CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH. GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 5. TRUY VẤN TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)
Câu 1: Trong SQL, ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các chức năng?
- Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập.
- Bảo mật và quyền truy nhập.
- Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Thêm cột, sửa cột và xoá cột
- Tạo, sửa và xóa các bộ quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập.
Câu 2: SQL có ba thành phần là?
- MySQL, DDL, C++
- Python, DCL, SLQTM
- DDL, DML, DCL
- PosGreSQL, C++, C plus
Câu 3: Tối ưu hoá câu hỏi bằng cách
- Bỏ đi các phép kết nối hoặc tích Đề các có chi phí lớn
- Thực hiện các phép toán đại số quan hệ.
- Thực hiện các phép chiếu và chọn, tiếp sau mới thực hiện phép kết nối
- Thực hiện biến đổi không làm tổn thất thông tin.
Câu 4: WHERE là câu?
- Truy xuất dữ liệu
- Truy vấn dữ liệu
- Tham vấn dữu liệu
- Cập nhật dữu liệu
Câu 5: FOREIGN KEY … REFERENCES…?
- Khai báo khóa trong
- Khai báo khóa ngoài
- Ngắt dữ liệu khóa ngoài
- Ngắt dữ liệu khóa trong
Câu 6: PRIMARY KEY là?
- Khai báo khóa chính
- Khai báo khóa phụ
- Đặt làm khóa chính
- Đặt làm khóa phụ
Câu 7: Câu truy vấn cập nhật dữu liệu là?
- UPDATE <tên trường>
OUT <tên trường> = <giá trị>
- UPDATE <tên trường>
SET <tên trường> = <giá trị>
- UPDATE <tên bảng>
OUT <tên trường> = <giá trị>
- UPDATE <tên bảng>
SET <tên trường> = <giá trị>
Câu 8: INNER JOIN có nghĩa là?
- Liên kết các bảng theo theo phép toán
- Liên kết các bảng theo theo điều kiện
- Kiểm soát các bảng theo điều kiện
- Kiểm soát các bảng theo yêu cầu
Câu 9: INNER JOIN là?
- câu truy xuất dữ liệu của DML
- câu truy xuất dữ liệu của DCL
- câu truy xuất dữ liệu của DDL
- câu truy vấn dữ liệu của DDL
Câu 10: BOOLEAN có ý nghĩa là?
- Số nguyên
- Kiểu logic có giá trị Đúng (1) hay sai (0)
- Khóa trong, khóa ngoài
- Thời gian
Câu 11: CREAT DATABASE là?
- Một biểu thức.
- Câu truy vấn DDL
- Câu truy vấn DCL
- Câu truy vấn DML
Câu 12: DCL là gì?
- Ngôn ngữ khai báo dữu liệu
- Ngôn ngữ xóa bỏ dữu liệu
- Ngôn ngữ trích xuất dữu liệu
- Ngôn ngữ kiểm soát dữu liệu
Câu 13: DML là gì?
- Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
- Ngôn ngữ bác bỏ dữ liệu
- Ngôn ngữ trích xuất dữ liệu
- Ngôn ngữ sao lưu dữ liệu
Câu 14: DDL là gì?
- Ngôn ngữ xóa bỏ dữ liệu
- Ngôn ngữ hình thành dữ liệu
- Ngôn ngữ trích xuất dữ liệu
- Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
Câu 15: SQL có mấy thành phần?
- 4
- 3
- 2
- 1
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
- Phép chọn SELECT là phép toán tạo một quan hệ mới từ quan hệ nguồn
- Phép chọn SELECT là phép toán tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định
- Phép chọn SELECT là phép toán tạo một nhóm các phụ thuộc.
- Phép chọn SELECT là phép toán tạo một quan hệ mới, các bộ được rút ra một cách duy nhất từ quan hệ nguồn
Câu 2: Nhận định nào sau đây là đúng?
- Phép chiếu PROJECT là phép toán tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn
- Phép chiếu PROJECT là phép toán tạo một quan hệ mới, các bộ của quan hệ nguồn bỏ đi những bộ trùng lặp
- Phép chiếu PROJECT là phép toán tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.
- Phép chiếu PROJECT là phép toán tạo một quan hệ mới, các thuộc tính được biến đổi từ quan hệ nguồn.
Câu 3: Ý kiến nào sau đây là đúng về mệnh đề WHERE?
- Phép toán tập hợp trong mệnh đề WHERE bao gồm các phép đại số quan hệ
- Phép toán tập hợp trong mệnh đề WHERE bao gồm các phép số học và các phép so sánh
- Phép toán tập hợp trong mệnh đề WHERE bao gồm các phép so sánh.
- Phép toán tập hợp trong mệnh đề WHERE bao gồm biểu thức đại số
Câu 4: Ý kiến nào sau đây là đúng về mệnh đề SELECT?
- SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, WHERE, ORDER BY
- SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY HAVING, ORDER BY
- SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY
- SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY
Câu 5: Ý kiến nào sau đây là đúng về mệnh đề GROUP BY ... HAVING?
- Phân hoạch các bộ của một quan hệ thành các nhóm riêng biệt
- Áp dụng các phép toán gộp nhóm.
- Phân hoạch các bộ của một quan hệ thành các nhóm riêng biệt và áp dụng các phép toán gộp cho các nhóm.
- Tách các quan hệ thành các quan hệ con, không tổn thất thông tin
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề
- SELECT
- WHERE
- GROUP BY
- FROM
Câu 2: Dạng thu hồi quyền truy nhập
- REVOKE <Các thao tác> ON <Quan hệ> FROM <Nhóm người sử dụng>
- REVOKE <Người sử dụng> ON <Quan hệ> FROM <Các thao tác>
- REVOKE <Quan hệ> ON <Thuộc tính> FROM <Nhóm người sử dụng>
- REVOKE SELECT ON <Quan hệ> FROM <Nhóm người sử dụng>
Câu 3: REAL có ý nghĩa là?
- xác lập đơn vị số thực
- phép tính có kết quả là số thực
- số thực dấu phẩy động
- số thực
Câu 4: Dạng cấp quyền truy xuất trong SQL
- GRANT ON TO
- GRANT OUT TO
- GRANT UP TO
- GRANT READ ON R
Câu 5: Mẫu câu truy vấn kiểm soát quyền truy cập là?
- HAVING và WHERE
- FORM và TO
- JOIN và SELECT
- GRANT và REVOKE
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Phép chiếu được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM - WHERE
- FRO
- SELEC
- GROUP BY HAVING
- WHERE
Câu 2: Câu lệnh UPDATE trong MySQL được sử dụng để cập nhật các bản ghi hiện có trong một bảng?
- UPDATE table
SET column1 = expression1,
column2 = expression2,
...
[WHERE conditions]
[ORDER BY expression [ ASC | DESC ]]
[LIMIT number_rows].
- UPDATE table
SET column1 = expression1,
column2 = expression2,
...
[WHERE conditions]
[ORDER BY expression [ ASC | DESC ]]
[LIMIT number_rows];
- UPDATE table
SET row1 = expression1,
row2 = expression2,
...
[WHERE conditions]
[ORDER BY expression [ ASC | DESC ]]
[LIMIT number_rows];
- UPDATE table
SET column1 = expression1;
column2 = expression2;
...;
[WHERE conditions];
[ORDER BY expression [ ASC | DESC ]];
[LIMIT number_rows];