1. Chơi trò chơi “ ai nhanh, ai đúng”.
a. Các bạn thi viết các phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 ….
b. Tìm các cặp số sao cho tích của chúng là 10, 100, 1000….. rồi viết tiếp vào bảng
Trả lời:
a. Các phân số có mẫu số 10, 100, 1000… là: $\frac{13}{10}$; $\frac{6}{100}$; $\frac{132}{1000}$; $\frac{45}{100}$...
b. Điền vào bảng:
10 | 100 | 1000 |
10 = 2 x 5 10 = 5 x 2 10 = 1 x 10 10 = 10 x 1 | 100 = 20 x 5 100 = 5 x 20 100 = 50 x 2 100 = 2 x 50 100 = 25 x 4 100 = 4 x 25 100 = 1 x 100 100 = 100 x 1 | 1000 = 200 x 5 1000 = 5 x 200 1000 = 500 x 2 1000 = 2 x 500 1000 = 250 x 4 1000 = 4 x 250 1000 = 1 x 1000 1000 = 1000 x 1 |
2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (Sgk)
3. a. Viết một vài phân số thập phân rồi đọc
b. Tìm một số phân số có thể viết thành phân số thập phân rồi viết vào vở
Trả lời:
a. Viết phân số thập phân rồi đọc
$\frac{13}{100}$: Mười ba phần một trăm; $\frac{35}{100}$: Ba mươi lăm phần một trăm;
$\frac{3}{10}$: Ba phần mười; $\frac{7}{10}$: Bảy phần mười.
b. Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân là: $\frac{15}{20}$; $\frac{4}{25}$; $\frac{13}{50}$; $\frac{4}{5}$
Câu 1: Trang 11 VNEN toán 5 tập 1
a. Đọc mỗi phân số thập phân sau: $\frac{3}{10}$; $\frac{14}{100}$; $\frac{723}{1000}$; $\frac{2014}{1000000}$
b. Viết mỗi phân số thập phân sau:
Năm phần mười; bảy mươi hai phần một trăm; ba trăm phần nghìn; chín phần một triệu
Trả lời:
a. Đọc phân số:
$\frac{3}{10}$: Ba phần mười
$\frac{14}{100}$: Mười bốn phần một trăm
$\frac{723}{1000}$: Bảy trăm hai mươi ba phần nghìn
$\frac{2014}{1000000}$: Hai nghìn không trăm mười bốn phần triệu
b. Viết phân số:
Năm phần mười: $\frac{5}{10}$
Bảy mươi hai phần một trăm: $\frac{72}{100}$
Ba trăm phần nghìn: $\frac{300}{1000}$
Chín phần một triệu: $\frac{9}{1000000}$
Câu 2: Trang 11 VNEN toán 5 tập 1
Phân số nào dưới đây là phân số thập phân: $\frac{10}{3}$, $\frac{17}{10}$, $\frac{100}{52}$, $\frac{439}{1000}$, $\frac{4}{3000}$
Trả lời:
Phân số thập phân là những phân số có mẫu số là 10, 100, 1000…
Vậy trong các phân số trên, phân số thập phân là: 1$\frac{17}{10}$ và $\frac{439}{1000}$
Câu 3: Trang 11 VNEN toán 5 tập 1
Viết các phân số dưới đây thành phân số thập phân (theo mẫu):
Trả lời:
Câu 4: Trang 11 VNEN toán 5 tập 1
Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân:
a. $\frac{2}{5}$ ; $\frac{7}{4}$ ; $\frac{18}{25}$
b. $\frac{32}{80}$ ; $\frac{72}{400}$ ; $\frac{425}{5000}$
Trả lời:
a. $\frac{2}{5}$ ; $\frac{7}{4}$ ; $\frac{18}{25}$
$\frac{2}{5}=\frac{2\times 2}{5\times 2}=\frac{4}{10}$ $\frac{7}{4}=\frac{7\times 25}{4\times 25}=\frac{175}{100}$ $\frac{18}{25}=\frac{18\times 4}{25\times 4}=\frac{72}{100}$
b. $\frac{32}{80}$ ; $\frac{72}{400}$ ; $\frac{425}{5000}$
$\frac{32}{80}=\frac{32: 8}{80: 8}=\frac{4}{10}$ $\frac{72}{400}=\frac{72: 4}{400: 4}=\frac{18}{100}$ $\frac{425}{5000}=\frac{425: 5}{5000: 5}=\frac{85}{1000}$
Câu 5: Trang 11 VNEN toán 5 tập 1
Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:
Trả lời:
Câu 1: Trang 12 VNEN toán 5 tập 1
Em viết năm phân số có thể viết thành phân số thập phân vào vở
Trả lời:
Năm phân số có thể viết thành phân số thập phân là: $\frac{2}{5}$; $\frac{8}{2}$; $\frac{15}{25}$; $\frac{31}{50}$; $\frac{9}{20}$
Câu 2: Trang 12 VNEN toán 5 tập 1
Chuyển các phân số em viết được thành phân số thập phân rồi đọc các phân số thập phân đó cho người lớn nghe.
Trả lời:
Các phân số ở bài tập 1 là: $\frac{2}{5}$; $\frac{8}{2}$; $\frac{15}{25}$; $\frac{31}{50}$; $\frac{9}{20}$
Chuyển các phân số thành phân số thập phân:
$\frac{2}{5}=\frac{2\times 2}{5\times 2}=\frac{4}{10}$
$\frac{8}{2}=\frac{8\times 5}{2\times 5}=\frac{40}{10}$
$\frac{15}{25}=\frac{15\times 4}{25\times 4}=\frac{60}{100}$
$\frac{31}{50}=\frac{31\times 2}{50\times 2}=\frac{62}{100}$
$\frac{9}{20}=\frac{9\times 5}{20\times 5}=\frac{45}{100}$