Giải toán 5 VNEN bài 26: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân

Giải chi tiết, cụ thể toán 5 VNEN bài 26: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. Tất cả bài tập được trình bày cẩn thận, chi tiết. Mời các em cùng tham khảo để học tốt môn toán lớp 5.

A. Hoạt động cơ bản

1. Chơi trò chơi “xếp thẻ”.

2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:

a. Hoàn thành bảng ghi tên các đơn vị đo độ dài sau:

b. Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo liền kề

c. Hoàn thành các nhiệm vụ sau

Trả lời:

a. Bảng ghi tên các đơn vị đo độ dài:

km

hm

dam

m

dm

cm

mm

b. Mối quan hệ:

Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn bị bé hơn liền sau nó.

Mỗi đơn vị đo độ dài bằng $\frac{1}{10}$ (bằng 0,1) đơn vị lớn hơn liền trước nó.

c. Điền vào chỗ chấm:

1km = 10hm          1hm = $\frac{1}{10}$km = 0,1hm

1hm = 10dam       1dam = $\frac{1}{10}$hm = 0,1hm

1m = 10dm            1dm = $\frac{1}{10}$m = 0,1m

3. Đọc kĩ ví dụ sau và giải thích cho bạn nghe (sgk)

4. Nêu quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thong dụng rồi viết vào vở

Trả lời:

1km = 1000m            1m = $\frac{1}{1000}$km = 0,001km

1m = 10 dm               1dm = $\frac{1}{10}$m = 0,1m

1m = 100 cm              1cm = $\frac{1}{100}$m = 0,01m

1m = 1000mm           1m = $\frac{1}{1000}$m = 0,001m

b. Viết số thập phân thích hợp:

8m5dm = 8,5m              9m2cm = 9,02m

B. Hoạt động thực hành

Câu 1: Trang 71 VNEN toán 5 tập 1

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a. 4m 7dm = …. m            8m 9cm = ….. m

c. 56m 13cm = …. m        3dm 28mm = …. dm

Trả lời:

a. 4m 7dm = 4,7 m                8m 9cm = 8,09 m

c. 56m 13cm = 56,13 m        3dm 28mm = 3,28 dm

Câu 2: Trang 71 VNEN toán 5 tập 1

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a. 4m = ….km                        b. 3km 705m = …..km

c. 12km 68m = …..km           d. 785m = ….km

Trả lời:

a. 4m = 0,004 km                           b. 3km 705m = 3,705 km

c. 12km 68m = 12,068 km             d. 785m = 0,785 km

Câu 3: Trang 71 VNEN toán 5 tập 1

Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

a. 3,9m = ….. dm             b. 1,36m = …… cm

c. 2,93m = ….. cm           d. 4,39m = …… cm

Trả lời:

a. 3,9m = 39 dm             b. 1,36m = 136 cm

c. 2,93m = 293 cm           d. 4,39m = 439 cm

Câu 4: Trang 71 VNEN toán 5 tập 1

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

a. 465cm = ….. m                 b. 702cm = …… m

c. 93cm = …… m                   d. 25dm = …… m

Trả lời:

a. 465cm = 4,65 m                 b. 702cm = 7,02 m

c. 93cm = 0,93 m                   d. 25dm = 2,5 m

C. Hoạt động ứng dụng

Quan sát hình vẽ sau:

Giải toán 5 VNEN bài 26: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân

Hãy dùng thước cho có vạch chia xăng-ti-mét và mi-li-mét để đo khoảng cách giữa các vị trí trên sơ đồ rồi ghi lại các số đo.

Trả lời:

Gợi ý: Các em sử dụng thước đo để diền vào chỗ chấm sau:

  • Khoảng cách từ trường học đến bệnh viện là: ....
  • Khoảng cách từ bệnh viện đến bưu điện là: .......
  • Khoảng cách từ bưu điện đến khu đô thị mới là: .......
  • Khoảng cách từ khu đô thị mới đến trường học là: ......
Tìm kiếm google:

Xem thêm các môn học

Giải toán 5 tập 1 VNEN


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com