Câu 1: Trang 68 VNEN toán 5 tập 1
Đọc các số thập phân sau:
a. 6,1 34,215 703,05 0,234
b. 52,3 8,007 92,409 0,060
Trả lời:
6,1 | Sáu phẩy một | 52,3 | Năm mươi hai phẩy ba |
34,215 | Ba mươi tư phẩy hai trăm mười lăm | 8,007 | Tám phẩy không trăm linh bảy |
703,05 | Bảy trăm linh ba phẩy không năm | 92,409 | Chín mươi hai phẩy bốn trăm linh chín. |
0,234 | Không phẩy hai trăm ba mươi tư | 0,060 | Không phẩy không trăm sáu mươi. |
Câu 2: Trang 68 VNEN toán 5 tập 1
Viết số thập phân có:
a. Bốn đơn vị, chín phần mười
b. Hai mươi sáu đơn vị, năm phần mười, sáu phần trăm
c. Không đơn vị, ba phần trăm
d. Không đơn vị, sáu trăm hai mươi mốt phần nghìn.
Trả lời:
a. Bốn đơn vị, chín phần mười => 4,9
b. Hai mươi sáu đơn vị, năm phần mười, sáu phần trăm=> 26,56
c. Không đơn vị, ba phần trăm => 0,03
d. Không đơn vị, sáu trăm hai mươi mốt phần nghìn => 0,621
Câu 3: Trang 68 VNEN toán 5 tập 1
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
28,679 37,746 28,769 37,764
Trả lời:
Ta sắp xếp từ lớn đến bé như sau:
37,764 -> 37,746 ->28,769 -> 28,679
Câu 4: Trang 68 VNEN toán 5 tập 1
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
$\frac{42\times 36}{7\times 4}$
$\frac{56\times 45}{8\times 5}$
Trả lời:
$\frac{42\times 36}{7\times 4}=\frac{6\times \not{7}\times 9\times \not{4}}{\not{7}\times \not{4}}=\frac{54}{1}=54$
$\frac{56\times 45}{8\times 5}=\frac{7\times \not{8}\times 9\times \not{5}}{\not{8}\times \not{5}}= \frac{63}{1}=63$
Câu 2: Trang 69 VNEN toán 5 tập 1
Em lấy ví dụ về viết phân số thập phân thành số thập phân.
Trả lời:
$\frac{7}{10}$ = 0,7
$\frac{33}{100}$ = 0,33
$\frac{118}{100}$ = 1,18
$\frac{9}{1000}$ = 0,009