Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 1 tin học 11 cánh diều ( đề tham khảo số 3)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 tin học 11 cánh diều (đề tham khảo số 3). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Bộ Quy tắc ứng xử trên mạng xã hội được Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành vào năm

A. 2019.

B. 2020.

C. 2021.

D. 2022.

Câu 2. Điền vào chỗ chấm: “Trong lừa đảo, việc lừa đảo để lấy cắp … bằng các trang web giả gọi là …”.

A. thông tin cá nhân - phishing.

B. cơ quan, doanh nghiệp uy tín - hacker.

C. thông tin cá nhân - cracking.

D. cơ quan, doanh nghiệp uy tín - spam.

Câu 3. Trong khai thác thông tin, việc lập báo cáo có nghĩa là

A. việc rút ra được các dữ liệu thỏa mãn một số điều kiện nào đó từ dữ liệu đã lưu trữ.

B. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê, sắp xếp dữ liệu được rút ra để tạo lập một bộ hồ sơ mới có nội dung và cấu trúc theo một số yêu cầu cụ thể trong quản lí.

C. khai thác hồ sơ dựa trên tính toán để đưa ra các thông tin không có sẵn trong hồ sơ.

D. khai thác dữ liệu, rút ra thông tin phục vụ các hoạt động hoặc giúp đưa ra các quyết định phù hợp, kịp thời theo một số yêu cầu cụ thể trong quản lí.

Câu 4. Việc làm nào thuộc nhóm cập nhật dữ liệu trong một bài toán quản lí?

A. Lập báo cáo.     

B. Thống kê dữ liệu. 

C. Xóa dữ liệu.

D. Tìm kiếm dữ liệu

Câu 5. Phần mềm cung cấp giao diện thuận lợi, dễ hiểu, dễ dùng để tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệu của CSDL gọi là

A. cơ sở dữ liệu.

B. hệ cơ sở dữ liệu.

C. hệ quản trị cơ sở dữ liệu.

D. cơ sở dữ liệu quan hệ.

Câu 6. CSDL quan hệ là

A. một tập hợp các bảng dữ liệu có liên quan với nhau.

B. một bảng dữ liệu có liên quan đến bảng khác.

C. hai bảng dữ liệu có liên quan với nhau.

D. nhiều bảng dữ liệu có liên quan với nhau.

Câu 7. Dữ liệu được tổ chức, lưu trữ trong CSDL là để người sử dụng có thể khai thác dữ liệu, rút ra thông tin phục vụ các hoạt động hoặc giúp đưa ra các quyết định phù hợp kịp thời, công việc này gọi là

A. cập nhật CSDL.

B. truy vấn CSDL.

C. khai thác CSDL.

D. khóa CSDL.

Câu 8. Mỗi một cột và hàng trong bảng của CSDL quan hệ lần lượt được gọi là

A. trường - bản ghi.

B. bản ghi - trường.

C. khóa chính - trường.

D. bản ghi - khóa chính.

Câu 9. Chọn câu đúng về các ràng buộc trong CSDL quan hệ.

A. Trong một bảng, các bản ghi được giống nhau hoàn toàn.

B. Trong một bảng các trường có thể có tên giống nhau.

C. Các bảng có thể cùng tên với nhau trong CSDL quan hệ.

D. Mỗi ô của bảng chỉ chứa một giá trị.

Câu 10. Ràng buộc khóa ngoài là

A. yêu cầu một giá trị của khóa ngoài trong bảng tham chiếu phải xuất hiện trong giá trị khóa ở bảng được tham chiếu.

B. yêu cầu hai giá trị của khóa ngoài trong bảng tham chiếu phải xuất hiện trong giá trị khóa ở bảng được tham chiếu.

C. yêu cầu mọi giá trị của khóa ngoài trong bảng tham chiếu phải xuất hiện trong giá trị khóa ở bảng được tham chiếu.

D. yêu cầu không có giá trị nào của khóa ngoài trong bảng tham chiếu xuất hiện trong giá trị khóa ở bảng được tham chiếu.

Câu 11. Liên kết giữa hai bảng trong CSDL được thực hiện thông qua cặp

A. khóa ngoài - khóa.

B. khóa chính - khóa ngoài.

C. khóa - khóa chính.

D. khóa ngoài - khóa ngoài.

Câu 12. Hệ quản trị CSDL thường cung cấp các công cụ để tạo được biểu mẫu cho người dùng CSDL là

A. Microsoft Access.

B. Microsoft Word.

C. Microsoft Excel.

D. Microsoft Powerpoint.

Câu 13. Nội dung nào sau đây đúng về chức năng của biểu mẫu?

A. Hiển thị dữ liệu trong chương trình dưới dạng phù hợp để xem.

B. Cung cấp một khuôn dạng thuận tiện để nhập và sửa dữ liệu.

C. Cung cấp các nút lệnh để người dùng có thể sử dụng chung.

D. Cung cấp các biểu mẫu có sẵn để thực hiện thao tác với dữ liệu. 

Câu 14. Trong Microsoft Access, công cụ nào dùng để chọn các trường cho biểu mẫu, kiểu cho biểu mẫu, đặt tên cho biểu mẫu?

A. Table Design.

B. Form Wizard.

C. Report Design.

D. Query Wizard.

Câu 15. Để lựa chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện tìm kiếm đứng sau câu truy vấn

A. WHERE.

B. FROM.

C. SELECT.

D. TABLE.

Câu 16. Từ khóa được dùng phổ biến với điều kiện kết nối là sự trùng khớp các giá trị trên một trường chung của hai bảng kết nối là

A. AND.

B. JOIN.

C. INNER JOIN.

D. OR.

Câu 17. Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết dạng lừa đảo trong hình là gì?

   

A. Lừa đảo trúng thưởng, tặng quà để lấy tiền phí vận chuyển.

B. Lừa đảo chiếm tiền đặt cọc hoặc bán hàng giả.

C. Lừa đảo để lấy cắp thông tin cá nhân.

D. Lừa đảo để vay mượn bạn bè và người thân.

Câu 18. Trong các công việc sau, có bao nhiêu công việc nào cần sự lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin từ dữ liệu được lưu trữ?

1. Lên đơn thuốc cho một bệnh nhân.

2. Tính và thu phí sử dụng điện sinh hoạt của các hộ gia đình.

3. Hoạt động kinh doanh của một chuỗi siêu thị.

4. Dự báo thời tiết dựa trên các chỉ số đo đạc về khí tượng thủy văn.

A. 1.

B. 2.

C. 3.   

D. 4.

Câu 19. Trong các phát biểu dưới đây, những phát biểu nào đúng với khóa ngoài?

A. Một trường xuất hiện trong cả hai bảng, vừa là khóa của bảng này vừa là khóa của bảng kia.

B. Một trường có vai trò liên kết hai bảng, trong mối liên kết đó trường này là khóa ở bảng tham chiếu.

C. Một tập hợp trường có vai trò là khóa của bảng này và tập hợp trường này cũng xuất hiện trong một bảng khác.

D. Một tập hợp trường có vai trò liên kết hai bảng, trong mối liên kết đó tập hợp trường này là khóa ở bảng tham chiếu.

Câu 20. Trong các câu sau, những câu nào sai?

1. Truy vấn là mô tả yêu cầu của người dùng bằng ngôn ngữ tự nhiên.

2. Truy vấn được viết bằng ngôn ngữ truy vấn của một hệ quản trị CSDL.

3. SQL là ngôn ngữ truy vấn phổ biến nhất của các hệ quản trị CSDL quan hệ.

4. Chỉ có thể truy vấn CSDL bằng ngôn ngữ SQL.

A. 1, 2.

B. 2, 3.

C. 3, 4.

D. 1, 4.

Câu 21. Câu thành ngữ, châm ngôn nào sau đây thể hiện hàm ý: “Đối xử với người khác sao sẽ được trả lời như vậy.”?

A. Gậy ông đập lưng ông.

B. Một miếng khi đói bằng một gói khi no.

C. Uống nước nhớ nguồn.

D. Tôn sư trọng đạo.

Câu 22. Giả sử một cơ sở kinh doanh dùng CSDL gồm hai bảng có cấu trúc như sau:

KHÁCH HÀNG

Tên trường

Mô tả

Khóa chính

Mã khách hàng

Mỗi Mã khách hàng xác định duy nhất một khách hàng

Khóa chính

Họ và tên

Họ và tên khách hàng

 

Địa chỉ

Địa chỉ của khách hàng

 

HÓA ĐƠN

Tên trường

Mô tả

Khóa chính

Số hiệu đơn

Mỗi Số hiệu đơn xác định duy nhất một hóa đơn đặt mua hàng

Khóa chính

Mã khách hàng

  

Mã mặt hàng

  

Số lượng

  

Ngày giao hàng

  

Khóa ngoài trong mối liên kết giữa hai bảng này là

A. Mã mặt hàng.

B. Số hiệu đơn.

C. Mã khách hàng.

D. Họ và tên.

Câu 23. Thầy, cô giáo đã dựng sẵn 3 bảng: SÁCH, NGƯỜI ĐỌC, MƯỢN-TRẢ cùng một vài biểu mẫu trong CSDL Thư viện (tạo bằng Access). Thao tác sử dụng biểu mẫu NHẬP DỮ LIỆU MƯỢN-TRẢ SÁCH đã có để nhập ba bản ghi mới cho bảng MƯỢN-TRẢ

Hướng dẫn thực hiện:

1. Kích hoạt Microsoft Access.

2. Mở CSDL Thư viện, chọn biểu mẫu NHẬP DỮ LIỆU MƯỢN-TRẢ SÁCH.

3. Trên biểu mẫu vừa mở, hãy nhập ít nhất ba bản ghi.

4. Tìm và mở biểu mẫu XEM THÔNG TIN MƯỢN TRẢ SÁCH để kiểm tra xem những bản ghi nhập vào ở Bước 3 đã xuất hiện trong bảng MƯỢN-TRẢ chưa.

5. Kết thúc phiên làm việc với CSDL Thư viện, trong bảng chọn File chọn nút lệnh Close để đóng CSDL này.

A. 1 → 2 → 3 → 4 → 5.

B. 2 → 4 → 1 → 3 → 5.

D. 5 → 1 → 3 → 2 → 4.

D. 4 → 3 → 5 → 2 → 1. 

Câu 24. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng với câu truy vấn SQL sau?

SELECT[Họ và tên], [Lương], [Trợ cấp]

FROM [KT-LƯƠNG]

WHERE (Lương < 10000000)

A. Hiển thị những bản ghi có giá trị trường Lương chưa đến 10000000 trong bảng KT-LƯƠNG.

B. Hiển thị các trường Họ và tên, Lương, Trợ cấp của những bản ghi thoả mãn điều kiện (Lương < 10000000).

C. Lấy ra từ bảng KT-LƯƠNG các bản ghi thoả mãn điều kiện (Lương < 10000000), chỉ hiển thị các trường Họ và tên, Lương, Trợ cấp của những bản ghi này.

D. Lấy ra từ bảng KT-LƯƠNG một bảng con chỉ có các trường Họ và tên, Lương, Trợ cấp và chỉ gồm các bản ghi thoả mãn điều kiện (Lương < 10000000).

    PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1: Giả sử trường học dùng CSDL quản lí điểm học sinh gồm các bảng có cấu trúc như sau:

HỌC SINH

Mã định danh

Họ và tên

Ngày sinh

Giới tính

Địa chỉ

Mã lớp

      

ĐIỂM TỔNG KẾT

Mã định danh

TB Toán

TB Ngữ văn

TB Tin học

TB Tiếng Anh

      

a) Hãy chọn khóa cho mỗi bảng.

b) Hãy chỉ ra các khóa ngoài.

c) Hãy chỉ ra các mối liên kết giữa hai bảng, trong liên kết đó bảng nào là bảng tham chiếu và bảng nào là bảng được tham chiếu.

Câu 2: Giả sử một CSDL quan hệ có bảng HÓA ĐƠN với cấu trúc được mô tả như sau:

HÓA ĐƠN

Tên trường

Mô tả

Khóa chính

Số hiệu đơn 

Mỗi Số hiệu đơn xác định duy nhất một hóa đơn đặt mua hàng

Khóa chính

Mã khách hàng

Mã khách hàng

 

Mã mặt hàng

Mã mặt hàng

 

Số lượng

Số lượng hàng đặt mua

 

Ngày giao hàng

Ngày giao hàng

 

Hãy viết câu truy vấn để trả lời các câu hỏi sau:

a) Cho biết tất cả Số hiệu đơn mua hàng của khách hàng có Mã khách hàng là “H54” của khách hàng có Mã khách hàng là “KH105”.

b) Cho biết số lượng đặt mua hàng “H99” của hóa đơn có Số hiệu đơn là “S-45”.

Câu 3: Cho tình huống sau đây: “Giáo viên trả bài kiểm tra môn Toán cho cả lớp, điểm của Mai cao hơn Dung, do không ưa bạn Mai từ trước nên Dung đã dùng Facebook cá nhân của minh để xúc phạm nhân phẩm Mai, vu khống Mai quay cóp trong giờ kiểm tra Toán.”

Theo em, hành động của bạn Dung đã vi phạm nguyên tắc nào về ứng xử trên mạng? Nếu em là Mai em nên làm gì để bảo vệ mình.

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 CÁNH DIỀU

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

1 - C

2 - A

3 - B

4 - C

5 - C

6 - A

7 - B

8 - A

9 - D

10 - C

11 - B

12 - A

13 - B

14 - B

15 - A

16 - C

17 - B

18 - C

19 - C

20 - D

21 - A

22 - C

23 - A

24 - C

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1 

(2,0 điểm)

1) Bảng HỌC SINH có khoá là Mã định danh; bảng ĐIỂM TỔNG KẾT có khoá là Mã định danh.

2) Bảng HỌC SINH và bảng ĐIỂM TỔNG KẾT có khoá ngoài là Mã định danh. 

3) Các mối liên kết:

- Liên kết HỌC SINH - ĐIỂM TỔNG KẾT qua khoá ngoài Mã định danh bảng HỌC SINH là bảng tham chiếu, bảng ĐIỂM TỔNG KẾT là bảng đạo tham chiếu (giải thích cho mỗi Mã định danh: học sinh có mã định danh đó có điểm tổng kết của từng môn học ra sao).

- Liên kết ĐIỂM TỔNG KẾT - HỌC SINH qua khóa ngoài Mã định danh, bảng ĐIỂM TỔNG KẾT là bảng tham chiếu, bảng HỌC SINH là bảng được tham chiếu (giải thích cho mỗi Mã định danh: thông tin cá nhân của mỗi học sinh có mã định danh này).

0,5


0,5




0,5





0,5

Câu 2

(1,0 điểm)

a) 

SELECT[Số hiệu đơn]

FROM[HÓA ĐƠN]

WHERE([Mã mặt hàng] = “H54”)AND([Mã khách hàng] = “KH105”)

b) 

SELECT[Mã mặt hàng].[Số lượng]

FROM[HÓA ĐƠN]

WHERE([Mã mặt hàng]= “H99”)AND([Số hiệu đơn]= “S-45”)


0,5





0,5

Câu 3

(1 điểm)

- Bạn Dung đã vi phạm nguyên tắc:

+ Đặt mình vào vị trí người khác.

+ Rộng lượng với người khác, không gây chiến trên mạng.

+ Tôn trọng thời gian và công sức của người khác.

+ Tôn trọng quyền riêng tư của người khác.

- Ngày 17/6/2021, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Bộ Quy tắc ứng xử trên mạng xã hội, trong đó có một nội dung như sau: “Không đăng tải những nội dung vi phạm pháp luật, các thông tin xúc phạm danh dự, nhân phẩm ảnh hưởng đến quyền và lợi ích hợp pháp của các tổ chức, cá nhân khác; không sử dụng từ ngữ gây thù hận, kích động bạo lực, phân biệt vùng miền, giới tính, tôn giáo. Không sử dụng ngôn ngữ phản cảm, vi phạm thuần phong mĩ tục; tung tin giải, tin sai sự thật, quảng cáo, kinh doanh dịch vụ trái phép,... gây bức xúc trong dư luận, ảnh hưởng đến trật tự, an toàn xã hội.”

Như vậy, hành vi của Dung đã vi phạm luật an ninh mạng, có hành vi nói xấu, chế giễu, bắt nạt bạn trên mạng. Nếu là Mai, em sẽ nói với Dung về hành vi của bạn, chia sẻ với người lớn là bố mẹ hoặc thầy cô giáo trong trường (hoặc có thể gọi tới tổng đài 111 để được hỗ trợ).



0,5






0,25









0,25

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 CÁNH DIỀU


NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu


Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Phòng tránh lừa đảo và ứng xử văn hóa trên mạng

2

 

1

 

1

  

1

4

1

2,0

2. Bài toán quản lí và CSDL

3

 

1

  

 

  

4

0

1,0

3. Bảng và khóa chính trong CSDL quan hệ

4

  

1

    

4

1

3,0

4. Quan hệ giữa các bảng và khóa ngoài trong CSDL quan hệ

2

 

1

 

1

   

4

0

1,0

5. Các biểu mẫu cho xem và cập nhật dữ liệu

3

   

1

   

4

0

1,0

6. Truy vấn trong CSDL quan hệ

2

 

1

 

1

1

  

4

1

2,0

Tổng số câu TN/TL

16

0

4

1

4

1

0

1

24

3

27

Điểm số

4,0

0

1,0

2,0

1,0

1,0

0

1,0

6

4

10,0

Tổng số điểm

4 điểm

40 %

3 điểm

30 %

2 điểm

20 %

1 điểm

10 %

10 điểm

100 %

100%

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 CÁNH DIỀU



Nội dung



Mức độ



Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

TN 

CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

ỨNG XỬ VĂN HÓA VÀ AN TOÀN TRÊN MẠNG

1

4

  

Phòng tránh lừa đảo và ứng xử văn hóa trên mạng

Nhận biết

- Chỉ ra được thời gian ban hành Bộ Quy tắc ứng xử trên mạng xã hội.

- Chỉ ra được khái niệm phishing.

 

2

 

C1

C2

Thông hiểu

- Xác định được các dạng lừa đảo.

 

1

 

C17

Vận dụng

Vận dụng các quy tắc ứng xử văn hóa và có đạo đức trên mạng

1

1

C3

C21

CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH

2

20

  

Bài toán quản lí và cơ sở dữ liệu

Nhận biết

- Nêu được các công việc trong xử lí thông tin.

- Xác định được những việc làm trong xử lí thông tin của bài toán quản lí.

- Nêu được khái niệm hệ quản trị CSDL

 

3

 

C3

C4

C5

Thông hiểu

Chỉ ra công việc không cần sự lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin từ dữ liệu được lưu trữ.

 

1

 

C18

Bảng và khóa chính trong cơ sở dữ liệu quan hệ

Nhận biết

- Nêu được khái niệm CSDL quan hệ.

- Nêu được truy vấn CSDL.

- Xác định được khái niệm bản ghi, trường, khóa, khóa chính.

- Xác định các ràng buộc trong CSDL quan hệ.

 

4

 

C6

C7

C8

C9

Thông hiểu

Chỉ ra các trường có thể làm khóa trong ví dụ thực tế.

1

 

C1

 

Quan hệ giữa các bảng và khóa ngoài trong cơ sở dữ liệu quan hệ

Nhận biết

- Nêu được khái niệm ràng buộc khóa ngoài

- Xác định được ràng buộc khóa ngoài.

 

2

 

C10

C11

Thông hiểu

Chọn phát biểu đúng về khóa ngoài.

 

1

 

C19

Vận dụng

Vận dụng bài toán về CSDL quan hệ trong thực tế.

 

1

 

C22

Các biểu mẫu cho xem và cập nhật dữ liệu 

Nhận biết

- Xác định hệ quản trị cung cấp công cụ tạo biểu mẫu.

- Nhận biết chức năng của biểu mẫu.

- Nhận biết công cụ tạo kiểu cho biểu mẫu.

 

3

 

C12

C13

C14

Vận dụng

Thực hành các bước tạo biểu mẫu và cập nhật dữ liệu

 

1

 

C23

Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ

Nhận biết

- Nhận biết được ý nghĩa của một số câu lệnh SQL.

- Nhận biết truy vấn CSDL.

 

2

 

C15

C16

Thông hiểu

Chỉ ra những câu đúng về truy vấn CSDL.

 

1

 

C20

Vận dụng

Ứng dụng viết câu truy vấn SQL.

1

1

C2

C24

 

Tìm kiếm google: Đề thi tin học 11 cánh diều, bộ đề thi ôn tập theo kì tin học 11 cánh diều, đề kiểm tra cuối học kì 1 tin học 11 cánh diều

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm tin học 11 Cánh diều


Copyright @2024 - Designed by baivan.net