ước nào sai khi viết mã giả?
A. Cấu trúc rẽ nhánh (phép lựa chọn) dùng mẫu câu lệnh for … in.
B. Sử dụng các mẫu thụt lùi đầu dòng để đánh dấu kết thúc dãy lệnh tuần tự trong mỗi nhánh rẽ của phép lựa chọn hay trong thân vòng lặp của phép lặp.
C. Lời chú thích bắt đầu bằng dấu “#” cho đến hết dòng.
D. Phép gán dùng dấu mũi tên trái.
Câu 21. Chọn câu sai.
A. Mã giả thường được sử dụng trong sách giáo khoa, giáo trình hay các bài nghiên cứu để mô tả thuật toán.
B. Làm mịn dần các bước mô tả thuật toán là để tiến gần hơn đến các câu lệnh của ngôn ngữ lập trình.
C. Khi viết mã giả, số lần lặp chưa biết trước được phỏng theo mẫu lệnh for của Python.
D. Một mô tả thuật toán bằng mã giả thậm chí có thể coi như chương trình khung.
Câu 22. Nếu f1n=O(g1n) và f2n=O(g2n) thì:
A. f1nf2n=O(g1n)×O(g2n).
B. f1nf2n=O(g1ng2n).
C. f1nf2n=O(max(g1n, g2n)).
D. f1nf2n=O(min(g1n, g2n)).
Câu 23. Mô tả thuật toán sử dụng mấy cấu trúc?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 24. Chọn câu đúng.
A. Khi tính đếm số phép toán cần thực hiện, các quy tắc ước lượng cho phép bỏ bớt những phần có bậc lớn cao hơn, chỉ giữ lại những phần có bậc lớn thấp nhất và các hằng số nhân C đều coi là 1.
B. Phép so sánh với các toán hạng là giá trị cụ thể không được coi là phép toán sơ cấp.
C. Thời gian thực hiện cấu trúc vòng lặp được tính bằng số lần lặp cộng với tổng thời gian kiểm tra điều kiện lặp và thời gian thực hiện thân vòng lặp.
D. Thời gian thực hiện cấu trúc vòng lặp được tính bằng số lần lặp nhân với tổng thời gian kiểm tra điều kiện lặp và thời gian thực hiện thân vòng lặp.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Cho CSDL gồm hai bảng sau:
AUTHORS
BOOKS
Viết câu lệnh truy vấn SQL để nhận được kết quả như bảng sau:
Câu 2 (1,0 điểm): Thế nào là kiến trúc 2 tầng (2-Tier Architecture) của hệ CSDL tập trung?
Câu 3 (2,0 điểm): Mô tả các câu lệnh sau bằng mã giả.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)