Phiếu trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 cánh diều Chủ đề F Bài 6: Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ (tiếp theo)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 theo định hướng Tin học ứng dụng cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chủ đề F Bài 6: Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ (tiếp theo). Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH. GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU

BÀI 6. TRUY VẤN TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ (TIẾP THEO)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)

Câu 1: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là

  1. In dữ liệu
  2. Cập nhật dữ liệu
  3. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
  4. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa

Câu 2: Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sử dụng

  1. Mẫu hỏi
  2. Bảng
  3. Báo cáo
  4. Biểu mẫu

Câu 3: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng

  1. Mẫu hỏi
  2. Bảng
  3. Báo cáo
  4. Biểu mẫu

Câu 4: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là

  1. Mẫu hỏi
  2. Mẫu hỏi và thiết kế
  3. Trang dữ liệu và thiết kế
  1. Trang dữ liệu và mẫu hỏi

Câu 5: Kết quả thực hiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra

  1. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo
  2. Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các trang khác
  3. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo

D.Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác

Câu 6: “ /” là phép toán thuộc nhóm

  1. Phép toán so sánh
  2. Phép toán số học
  3. Phép toán logic
  4. Không thuộc các nhóm trên

Câu 7:  Các chế độ làmviệc với mẫu hỏi là:

  1. Mẫu hỏi
  2. Mẫu hỏi và thiết kế
  3. Trang dữ liệu và thiết kế
  4. Trangdữ liệu và mẫu hỏi

Câu 8: Kết quả thựchiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như

  1. Một bảng
  2. Một biểu mẫu
  3. Một báo cáo
  4. Một mẫu hỏi

Câu 9: “ not” là phép toán thuộc nhóm

  1. Phép toán sosánh
  2. Phép toán số học
  3. Phép toán logic
  4. Không thuộc các nhóm trên

Câu 10: Cửa sổ mẫu hỏi ở chế độ thiết kế gồm hai phần là

  1. Phần trên (dữ liệu nguồn) và phần dưới (lưới QBE)
  2. Phần định nghĩa trường và phần khai báo các tính chất của trường
  3. Phần chứa dữ liệu và phần mô tả điều kiện mẫu hỏi
  4. Phần tên và phần tính chất

Câu 11: Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE?

  1. Criteria
  2. Show
  3. Sort
  4. Field

Câu 12: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?

  1. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi
  2. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
  3. Xác định các trường cần sắp xếp
  4. Khai báo tên các trường được chọn

Câu 13: Khi hai (hoặc nhiềuhơn) các điều kiện được kết nối bằng AND hoặc OR, kết quả được gọi là:

  1. Tiêu chuẩn đơn giản
  2. Tiêu chuẩn phức hợp
  3. Tiêu chuẩn mẫu

D.Tiêu chuẩn kí tự

Câu 14: Để thực hiện mẫu hỏi ( đưa ra kết quả của truyvấn) ta có thể sử dụng cách nào sau đây?

  1. Nháy nút
  2. Nháy nút
  3. Chọn lệnh Viewà Datasheet View
  4. Cả 3 cách trên đều đúng

Câu 15: Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trongkhi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế, ta thực hiện:

  1. Edit và Delete
  2. Query và Remove Table
  3. Chọn bảng cần xóa rồi nhấn phím Backspace
  4. Tất cả đều đúng

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi?

  1. Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán
  2. Biểu thức logic được sử dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi
  3. Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơn
  4. Hàm gộp nhóm là các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT

Câu 2: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi?

  1. Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán
  2. Biểu thức logic được sủ dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc đểtạo mẫu hỏi
  3. Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơn
  4. Hàm gộp nhómlà các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT

Câu 3: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, ta thực hiện

  1. Queries/ Nháyđúp vào tên mẫu hỏi.
  2. Queries/nháy nút Design.
  3. Queries/ Create Query by using Wizard
  4. Queries/Create Query in Design Wiew.

Câu 4: Trongcửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo một Mẫu hỏi mới bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

  1. Chọn Tables /Create Table in Design View
  2. Chọn Queries/Create Query by using wizard
  3. ChọnQueries/Create Query in Design View
  4. Chọn Forms/Create Formby using wizard

Câu 5: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?

  1. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi
  2. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
  3. Xác định các trường cần sắp xếp
  4. Khai báo tên các trường được chọn

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết

(1)Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn

(2) Nháy nút

(3) Nháy đúp vào Create query in Design view

(4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi

(5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE

  1. (1) -> (3)-> (4) -> (5) ->(2)

B.(3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2)

  1. (3) -> (1)-> (5) -> (4) ->(2)

D.(3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2)

Câu 2: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường MOT_TIET, HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:

  1. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5
  2. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5
  3. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5
  4. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"

Câu 3: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:

  1. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
  2. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5
  3. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5
  4. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5

Câu 4: Các thao tác có thể thực hiện trong chế độ thiết kế, gồm

  1. Thêm/bớt, thay đổi vị trí, kích thước các trường dữ liệu.
  2. Định dạng phông chữ cho các trường dữ liệu và các tiêu đề.
  3. Tạo những nút lệnh để đóng biểu mẫu, chuyển đến bản ghi đầu, bản ghi cuối…
  4. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 5: Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu?

  1. Thêm một bản ghi mới.
  2. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu.
  3. Tạo thêm các nút lệnh.
  4. Thay đổi vị trí các trường dữ liệu.

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Tối ưu hoá câu hỏi truy vấn dữ liệu là

  1. Quá trình biến đổi câu hỏi về dạng quan hệ
  2. Quá trình biến đổi câu hỏi về dạng đơn giản
  3. Quá trình biến đổi câu hỏi về dạng biểu thức quan hệ
  4. Quá trình biến đổi câu hỏi sao cho chi phí thời gian thực hiện là ít nhất

Câu 2: Câu lệnh INSERT trong MySQL được sử dụng để chèn một bản ghi đơn hoặc nhiều bản ghi vào một bảng?

  1. INSERT OUTTO table

(column1, column2, ... )

VALUES

(expression1, expression2, ... ),

(expression1, expression2, ... ),

...;

  1. INSERT INTO table

(column1, column2, ... )

VALUES

(expression1, expression2, ... ),

(expression1, expression2, ... ),

...;

  1. INSERT INTO table

(column1, column2, ... )

VALUES

(expression1, expression2, ... ).

(expression1, expression2, ... ).

...;

  1. INSERT OUTTO table

(column1, column2, ... )

VALUES

(expression1, expression2, ... );

(expression1, expression2, ... );

...;

 

Đáp án trắc nghiệm

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm định hướng tin học ứng dụng 11 cánh diều, bộ trắc nghiệm tin học ứng dụng 11 cánh diều, trắc nghiệm tin học ứng dụng 11 cánh diều Chủ đề F Bài 6: Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ (tiếp theo)

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm tin học 11 Cánh diều


Copyright @2024 - Designed by baivan.net