Giải toán 5 VNEN bài 21: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)

Giải chi tiết, cụ thể toán 5 VNEN bài 21: Khái niệm số thập phân (tiếp theo). Tất cả bài tập được trình bày cẩn thận, chi tiết. Mời các em cùng tham khảo để học tốt môn toán lớp 5.

A. Hoạt động cơ bản

1. Chơi trò chơi "đố bạn":

a. Quan sát tranh  vẽ dưới đây: (sgk)

b. Em đố bạn đọc các kí hiệu 1,8m;  5,63m có trong hình vẽ trên

c. Kể một ví dụ có sử dụng các kí hiệu như em vừa đọc ở hình vẽ trên

c. Kể một số ví dụ có sử dụng các kí hiệu như em vừa đọc ở hình vẽ trên.

Trả lời:

b. Đọc các kí hiệu 1,8m;  5,63m

1,8m: Một phẩy tám mét

5,63m: Năm phẩy sáu mươi ba mét.

c. Một số ví dụ có sử dụng các kí hiệu như trên là:

Chai nước mắm 1,5l;    túi đường 0,5kg;     chai nước khoáng 1,5l...

2. Thực hành lần lượt các hoạt động sau: (sgk)

3. Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó:

$3\frac{7}{10}$;    $5\frac{63}{100}$;    $12\frac{378}{1000}$

b. Nêu phần nguyên và phần thập phân trong mỗi số thập phân em viết.

Trả lời:

  • $3\frac{7}{10}$ = 3,7 => Đọc là: Ba phẩy bảy; phần nguyên là 3, phần thập phân là 7  
  • $5\frac{63}{100}$ = 5,63 => Đọc là: Năm phẩy sáu mươi ba; phần nguyên là 5, phần thập phân là 63
  • $12\frac{378}{1000}$ = 12, 378 => Đọc là Mười hai phẩy ba trăm bảy mươi tám; phần nguyên là 12, phần thập phân là 378.

B. Hoạt động thực hành

Câu 1: Trang 56 VNEN toán 5 tập 1

Đọc mỗi số thập phân sau:

3, 5       6,72         41,246         504,038        0,109

Trả lời:

  • 3, 5: Ba phẩy năm
  • 6,72: Sáu phẩy bảy mươi hai         
  • 41,246: Bốn mươi mốt phẩy hai trăm bốn mươi sáu       
  • 504,038: Năm trăm linh bốn phẩy không trăm ba mươi tám       
  • 0,109: Không phẩy một trăm linh chín

Câu 2: Trang 56 VNEN toán 5 tập 1

Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó.

$4\frac{3}{10}$= .......      $19\frac{38}{100}$ = ..........        $175\frac{534}{1000}$ = ...........

Trả lời:

$4\frac{3}{10}$= 4,3      $19\frac{38}{100}$ = 19,38        $175\frac{534}{1000}$ = 175,534

Câu 3: Trang 56 VNEN toán 5 tập 1

Viết mỗi số thập phân sau thành phân số thập phân

0,1       0,04      0,007       0,026

Trả lời:

0,1= $\frac{1}{10}$        0,04 = $\frac{4}{100}$          0,007 = $\frac{7}{1000}$           0,026= $\frac{26}{1000}$

C. Hoạt động ứng dụng

Câu 1: Trang 57 VNEN toán 5 tập 1

Tìm trên sách, báo, nhãn mác, bao bì... những thông tin có sử dụng số thập phân rồi viết vào vở.

Trả lời:

Ví dụ:

  • Thước dây 3,5m
  • Chai nước 1,5l
  • Hộp bánh 0,5 kg...

Câu 2: Trang 57 VNEN toán 5 tập 1

Quan sát hình vẽ, đọc các số thập phân ghi cân nặng của một số đồ vật được cân rồi nói cho người lớn nghe.

Trả lời:

  • Hình 1: Qủa dưa hấu nặng ba phẩy hai ki lô gam
  • Hình 2: Miếng thịt nặng hai phẩy bảy ki lô gam
  • Hình 3: Đĩa hoa quả nặng ba phẩy tám ki lô gam
Tìm kiếm google:

Xem thêm các môn học

Giải toán 5 tập 1 VNEN


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com