BÀI 6: TRUY VẤN TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: kết hợp dữ liệu ở hai hoặc nhiều bảng để làm gì?
- Để liên kết dữ liệu
- Để sao chép dữ liệu
- Để tạo ra dữ liệu cần tìm
Câu 2: kiểu kết hợp thường gặp là?
- Ghép nối một bản ghi của bảng này với một hay nhiều bản ghi của bảng khác tạo nên một hay nhiều bản ghi mới đầy đủ thông tin hơn.
- Ghép nối nhiều bản ghi của bảng này với một bản ghi của bảng khác tạo nên một bản ghi mới đầy đủ thông tin hơn.
- Ghép nối nhiều bản ghi của bảng này với một bản ghi của bảng khác tạo nên nhiều bản ghi mới đầy đủ thông tin hơn.
- Ghép nối một bản ghi của bảng này với một bản ghi của bảng khác tạo nên một bản ghi mới đầy đủ thông tin hơn.
Câu 3: kết quả của các ghép nối là gì?
- Các bản ghi mới được sao chép vào bảng bổ sung
- Các bản ghi mới được sao chép vào bảng tạm thời
- Các bản ghi mới được đưa vào bảng bổ sung
- Các bản ghi mới được đưa vào một bảng tạm thời.
Câu 4: cái gì sẽ chọn lựa trong bảng tạm thời này những dữ liệu thỏa mãn điều kiện tìm để đưa ra kết quả?
- Hệ điều hành CSDL
- Hệ quản trị CSDL
- Hệ phân phối CSDL
Câu 5: Để tạo thư mục, em sử dụng ô đĩa nào?
- ổ đĩa D
- ổ đĩa C
- ô đĩa E
- tất cả đáp án đều đúng
Câu 6: Hai bản ghi thuộc hai bảng khác nhau trong CSDL thỏa mãn điều kiện nào?
- Điều kiện bổ sung
- Điều kiện sao chép
- Điều kiện liên kết
- Điều kiện kết nối
Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm
Từ khóa…nằm giữa tên hai bảng nguồn cho kết nối và từ khóa…đứng ngay trước điều kiện kết nối.
- FROM - ON
- INNER JOIN - FROM
- INNER JOIN - ON
- ON – INNER JOIN
Câu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.
SQL sử dụng từ khóa…trong mệnh đề…
- JOIN - FROM
- ON - FROM
- JOIN - ON
Câu 9: INNER JOIN được dùng phổ biến điểu kiện kết nối là?
- Sự xóa giá trị trên một trường chung của hai bảng kết nối
- Sư bổ sung giá trị trên một trường chung của hai bảng kết nối
- Sự sao chép giao giá trị trên một trường chung của hai bảng kết nối
- Sự trùng khớp giá trị trên một trường chung của hai bảng kết nối
Câu 10: báo cáo CSDL là gì?
- Một văn bản trình bày thông tin kết xuất từ CSDL, không thể xem trực tiếp trên màn hình hoặc in ra
- Nhiều văn bản trình bày thông tin kết xuất từ CSDL, không thể xem trực tiếp trên màn hình hoặc in ra
- Nhiều văn bản trình bày thông tin kết xuất từ CSDL, có thể xem trực tiếp trên màn hình hoặc in ra
- Một văn bản trình bày thông tin kết xuất từ CSDL, có thể xem trực tiếp trên màn hình hoặc in ra
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: báo cáo phải trình bày dữ liệu như nào?
- Trực quan
- Làm nổi bật những mục đích quan trọng
- Trình bày theo mẫu quy định
- Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Vai trò của việc dùng hình thức báo cáo là?
- Trình bày những thông tin kết xuất được sẽ đạt hiệu quả cao hơn.
- Phù hợp hơn với người cần những thông tin này
- A và B sai
- A và B đúng
Câu 3: để trích rút dữ liệu trong một CSDL quan hệ, có những truy bấn phải thực hiện gì?
- Kết nối dữ liệu
- Liên kết dữ liệu
- Sao chép dữ liệu
- Thư mục – sơ đồ cây
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Mệnh đề FROM có thể chứa từ khóa chỉ định kiểu JOIN để làm gì?
- Thực hiện liên kết các bản ghi ở các bảng giống nhau
- Thực hiện kết nối các bản ghi ở các bảng giống nhau
- Thực hiện liên kết các bản ghi ở các bảng khác nhau
- Thực hiện kết nối các bản ghi ở các bảng khác nhau
Câu 2: các hệ quản trị CSDL cung cấp công cụ tạo báo cáo tự động và người dùng có thể làm gì?
- Điều chỉnh bố cục
- Sao chép dữ liệu
- Định dạng báo cáo để nâng cao chất lượng trình bày thông tin
- A và C đúng
4. VẬN DỤNG CAO
Câu 1: từ khóa để kết nối với mệnh đề FROM
- JOIN
- INNER JOIN
- Cả A và B đều đúng
- Cả A và B đều sai
Câu 2: Từ khóa để quy định: Nếu kết quả có nhiều dòng giống nhau thì chỉ một dòng được vào kết quả?
- SELECT DISTINCT
- FROM
- WHERE
- Tất cả đáp án trên đúng