BÀI 5: TRUY VẤN TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Điền từ vào chỗ chấm thích hợp
….là một phát biểu thể hiện yêu cầu của người dùng đối với CSDL.
- Phân loại CSDL
- Sửa CSDL
- Sao chép CSDL
- Truy vấn CSDL
Câu 2: bản chất khác thác một CSDL là?
- Tìm kiếm dữ liệu đã lưu giữ trong đó và hiện thị kết quả theo khuôn dạng thuận lợi cho người khai thác.
- Tìm kiếm dữ liệu đã sao chép trong đó và hiện thị kết quả theo khuôn dạng thuận lợi cho người khác
- Tìm kiếm dữ liệu đã sao chép trong đó và hiện thị kết quả theo khuôn dạng khó khắn cho người khác
- ìm kiếm dữ liệu đã lưu giữ trong đó và hiện thị kết quả theo khuôn dạng khó khăn cho người khác
Câu 3: Để máy tính có thể hiểu và thực thi được yêu cầu của người dùng, truy vấn phải được viết theo quy tắc nào?
- Quy tắc của hệ quản trị CSDL
- Quy tắc của hệ điều hành CSDL
- Quy tắc của hệ hoạt động CSDL
- Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 4: điền từ thích hợp vào chỗ chấm
Mỗi hệ quản trị CSDL có …truy vấn của nó.
- Tiếng nói
- Ngôn ngữ
- Thông tin
Câu 5: ngôn ngữ truy vấn phổ biến nhất và nổi tiếng nhất là?
- QSL
- LSQ
- SLQ
- SQL
Câu 6: Ý nghía của SELECT?
- Biểu thức logic chọn các bản ghi đưa ra kết quả
- Tên các trường dữ liệu cần đưa ra kết quả
- Tên bảng trong CSDL được truy cập để lấy dữ liệu
Câu 7: ý nghĩa của FROM?
- Biểu thức logic chọn các bản ghi đưa ra kết quả
- Tên các trường dữ liệu cần đưa ra kết quả
- Tên bảng trong CSDL được truy cập để lấy dữ liệu
Câu 8: Ý nghĩa của WHERE?
- Biểu thức logic chọn các bản ghi đưa ra kết quả
- Tên các trường dữ liệu cần đưa ra kết quả
- Tên bảng trong CSDL được truy cập để lấy dữ liệu
Câu 9: Hệ quản trị CSDL sẽ truy cập vò các bảng dữ liệu có tên được chỉ ra sau gì?
- FROM
- WHERE
- SELECT
Câu 10: Các bản ghi thỏa mãn điều kiện tìm kiếm đừng sau gì ?
- SELECT
- FROM
- WHERE
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Kết quả câu truy vấn là những bản ghi đã được lựa chọn và chỉ giá trị của những trường có tên đứng sau gì?
- FROM
- WHERE
- SELECT
Câu 2: Nếu tên trường có chứa dấu cách thì cần phải dùng các dấu gì để đánh dấu bắt đầu và kết thúc tên trường?
- { }
- ( )
- [ ]
- “ ”
Câu 3: Access là một hệ quản trị truy vấn bằng những ngôn ngữ nào?
- SQL và QBE
- SQL
- QBE
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Có mấy loại truy vấn dữ liệu?
- 1
- 4
- 3
- 2
Câu 2: đó là những loại truy vấn nào?
- Truy vấn cập nhật dữ liệu
- Truy vấn khai thác dữ liệu
- A và B đúng
- A và B sai
Câu 3: Câu truy vấn khai thác dữ liệu của SQL có cấu trúc cơ bản là?
- SELECT…FROM…WHERE…
- SELECT…WHERE…FROM
- WHERE…FROM…SELECT
- FROM…WHERE…SELECT
4. VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Trong một số hệ quản trị CSDL, truy vấn còn thể được thể hiện bằng ngôn ngữ nào?
- EBQ
- QEB
- QBE
Câu 2: Có hệ quản trị CSDL cho truy vấn cả SQL và QBE không?
- Có
- Không